Giá Xe Lexus NX Và Khuyến Mãi Mới Nhất 2022 - Rinxe
Có thể bạn quan tâm
Lexus NX 300 lần đầu ra mắt công chúng thế giới tại triển lãm ô tô Thượng Hải vào hồi tháng 4/2017. Đến tháng 8 cùng năm, mẫu xe này ra mắt khách hàng nước ta tại triển lãm ô tô Việt Nam và chính thức bán ra thị trường từ tháng 11/2017.
Lexus NX 300 2021 chính thức có mặt tại các đại lý chính hãng của Lexus Việt Nam. Nhìn chung, Lexus NX 300 mới thay đổi không đáng kể so với thế hệ trước, tuy nhiên chúng được cập nhật thêm một số tính năng mới. Vậy giá xe Lexus NX 300 như thế nào? Tổng quan về mẫu xe này ra sao? Mời độc giả cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Giá xe Lexus NX 300 niêm yết và lăn bánh mới nhất 2022
Ở phiên bản mới nhất, Lexus NX 300 được cải tiến về ngoại hình, trông thể thao và bắt mắt hơn, cùng với đó là nhiều trang bị tiện nghi cho khoang lái. Do đó, giá xe Lexus NX 300 2022 có điều chỉnh tăng so với đời cũ và được định giá ở mức 2,56 tỷ đồng.
Theo Tinxe.vn cập nhật được, hiện giá xe Lexus NX 2022 mới nhất như sau:
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Lexus NX 300 | 2.0L 6AT | 2.560.000.000 | 2.839.580.700 | 2.883.380.700 | 2.819.380.700 |
Bảng giá xe Lexus NX 300 mới nhất năm 2022 (Đơn vị: VNĐ)
.
Khuyến mãi mới nhất của Lexus NX 300 2022
Để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá Lexus NX300, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến đại lý của hãng trên toàn quốc.
Mua Lexus NX 300 trả góp
Khách hàng muốn mua Lexus NX trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Lexus NX 300 trong cùng phân khúc
Lexus NX 300 được đánh giá là một cái tên để lại nhiều ấn tượng, sang trọng nhất nhì phân khúc xe SUV hạng sang cỡ nhỏ ở nước ta. Các đối thủ cạnh tranh của chúng có thể kể đến Audi Q5, BMW X3 và Mercedes-Benz GLC-Class.
Với giá Lexus NX 300 2021 được niêm yết từ mức 2,56 tỷ đồng thì dòng xe này không chênh lệch là bao so với Q5 (2,51 tỷ). Trong khi đó, Mercedes-Benz GLC khi giá bán trải dài từ 1,799 - 3,089 tỷ đồng, BMW X3 có chút lợi thế là sở hữu tới 3 phiên bản cùng mức giá dao động từ 2,279 - 2,599 tỷ đồng.
>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô
Tổng quan về Lexus NX 300 2022
Bảng thông số kỹ thuật Lexus NX 300
Hạng mục | Lexus NX 300 |
Kiểu xe | SUV 5 chỗ |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở | 2.660 |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.798/ 2.350 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 |
Dung tích khoang hành lý | 580 L |
Treo trước/sau | MacPherson/ Tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm xóc khi ga, thanh cân bằng |
Phanh trước sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.798 / 2.350 |
Cỡ lốp | 225/60R18 |
Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus NX300 là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm
Thiết kế ngoại thất xe Lexus NX 300 2022
Hạng mục | Lexus NX 300 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiều xa | |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn xi-nhan | LED dạng tia |
Đèn sương mù | LED |
Cụm đèn sau | |
Gương gập điện | Có |
Gương chỉnh điện | |
Sấy gương | |
Gương tự động cụp khi lùi | |
Gương chiếu hậu ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) | |
Gương chiếu hậu trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) | |
Gạt mưa phía sau | |
Đá cốp | |
Gạt mưa tự động | |
Đóng mở cốp điện | |
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa | Có đèn chiếu sáng |
Ống xả | Kép |
Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào phần đầu xe chính là lưới tản nhiệt nan chéo hình con suốt đặc trưng của Lexus, kích thước lớn tạo cảm giác bề thế, quyền lực. Cụm đèn pha LED hình tam giác, được phân chia từng ô đem lại khả năng chiếu sáng tối ưu. Đèn LED chạy ban ngày có dạng móc câu độc đáo cùng đèn sương mù ẩn dưới hốc gió phía trước giúp xe có bố cục rõ ràng.
Thiết kế đầu xe NX300 mang những nét đặc trưng của nhà Lexus.
Phía sau xe là dạng đuôi tôm quen thuộc với cụm đèn hậu dạng LED tương tự mẫu Lexus LC. Cản sau màu đen mang đến vẻ mạnh mẽ và cứng rắn cho tổng thể, ống xả hình lục giác mạ crom sang trọng trên phiên bả mới có kích thước lớn hơn thế hệ cũ.
Lexus NX300 khi nhìn từ phía sau
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Lexus NX 300
Trong bảng giá xe Lexus 2022, các mẫu NX 300 có giá 2,560 tỷ đồng với 9 phiên bản màu sắc gồm: Nâu, trắng, bạc, xám, ghi, đen, xanh, đỏ, xám đen.
Lexus NX màu nâu
Lexus NX màu trắng
Lexus NX màu xanh
Lexus NX màu xám
Lexus NX màu đen
Lexus NX màu đỏ
Lexus NX màu ghi
Lexus NX màu xám đen
Lexus NX màu bạc
Thiết kế nội thất của xe Lexus NX 300
Hạng mục | Lexus NX 300 |
Vô lăng bọc da | Có |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu, có chức năng nhớ vị trí, tự động điều chỉnh hỗ trợ ra vào xe |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có |
Lẫy chuyển số | |
Bảng tap-lô | Bọc da ốp gỗ |
Ốp cánh cửa | |
Ốp nội thất | Gỗ |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4,2 inch |
Chất liệu ghế | Da |
Số chỗ ngồi | 5 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Gập điện 60:40 |
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế | Ghế lái (2 hướng) |
Khi bước vào bên trong khoang cabin của NX 300 2022, khách hàng sẽ cảm nhận được ngay vẻ sang trọng của xe khi nội thất được bao phủ bởi chất liệu da cao cấp và gỗ Shimamoku ấn tượng. Ghế ngồi bọc da điểm xuyết thêm đường gân dập nổi, trong đó ghế lái và ghế phụ phía trước có tính năng chỉnh điện đầy tiện dụng. Lexus NX 300 sử dụng ghế lái chỉnh điện 10 hướng và nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng.
Vô-lăng xe cũng được bọc da kèm những nút điều chỉnh âm lượng, tích hợp chế độ rảnh tay và ga tự động, hỗ trợ tài xế điều khiển dễ dàng hơn. Phía sau là cụm đồng hồ quang Optitron, màn hình đa thông tin TFT 4,2 inch.
Nội thất xe Lexus NX
Tiện nghi trên Lexus NX 300
Hạng mục | Lexus NX 300 |
Chìa khóa thông minh | Có |
Hệ thống khởi động thông minh | |
Chìa khóa dạng thẻ | |
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
Hệ thống lọc khí | Có |
Cửa sổ trời | |
Sấy hàng ghế trước | Có |
Sấy hàng ghế sau | Không |
Làm mát hàng ghế trước | Có |
Làm mát hàng ghế sau | Không |
Nhớ vị trí ghế lái | Có |
Chức năng mát-xa | Không |
Màn hình giải trí | 10,3 inch cảm ứng |
Hệ thống âm thanh | 10 loa |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối Bluetooth | |
Cổng kết nối USB, radio, Mp3 | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | |
Sạc không dây | |
Kính chắn gió cách âm | |
Tựa tay trước sau bằng da có hộc giữ cốc |
Lexus NX 300 sở hữu hàng loạt tiện nghi hiện đại như chế độ sưởi và làm mát hàng ghế trước, màn hình trung tâm cỡ lớn kích cỡ 10,3 inch, kết hợp giao diện điều khiển cảm ứng chức năng đa chạm sẽ được trang bị trên các mẫu xe có hệ thống định vị, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, hệ thống âm thanh 10 loa cao cấp chất lượng cao, ngăn đựng ly cỡ lớn, nút khởi động, điều hòa tự động 2 vùng,… Có lẽ, nhờ được trang bị nhiều tiện ích như thế, nên dù giá bán Lexus tương đối cao thì nhiều doanh nhân vẫn tìm mua.
Màn hình trung tâm cỡ lớn kích cỡ 10.3 inch
Động cơ xe Lexus NX 300 2022
Hạng mục | Lexus NX 300 |
Loại động cơ | 8AR-FTS: L4 động cơ tăng áp |
Hộp số | 6AT |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 235/4.800-5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 357/1.650-4.000 |
Hệ dẫn động | AWD |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6,5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 10,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 7,9 |
Lexus NX 300 2022 sử dụng động cơ Turbo 8AR-FTS L4 2.0L, tạo ra công suất cực đại 235 mã lực tại tua máy 4.800 - 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 357 Nm tại tua máy 1.650 - 4.000 vòng/phút, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Nhờ vậy, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 7,2 giây và đạt vận tốc cực đại 200 km/h.
Động cơ xe Lexus NX 300 2022
Hệ thống an toàn
Hạng mục | Lexus NX 300 |
Chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Phân phối lực phanh điện tử | |
Hệ thống theo dõi (giữ) làn đường (LDA/LTA) | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | |
Khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | |
Cảnh báo va chạm khi lùi | |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cấu trúc giảm chấn thương cổ WIL | Hàng ghế trước |
Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp | Có Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus | |
Chốt cố định ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX | Phía ngoài hàng ghế sau |
Hệ thống an ninh, báo động, mã hóa động cơ | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Túi khí | 8 |
Lexus NX được trang bị nhiều công nghệ an toàn, có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát chống trượt lực bám đường, hệ thống ổn định thân xe (VSC), dây đai an toàn 3 điểm, chức năng căng đai khẩn cấp, tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL, cảnh báo áp suất lốp (TPWS), hệ thống đèn pha thích ứng (AHS), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), 8 túi khí,...
Ưu điểm và nhược điểm Lexus NX 300
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất sang trọng
- Nội thất tiện nghi hiện đại
- Nhiều tính năng an toàn thông minh
- Mức giá bán hợp lý
Nhược điểm:
- Một số tính năng dư thừa với đại đa số người dùng
- Khoang hành lý hạn chế
- Giao diện phần mềm chưa thân thiện người dùng
Những câu hỏi về Lexus NX
Giá của Lexus NX hiện tại là bao nhiêu? Giá xe Lexus NX 300 được niêm yết ở mức 2.560.000.000 đồng
Các màu sắc của Lexus NX? Lexus NX có rất nhiều màu, trong đó có các màu chính là: nâu, trắng, xanh, xám, đen, đỏ, bạc, ...
Thông tin về động cơ xe Lexus NX? - Động cơ 8AR-FTS: L4 Turbo - Công suất cực đại 235 mã lực tại 4800 - 5600 vòng/phút - Mô-men xoắn tối đa 357 Nm tại 1650 - 4000 vòng/phút. - Hộp số 6AT
Kích thước của Lexus NX là bao nhiêu? Lexus NX có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm
Kết luận
Giá xe Lexus NX 300 2022 được cho là tương xứng với những gì mà xe được trang bị. Nếu đang phân vân với các dòng xe đối thủ khác, bạn đừng bỏ qua những bài đánh giá và cập nhật giá xe ô tô mới nhất cho từng mẫu xe tại Tinxe.vn, để có được cái nhìn tổng quát nhất, từ đó đưa ra được quyết định phù hợp.
Lưu ý: Lexus NX 2022 được hiểu là xe Lexus NX sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.
Từ khóa » Giá Lăn Bánh Nx300
-
Giá Xe Lexus NX 300 2022
-
Lexus NX300 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số, Trả Góp (07/2022)
-
Chi Tiết Lexus NX300 2022 Kèm Giá Lăn Bánh (07/2022) - Giaxeoto
-
Lexus NX300 2022 - Giá Xe Lăn Bánh, Đánh Giá Xe Chi Tiết
-
LEXUS NX 350 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Thông Tin Xe Lexus NX300: Bảng Giá Lăn Bánh Và Đánh Giá Xe ...
-
Lexus NX300 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp
-
Lexus NX300: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe (06/2022) - XeOTO
-
Lexus NX300 2022: Giá Xe Lăn Bánh, Hình ảnh, Thông Số & Mua Trả ...
-
Lexus NX 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Lexus NX300 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh, Khuyến Mãi
-
Lexus NX300 : Giá Bán Xe 2022, Lăn Bánh #1 GiáÔtô 14/07/2022
-
Lexus NX300 2022: Hình ảnh, Thông Số, Giá Xe NX 300 Lăn Bánh