Giá Xe Mazda CX-5 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Mazda CX-5 mới nhất
Mazda CX-5 ra mắt thế giới lần đầu vào năm 2012, sản phẩm là sự thay thế cho Mazda CX-7 và Mazda Tribute. Thế hệ thứ 2 của mẫu Crossover (CUV) này trình làng vào cuối năm 2016. Đúng 1 năm sau Thaco chính thức giới thiệu thế hệ mới của CX-5 đến người tiêu dùng Việt Nam.
Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 06/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều.
Những thay đổi tích cực trên Mazda CX-5 đã giúp mẫu xe nhanh chóng trở lại thống trị phân khúc CUV trong liên tiếp 3 năm, 2021, 2022 và 2023. Đây cũng là dòng xe đạt kết quả bán hàng tốt nhất của Mazda Việt Nam và là đại diện hãng duy nhất góp mặt trên Top 10 ô tô bán chạy nhất năm.
Nhằm giữ vững thành tích đã đạt được, ngày 8/7/2023, Thaco tung ra mô hình nâng cấp giữa vòng đời của Mazda CX-5 với nhiều thay đổi tích cực, trong khi giá xe điều chỉnh thấp hơn mô hình cũ.
Ford Territory vs Mazda CX5: ngồi xe nào dễ say hơn, lái xe nào thích hơn?
Xe Mazda CX-5 2024 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda CX-5 mới nhất dưới đây cùng Oto.com.vn nhé!
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Mazda CX-5 2024 giá bao nhiêu?
Giá xe Mazda CX-5 2024 hiện được niêm yết chính hãng như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-5 2024 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
2.5L Signature Exclusive | 979 |
2.5L Signature Sport | 959 |
2.0L Premium Exclusive | 869 |
2.0L Premium Sport | 849 |
2.0 Premium | 829 |
2.0 Luxury | 789 |
2.0 Deluxe | 749 |
- Tham khảo: Giá xe Mazda CX-8
Giá xe Mazda CX-5 và các đối thủ cạnh tranh
- Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ
- Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ
- KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ
*Giá tham khảo
Mazda CX-5 2024 có khuyến mại gì không?
Khách hàng có thể liên hệ đại lý để tham khảo chi tiết chương trình khuyến mãi xe Mazda CX-5 mới nhất.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh Mazda CX-5, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe...
Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | 89.880.000 | 74.900.000 | 89.880.000 | 82.390.000 | 74.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 861.217.000 | 846.237.000 | 842.217.000 | 834.727.000 | 827.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | 94.680.000 | 86.790.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 906.017.000 | 890.237.000 | 887.017.000 | 879.127.000 | 871.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | 99.480.000 | 82.900.000 | 99.480.000 | 91.190.000 | 82.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 950.817.000 | 934.237.000 | 931.817.000 | 923.527.000 | 915.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 101.880.000 | 84.900.000 | 101.880.000 | 93.390.000 | 84.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 973.217.000 | 956.237.000 | 954.217.000 | 945.727.000 | 937.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 104.280.000 | 86.900.000 | 104.280.000 | 95.590.000 | 86.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 995.617.000 | 978.237.000 | 976.617.000 | 967.927.000 | 959.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 |
Phí trước bạ | 115.080.000 | 95.900.000 | 115.080.000 | 105.490.000 | 95.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.096.417.000 | 1.077.237.000 | 1.077.417.000 | 1.067.827.000 | 1.058.237.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 117.480.000 | 97.900.000 | 117.480.000 | 107.690.000 | 97.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.118.817.000 | 1.099.237.000 | 1.099.817.000 | 1.090.027.000 | 1.080.237.000 |
Thông tin xe Mazda CX-5 2024
Thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2024
Ở mô hình nâng cấp giữa vòng đời mới nhất, Mazda CX-5 2024 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó.
Hệ thống đèn pha tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng mới mang đến cái nhìn hiện đại, cuốn hút hơn. Đèn pha LED liền mạch lưới tản nhiệt thông qua cụm crom sáng bóng. Đèn định vị ban ngày cũng được tái thiết kế và cản trước mới giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao cho khu vực đầu xe.
Đầu xe Mazda CX-5
Nhìn ngang về phía thân xe, những đường gân dập nổi khiến chiếc xe trở nên khỏe khoắn và mang hình bóng của chiếc SUV hơn. Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám không chỉ giúp Mazda CX-5 thêm phần nổi bật mà còn nhấn mạnh được vẻ mạnh mẽ của chiếc xe mới. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.
Thân xe Mazda CX-5
Hông xe Mazda CX-5
Tiến về phía đuôi xe, cặp đèn hậu mới có phần chau chuốt hơn cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại. Cản sau tinh chỉnh theo hướng thu gọn tạo cái nhìn thể thao cho xe. Cặp ống xả được làm mới có phần tinh tế, hiện đại hơn hẳn.
Khoang nội thất Mazda CX-5 2024
Mazda CX-5 2024 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn với nhiều chi tiết ốp gỗ và mạ crom sang trọng.
Vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng là một trong những chi tiết thiết kế thẩm mỹ nhất bên trong khoang nội thất Mazda C-X5. Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới.
Vô-lăng xe Mazda CX-5
Toàn bộ ghế trên Mazda CX-5 đều bọc da, trong đó ghế lái có chức năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp gia tăng diện tích khoang chứa đồ.
Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại khác như: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa ở chính giữa giúp người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh độ mát không khí phù hợp; nút bẩm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện; hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.
Tiện nghi trên xe Mazda CX-5
Ngoài ra, Mazda CX-5 còn sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cân bằng điện tử DSC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; Cảm biến trước sau; Camera lùi, hệ thống định vị GPS, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense thế hệ mới.
Vận hành Mazda CX-5 2024
Về vận hành, Mazda CX-5 2024 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:
- Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
- Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
Ưu và nhược điểm của Mazda CX-5 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình sang trọng, đẹp mắt
- Cảm giác lái tốt
- Trang bị đầy đủ tiện nghi
Nhược điểm
- Khoang hành lý không đủ rộng
- Giá xe khá cao
- Hệ thống giải trí chưa tiện nghi
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2024 tại Việt Nam
Giá xe Mazda CX-5 2024 hiện không có sự chênh lệch quá nhiều giữa các phiên bản do đó trang bị giữa các bản cũng khá tương đương nhau.
Sự khác biệt rõ nhất là về tùy chọn động cơ 2.0 và 2.5. Nếu chỉ xét riêng về các phiên bản sử dụng động cơ 2.0 có thể thấy bản Deluxe đã sở hữu loạt trang bị đủ dùng trong tầm giá, song nếu chi thêm khoản tiền 45 triệu đồng nâng cấp lên Luxury, khách hàng sẽ có thêm các tiện nghi như ốp cản sau thể thao, cốp chỉnh điện tự động, 10 loa Bose.
Hoặc thêm 40 triệu đồng nữa để lên bản Premium, người dùng được hưởng thêm một số tiện nghi như màn hình digital trên taplo, màn hình hiển thị trên kính lái HUD, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp I-activsense.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể để khách hàng tham khảo, cân nhắc trước khi đưa ra quyết định cuối cùng:
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Kích thước
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.590 x 1.845 x 1.680 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.5 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Động cơ - Hộp số
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Loại | Skyactiv-G 2.0L | ||||
Dung tích động cơ (cc) | 1.998 | ||||
Công suất tối đa | 154 hp / 6000 rpm | ||||
Mô men xoắn tối đa | 200 Nm / 4000 rpm | ||||
Chế độ lái | Normal/ Sport | ||||
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop | Có | ||||
Hộp số | 6AT | ||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có |
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Khung Gầm
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa thông gió x Đĩa đặc | ||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Mâm xe | Hợp kim nhôm 19 inch | ||||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | ||||
Lốp dự phòng | 155/80 R17 | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD |
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Ngoại thất
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED Projector | LED Projector | |||
Đèn chiếu xa | LED Projector | LED Projector | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | |||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Có | Có | |||
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gần | Không | Có | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | |||
Cốp xe | Chỉnh điện | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | ||
Baga mui | Không | Có | Có | Có | ||
Ốp cản sau bô đôi | Không | Có | Có | |||
Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ. | Không | Không | Có | Không | ||
Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc. | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Nội thất
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | |
Màu sắc ghế | Đen | Nâu | ||||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da Nappa màu nâu cao cấp | ||||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí | ||||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 6 hướng | ||||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | ||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Vô-lăng | Bọc da | |||||
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | |||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có | ||
Hàng ghế sau gập phẳng | 4:2:4 | |||||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD | Không | Có | ||||
Khởi động nút bấm | Có | |||||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | Có | |||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có, gương tràn viền | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | |||||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình đa thông tin | Analog & Digital 7 inch | ||||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 8 inch | |||||
Kết nối Apple Carplay không dây/Android Auto | Kết nối Apple Carplay/Android Auto | Có | ||||
Kết nối USB, Bluetooh | Có | |||||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 10 loa Bose |
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: An toàn
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Camera lùi | Có | - | - | ||
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | - | - | - | |
Bộ Camera quan sát 360 độ | Không | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | ||||
Số túi khí | 6 | ||||
Móc khóa trẻ em ISOFIX | Có | ||||
Cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước SCBS-F | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau SCBS-R | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung DAA | Không | Có | Có | Có | Có |
Thủ tục vay mua Mazda CX-5 mới nhất
Để mua trả góp Mazda CX-5 2024, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Các câu hỏi thường gặp về Mazda CX-5
Mazda CX-5 giá bao nhiêu? Mazda CX-5 phân phối ở thị trường Việt đang có giá bán dao động từ 749 triệu đồng đến 979 triệu đồng. Còn giá lăn bánh của Mazda CX-5, tùy vào phiên bản và tỉnh thành, rơi vào khoảng 827.237.000 - 1.118.817.000 VNĐ.
Mazda CX-5 có ồn không? Theo nhận xét từ người dùng, Mazda CX-5 có ồn khi chạy ở tốc độ cao, tuy nhiên, nhiều người cho rằng vấn đề nằm ở lốp xe nên thay lốp sẽ giải quyết được tiếng ồn này.
Những điểm mới trên Mazda CX-5 2024 so với CX-5 2023
- Ngoại thất nhận nhiều tinh chỉnh mới
- Nội thất bổ sung thêm sưởi ghế, sưởi vô-lăng, lẫy số, Apple CarPlay không dây, màn hình 7 inch sau vô-lăng, da Nappa
- Trang bị an toàn thêm tính năng của i-Activsense, camera 360 độ
- 3 phiên bản lớn, 2 gói tùy chọn cao cấp nhất
- Giá xe Mazda CX-5 nâng cấp giữa vòng đời rẻ hơn mô hình cũ.
Tổng kết
Mazda CX-5 hiện đang là mẫu xe thành công nhất trong cuộc chiến giành thị phần ở nhóm CUV cỡ nhỏ tại Việt Nam. Bảng giá xe Mazda CX-5 2024 đang nhỉnh hơn một chút so với Tucson, Outlander nhưng lại thấp hơn hẳn khi đặt cạnh Sorento, CR-V. Và khoảng giá niêm yết được đánh giá hoàn toàn xứng đáng với những gì nhà sản xuất trang bị cho CX-5.
Từ khóa » Các Loại Cx5
-
Khám Phá Dòng Xe Mazda CX-5 Có Mấy Màu, Mấy Phiên Bản?
-
Mazda CX-5 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Mazda CX-5 Có 4 Phiên Bản, Giá Khởi điểm Từ 899 Triệu đồng
-
Mazda CX5: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN MAZDA CX5? MUA XE NÊN CHỌN ...
-
Sự Khác Biệt Giữa Các Phiên Bản Mazda CX-5 - Auto5
-
Mazda CX-5 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Tổng Hợp Các Dòng Xe CX Của Mazda Tại Thị Trường Việt Nam
-
Mazda CX-5 2022 : Bảng Giá, Thông Số & Hình ảnh
-
Mazda CX5 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Bảng Giá Xe Mazda Tháng 7/2022 - Các Sản Phẩm Bán Chính Hãng Tại ...
-
Mua Xe Mazda CX-5 Nên Chọn Phiên Bản Nào? - Thể Thao 247
-
Bảng Giá Xe Mazda CX-5 2020 07/2022