Giá Xe Mazda 2 2022 Và ưu đãi Mới Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 2005, tính đến nay, Mazda2 cũng đã đạt được một số thành công nhất định và để lại dấu ấn đối với người tiêu dùng. Mazda2 sở hữu ngoại hình trẻ trung và được trang bị thêm nhiều công nghệ, tăng tính an toàn.
Cận cảnh Mazda2 Sedan 2024 tại đại lý ở Việt Nam
Vậy xe Mazda2 2024 giá bao nhiêu? Giá xe Mazda2 lăn bánh mới nhất như thế nào? Mời các bạn cùng Tinxe tìm hiểu.
Giá niêm yết và lăn bánh Mazda2 2024
Mazda2 về Việt Nam thông qua con đường nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì lắp ráp trong nước như trước đây. Giá xe ô tô Mazda2 bản sedan dao động trong khoảng từ 408 - 508 triệu đồng. Trong khi đó, giá xe Mazda2 Hatchback (Sport) được niêm yết từ 527 - 544 triệu đồng.
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | |||
Mazda2 Sedan | 1.5L AT | 408.000.000 | 479.340.700 | 471.180.700 | 452.180.700 |
1.5L Luxury | 484.000.000 | 564.460.700 | 554.780.700 | 535.780.700 | |
1.5L Premium | 508.000.000 | 591.340.700 | 581.180.700 | 562.180.700 | |
Mazda2 Sport | 1.5L Luxury | 527.000.000 | 612.620.700 | 602.080.700 | 583.080.700 |
1.5L Premium | 544.000.000 | 631.660.700 | 620.780.700 | 601.780.700 |
Chi tiết giá xe Mazda2 2024 niêm yết và lăn bánh cho từng phiên bản tại các tỉnh thành (đơn vị: đồng)
.
Xem thêm: Giá xe Mazda mới nhất hiện nay tại Việt Nam
Khuyến mãi mới nhất của Mazda2 2024 trong tháng
Để biết thông tin chi tiết về giá xe Mazda2 mới nhất, báo giá xe Mazda2 cũ và chương trình khuyến mãi cụ thể cho từng phiên bản trong tháng này, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Mazda trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Mazda2 2024 trong cùng phân khúc
Trong phân khúc xe hạng B, Mazda2 có một số đối thủ đáng gờm như Hyundai Accent, Toyota Vios hay Honda City. Xét về giá, Mazda2 là một lựa chọn rẻ hơn so với Hyundai Accent (439 - 569 triệu đồng), Toyota Vios (458 - 545 triệu đồng) và Honda City (559 - 609 triệu đồng).
Thông tin về xe Mazda2 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.065 x 1.695 x 1.515 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | 145 | |||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.074/1.538 | 1.049/1.524 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,7 | ||||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||
La-zăng (inch) | 15 | 16 | |||
Cỡ lốp | 185/65R15 | 185/60R16 |
Thông số cơ bản Mazda2 ở phiên bản sedan và Sport
Trang bị ngoại thất của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Halogen | LED | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | |||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||||
Hệ thống đèn pha thích ứng ALH | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | ||||
Tay nắm cửa | Đồng màu xe | ||||
Ống xả | Đơn |
Ở phiên bản mới nhất, Mazda2 Sedan 2024 đã được áp dụng một số thay đổi trong thiết kế ngoại thất. Trong khi đó, Mazda2 Sport với kiểu dáng hatchback vẫn giữ nguyên thiết kế cũ.
Mazda2 Sport
Cụ thể hơn, Mazda2 Sedan 2024 được trang bị lưới tản nhiệt, cản trước và vành la-zăng mới. Lưới tản nhiệt của xe có 2 kiểu, 1 là gần như đóng kín theo phong cách ô tô điện và 2 là tổ ong thể thao hơn. Vành la-zăng của Mazda2 Sedan 2024 cũng thay đổi theo phiên bản. Xe sẽ dùng vành 15 inch sơn màu xám hoặc vành 16 inch phối 2 màu thể thao.
Mazda2 Sedan 2024 với lưới tản nhiệt giống xe điện
Mazda2 Sedan 2024 với lưới tản nhiệt tổ ong thể thao hơn
Bên cạnh đó, xe còn có những trang bị ngoại thất đáng chú ý như đèn pha LED với tính năng tự động cân bằng góc chiếu, đèn LED định vị ban ngày, đèn pha tự động bật tắt, gương chiếu hậu gập điện/chỉnh điện cũng như gạt mưa tự động.
Mazda2 Sedan 2024 có 3 phiên bản là 1.5L AT, 1.5 Luxury và 1.5L Premium
Màu sắc của Mazda2 2024
Mazda2 Sedan 2024 có 3 tùy chọn màu sắc là đỏ, trắng và xám. Trong khi đó, Mazda2 Sport 2024 có 4 màu sắc là đỏ, trắng, xanh dương và nâu.
Mazda2 Sedan 2024 màu trắng
Mazda2 Sedan 2024 màu đỏ
Mazda2 Sedan 2024 màu xám
Mazda2 Sport 2024 màu đỏ
Mazda2 Sport 2024 màu xanh dương
Mazda2 Sport 2024 màu xanh nâu
Mazda2 Sport 2024 màu xanh trắng
Trang bị nội thất và tiện nghi của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Vô lăng bọc da | - | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | |||
Màn hình cảm ứng 7 inch | |||||
DVD player | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||||
Số loa | 4 | 6 | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Ga tự động | Không | Có | |||
Điều hòa tự động | |||||
Kính chỉnh điện 1 chạm bên ghế lái | Có | ||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có |
Nội thất bên trong Mazda2 2024 hướng tới sự hiện đại, song vẫn dừng lại ở mức khá đơn giản. Ghế ngồi bọc nỉ ở bản thấp và bọc da trên các bản cao cấp. Khách hàng có 2 tùy chọn về màu nội thất, bao gồm đen trơn và đen phối chỉ đỏ khi mua Mazda2 Sedan 2024. Trong khi đó, Mazda2 Sport 2024 có 3 màu nội thất là đen trơn, xám xanh và nâu.
Nội thất của Mazda2 Sedan 2024 bản thấp
Một số tiện nghi tiêu biểu có thể kể đến như tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay đã trở thành trang bị tiêu chuẩn cho các phiên bản của Mazda2 2024, gương chống chói tự động trên phiên bản Luxury trở đi, màn hình hiển thị HUD sẽ chỉ xuất hiện trên bản Premium cao cấp nhất.
Nội thất của Mazda2 Sport 2024
Động cơ của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | ||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||||
Hộp số | 6AT | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||||
Công suất tối đa (mã lực) | 110 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | ||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 7,02 | 5,77 | 7,18 | 7,52 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 3,83 | 4,18 | 3,79 | 3,63 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,01 | 4,76 | 5,04 | 5,05 |
Các phiên bản của Mazda2 2024 đều sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L, cho phép tạo ra công suất tối đa 110 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp, tích hợp chế độ lái thể thao cũng như lẫy chuyến số sau vô-lăng.
Trang bị an toàn của Mazda2 2024
Hạng mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Sport | |||
1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử | |||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | |||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | |||||
Cảnh báo chống trộm | |||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | |||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | |||
Cảnh báo chệch làn | |||||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố | |||||
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | |||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Túi khí | 2 | 6 |
Có thể nói, điểm đáng chú ý nhất trên Mazda2 2024 chính là các trang bị an toàn khi được bổ sung hàng loạt công nghệ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, trợ lực phanh BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống cân bằng điện, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi,... Trong đó, các phiên bản cao cấp nhất sẽ được trang bị gói an toàn chủ động thông minh i-Activsense với những tính năng như cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố và lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Trang bị an toàn trên Mazda2 2024.
Công nghệ hiển thị thông tin trên kính lái HUD trên Mazda2 2024.
Đánh giá chung về Mazda2 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, đậm phong cách thể thao.
- Kích thước linh hoạt khi di chuyển đường phố đô thị.
- Trang bị hệ thống giải trí với các tính năng cao cấp, tiện nghi.
- Nội thất có nhiều tính năng công nghệ tiện lợi.
- Đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp.
- Cảm giác lái tốt, góc quan sát rộng nên hạn chế được các va chạm.
- Khả năng vận hành, tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Giá xe Mazda2 tương đối hợp lý so với các đối thủ.
Nhược điểm
- Không có bệ tì tay trước/sau, túi đựng đồ ở lưng ghế lái và các hộc cửa sau.
- Khả năng cách âm chưa tốt.
- Hàng ghế sau hơi chật.
Những câu hỏi về Mazda2 2024:
Mazda2 có mấy phiên bản? Mazda2 có 5 phiên bản: Mazda2 Sedan 1.5 AT, Mazda2 1.5 Sedan Luxury, Mazda2 1.5 Sedan Premium, Mazda2 Sport 1.5 Luxury và Mazda2 Sport 1.5 Premium.
Giá niêm yết của xe Mazda2 là bao nhiêu? Giá xe Mazda2 dao động từ 408.000.000 - 544.000.000 đồng, tùy phiên bản.
Mazda2 có mấy màu? - Mazda2 Sedan có 3 màu: đỏ, trắng, xám
- Mazda2 Sport có 4 màu: đỏ, trắng, xanh dương, nâu.
Thông tin về kích thước của Mazda2? - Mazda2 Sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.340 x 1.695 x 1.470 mm. - Mazda2 Sport có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.065 x 1.695 x 1.515 mm.
Kết luận
Với những cập nhật mới nhất về giá xe Mazda2 cùng đánh giá sơ bộ về thiết kế nội ngoại thất, trang bị tiện ích và động cơ trên đây, Tinxe.vn hi vọng sẽ giúp độc giả đưa ra được quyết định và có kế hoạch chuẩn bị ngân sách khi mua xe.
Lưu ý: Mazda2 2024 được hiểu là xe Mazda2 sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Từ khóa » Giá Xe Mazda 2 Lăn Bánh 2020
-
Giá Niêm Yết Và Giá Lăn Bánh Mazda 2 2020 04/2022
-
Giá Xe Mazda 2 2022 Mới Nhất Kèm Lăn Bánh, Thông Số Và ưu đãi ...
-
Mazda 2 2020 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Trả Góp - MUAXEGIATOT
-
Mazda 2 Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Trả Góp (07/2022)
-
Mazda 2 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Mua Bán Xe Mazda 2 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Mazda 2 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Đánh Giá Chi Tiết Mazda 2 2020 - Kata Vina
-
Mazda 2 2022: Thông Số, Giá Xe & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Giá Xe Mazda 2 Hatchback & Sedan 2021: Lăn Bánh Và ƯU ĐÃI
-
Giá Xe Mazda 2 2022 Mới Nhất Và Chi Phí Lăn Bánh - 24H
-
Mazda 2 2022: Bảng Giá Lăn Bánh, Thông Tin Xe & Ưu đãi Tháng 7 ...
-
Mazda 2 2020: Bảng Giá Xe Mazda2 07/2022
-
Mazda Mazda2 2021 - VnExpress