Giá Xe Mazda 6 2022 Cập Nhật Chi Tiết Và ưu đãi Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
THACO chính thức trình làng mẫu xe Mazda6 thế hệ mới nhất mang phong cách thiết kế hiện đại, lịch lãm bên ngoài và tinh tế, sang trọng bên trong tại Việt Nam vào ngày 16/6/2020. Vậy bảng giá xe Mazda 6 mới nhất bao nhiêu? Mời các bạn cùng Tinxe tham khảo.
Giá niêm yết và lăn bánh phiên bản Mazda6 2024
Giá xe Mazda6 2024 cho 5 phiên bản khởi điểm từ 769 triệu đồng đến 899 triệu đồng, mức niêm yết này được đánh giá là rẻ ngang với sedan hạng C.
Giá xe Mazda 6 vừa được công bố ở mức từ 769 - 899 triệu đồng.
Bảng giá Mazda 6 mới nhất 2024 cụ thể cho từng phiên bản:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Mazda6 2.0L Luxury | 769.000.000 | 883.660.700 | 868.280.700 | 849.280.700 | |
Mazda6 2.0L Premium GTCCC | 790.000.000 | 907.180.700 | 891.380.700 | 872.380.700 | |
Mazda6 2.0L Premium | 809.000.000 | 928.460.700 | 912.280.700 | 893.280.700 | |
Mazda6 2.5L Signature Premium GTCCC | 874.000.000 | 1.001.260.700 | 983.780.700 | 964.780.700 | |
Mazda6 2.5L Signature | 899.000.000 | 1.029.260.700 | 1.011.280.700 | 992.280.700 |
Giá xe Mazda 6 và giá lăn bánh tạm tính mới nhất (đơn vị: đồng)
.
Khuyến mãi của Mazda6
Từ ngày 1/9 đến hết ngày 30/11/2024, Mazda6 sẽ được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ theo chính sách dành cho xe sản xuất, lắp ráp trong nước của Chính phủ. Để biết thêm chi tiết giá xe ô tô Mazda 2024 cũng như các chương trình khuyến mãi, mời các bạn liên hệ với đại lý chính hãng gần nhất.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Mazda6 với các đối thủ cùng phân khúc
Thuộc phân khúc sedan hạng D, Mazda6 có đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord và Kia K5. Trong số này, giá xe Mazda 6 "dễ chịu" nhất, chỉ từ 769 - 899 triệu đồng. Trong khi đó, Camry có 4 phiên bản với mức giá từ 1,105 - 1,495 tỷ đồng. Honda Accord chỉ có một phiên bản với mức 1,319 tỷ đồng. Kia K5 có giá dao động từ 859 - 999 triệu đồng.
Tổng quan về Mazda6 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung của Mazda6 2024
Tên xe | Luxury | Premium | Signature |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.865 x 1.840 x 1.450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,6 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 62 | ||
Vành la-zăng | Hợp kim 19 inch | ||
Cỡ lốp | 225/45R19 | ||
Thông số lốp dự phòng | 185/55 R16 | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Mazda 6 2024 được xây dựng trên kiến trúc SkyActiv với những cải tiến về khung, thân xe, hệ thống treo cùng ghế ngồi, lốp xe, giúp người lái duy trì sự cân bằng và tư thế tự nhiên khi điều khiển. Khả năng cách âm cũng được tăng cường giúp xe vận hành êm ái hơn.
Trang bị ngoại thất của Mazda6 2024
Hạng mục | Luxury | Premium | Signature |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | ||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Đèn pha mở rộng góc chiếu tự động AFS | Có | Đèn thích ứng thông minh ALH | |
Đèn chiếu gần/xa tự động HBC | Có | Đèn thích ứng thông minh ALH | |
Cụm đèn sau | LED biểu tượng | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu xe | ||
Ống xả | Kép | ||
Cửa sổ trời | Có |
Mazda 6 có cùng phong cách thiết kế với người anh em Mazda 3 nhưng kích thước lớn hơn. Sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO độc quyền, Mazda 6 mang vẻ đẹp tinh giản, trẻ trung mà không kém phần thanh lịch.
Đầu xe Mazda 6 mở rộng theo phương ngang, tạo cảm giác lịch lãm, sang trọng. Lưới tản nhiệt cỡ lớn, cụm đèn LED sắc sảo được thiết kế chìm vào thân xe, vuốt ngược về sau và hòa liền mạch với đường viền crôm "Signature Wing" đặc trưng của thế hệ Mazda mới.
Đuôi xe phong cách thể thao nổi bật với các chi tiết mạ crôm kết hợp hài hòa cùng với cản sau và ống xả kép. Cụm đèn hậu dạng LED cũng được cập nhật.
Mazda 6 2024 mang phong cách lịch lãm, hiện đại
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Mazda mới nhất
Màu sắc của Mazda6 2024
Mazda6 2024 hiện được phân phối với 6 màu sắc ngoại thất, bao gồm đỏ, xám, trắng, xanh, đen và vàng ánh kim.
Mazda6 2024 màu trắng.
Mazda6 2024 màu đen.
Mazda6 2024 màu đỏ.
Mazda6 2024 màu vàng ánh kim.
Mazda6 2024 màu xanh.
Mazda6 2024 màu xám.
Trang bị nội thất của Mazda6 2024
Hạng mục | Luxury | Premium | Signature |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Chất liệu ghế | Da | Da Nappa | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | ||
Bệ tỳ tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB Tye A | Có | ||
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp phím chức năng | ||
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | ||
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình 4,6 inch | Analog + màn hình 7 inch | |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 8 inch | ||
Kết nối Apple Carplay/Android Auto | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 11 loa Bose | |
Màn hình hiển thị HUD (nhớ vị trí) | Không | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện một chạm | Tất cả các vị trí | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Sạc không dây Qi | Không | Có | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Có | Tràn viền | |
Đèn chào mừng logo Mazda | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Tự động giữ phanh tạm thời | Có |
Nội thất Mazda 6 được thiết kế theo phong cách hiện đại và tinh giản, mọi chi tiết đều hướng tới vị trí người lái. Cụm điều khiền trung tâm được bố trí lại để lái xe điều khiển thuận tiện hơn, trong khi cột A được giảm kích thước giúp tăng tầm quan sát.
Các ghế đều được trang bị bộ đệm có chiều dài lớn, khoảng cách từ sàn tới mặt hàng ghế sau cao nhất phân khúc giúp hành khách cảm thấy thoải mái. Ngoài ra, sự tinh tế của nội thất Mazda 6 còn được thể hiện qua các vật liệu như da Nappa, gỗ sen Nhật Bản. Chất lượng hoàn thiện nội thất được đánh giá ở mức cao, tỉ mỉ. Các chi tiết trên cánh cửa và trên táp lô dùng loại da cao cấp Ultrasuede.
Khoang lái của Mazda 6 được chăm chút tỉ mỉ, tất cả đều hướng tới lái xe
Tất cả các chi tiết trong khoang lái đều được thiết kế theo triết lý "Human Centric", xoay quanh lái xe. Cách bố trí chân ga, vị trí màn hình thông tin HUD, vị trí lái xe, màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ CarPlay/Android Auto... đều được tính toán sao cho lái xe có thể điều khiển dễ dàng nhất. Các tính năng như phanh điện tử tích hợp Autohold, lẫy chuyển số trên vô lăng,... góp phần tăng sự tiện lợi cho lái xe.
Trên các phiên bản cao cấp còn có thêm chức năng làm mát ghế trước, camera 360 độ, 11 loa Bose, sạc không dây, rèm che nắng kính sau,...
Hàng ghế sau rộng rãi, cao ráo đảm bảo mang tới sự thoải mái cho cả những hành trình dài
Động cơ của Mazda6 2024
Tên xe | Luxury | Premium | Signature |
Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.998 | 2.488 | |
Công suất tối đa (mã lực) | 154 | 188 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 200 | 252 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Mazda 6 sử dụng 2 loại động cơ là SkyActiv-G 2.0L và SkyActiv-G 2.5 mới được tinh chỉnh mô-men xoắn nhằm tăng độ nhạy của chân ga ở vòng tua thấp. Hai tùy chịn động cơ này đều đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
Cụ thể, động cơ 2.5L tạo ra công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 252 Nm. Hai con số tương ứng của động cơ 2.0L là 154 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và 200 Nm tại tua máy 4.000 vòng phút.
Hệ thống đèn ấn tượng của Mazda 6
Trang bị an toàn của Mazda6 2024
Hạng mục | Luxury | Premium | Signature |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | |||
Khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | |||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa và cảnh báo chống trộm | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước/sau | ||
Camera lùi | Có | Không | Không |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ) MRCC Stop & Go | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDWS | |||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | |||
Hệ thống cảnh báo người lái nghỉ ngơi DAA | |||
Túi khí | 6 |
Mazda 6 2024 sở hữu trang bị an toàn khá đầy đủ. Trong đó, các trang bị an toàn cơ bản gồm 6 túi khí, cảm biến trước/sau, camera lùi, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử. Đặc biệt, xe còn được trang bị các tính năng an toàn chủ động tiêu chuẩn, bao gồm hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar (MRCC Stop & Go), cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh thông minh phía trước và phía sau (nhận diện người đi bộ), hỗ trợ phanh thông minh, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo người lái tập trung, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi và cảnh báo lệch làn đường.
Mazda 6 có các tính năng an toàn chủ động tiêu chuẩn.
Đánh giá Mazda6 2024
Ưu điểm
- Kiểu dáng đẹp mắt, thời trang.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Hộp số truyền tải mượt mà.
- Trải nghiệm lái tốt.
- Ghế hành khách thoải mái.
- Nhiều tính năng an toàn.
Nhược điểm
- Chưa có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
- Khả năng tăng tốc chưa nhanh.
Những câu hỏi về Mazda 6:
Mazda 6 có mấy phiên bản? Mazda 6 có 5 phiên bản, bao gồm 2.0L Luxury, 2.0L Premium GTCCC, 2.0L Premium, 2.5L Signature Premium GTCCC và 2.5L Signature.
Giá niêm yết của xe Mazda 6 là bao nhiêu? Giá xe Mazda 6 dao động từ 769.000.000 - 899.000.000 đồng, tùy phiên bản.
Mazda 6 có mấy màu? Mazda 6 có 6 màu là đỏ, xám, trắng, xanh, đen và vàng ánh kim.
Thông tin về kích thước của Mazda 6? Mazda 6 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450 mm.
Tổng kết
Mặc dù có nhiều thay đổi và nâng cấp nhưng giá xe Mazda 6 2024 chỉ tương đương với nhiều mẫu xe thuộc phân khúc C. Mazda6 2024 được đánh giá là một trong những ứng cử viên sáng giá trong phân khúc xe sedan hạng D khi được trang bị đầy đủ công nghệ, trải nghiệm lái tốt mà mức giá lại hợp lý.
Lưu ý: Mazda 6 2024 được hiểu là xe Mazda 6 sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Đỗ Kỷ
Từ khóa » Giá Xe Mazda 6 Bản Cao Cấp
-
Mazda 6 2022: Bảng Giá Lăn Bánh, Thông Tin Xe & Ưu đãi Tháng 7 ...
-
Giá Xe Mazda 6 Lăn Bánh Kèm Thông Tin Khuyến Mãi (07/2022)
-
Mazda 6 2021 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Mazda 6 Giá Khuyến Mãi, Thông Số Kỹ Thuật, Trả Góp (07/2022)
-
Mazda 6: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Mazda 6 2021: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Mazda 6 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Mazda 6 2022: Giá Lăn Bánh, Hình ảnh, Thông Số & Mua Trả Góp
-
Mazda Mazda6 2021 - VnExpress
-
Giá Xe Mazda 6 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới Nhất
-
Mua Bán Xe Mazda 6 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Mazda 6 2022 | Thông Số & Giá Xe
-
Mazda 6 2022: Bảng Giá, Thông Số & Hình ảnh