Giá Xe Mazda CX-5 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Mazda CX-5 mới nhất.

Giá xe Mazda CX-5 mới nhất

Mazda CX-5 ra mắt thế giới lần đầu vào năm 2012, sản phẩm là sự thay thế cho Mazda CX-7 và Mazda Tribute. Thế hệ thứ 2 của mẫu Crossover (CUV) này trình làng vào cuối năm 2016. Đúng 1 năm sau Thaco chính thức giới thiệu thế hệ mới của CX-5 đến người tiêu dùng Việt Nam.

Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 06/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều.

Những thay đổi tích cực trên Mazda CX-5 đã giúp mẫu xe nhanh chóng trở lại thống trị phân khúc CUV trong liên tiếp 3 năm, 2021, 2022 và 2023. Đây cũng là dòng xe đạt kết quả bán hàng tốt nhất của Mazda Việt Nam và là đại diện hãng duy nhất góp mặt trên Top 10 ô tô bán chạy nhất năm.

Nhằm giữ vững thành tích đã đạt được, ngày 8/7/2023, Thaco tung ra mô hình nâng cấp giữa vòng đời của Mazda CX-5  với nhiều thay đổi tích cực, trong khi giá xe điều chỉnh thấp hơn mô hình cũ.

video

Ford Territory vs Mazda CX5: ngồi xe nào dễ say hơn, lái xe nào thích hơn?

Xe Mazda CX-5 2024 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda CX-5 mới nhất dưới đây cùng Oto.com.vn nhé!

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Xe Mazda CX-5 2024 giá bao nhiêu?

Giá xe Mazda CX-5 2024 hiện được niêm yết chính hãng như sau:

Bảng giá xe Mazda CX-5 2024
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
2.5L Signature Exclusive    979
2.5L Signature Sport        959
2.0L Premium Exclusive        869
2.0L Premium Sport        849
2.0 Premium 829
2.0 Luxury    789
2.0 Deluxe    749
  • Tham khảo: Giá xe Mazda CX-8

Giá xe Mazda CX-5 và các đối thủ cạnh tranh

  • Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ
  • Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ
  • KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
  • Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ

*Giá tham khảo

Mazda CX-5 2024 có khuyến mại gì không?

Khách hàng có thể liên hệ đại lý để tham khảo chi tiết chương trình khuyến mãi xe Mazda CX-5 mới nhất.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 như thế nào?

Để tính giá lăn bánh Mazda CX-5, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe...

Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 749.000.000 749.000.000 749.000.000 749.000.000 749.000.000
Phí trước bạ 89.880.000 74.900.000 89.880.000 82.390.000 74.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 861.217.000 846.237.000 842.217.000 834.727.000 827.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000 789.000.000
Phí trước bạ 94.680.000 78.900.000 94.680.000 86.790.000 78.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 906.017.000 890.237.000 887.017.000 879.127.000 871.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 829.000.000 829.000.000 829.000.000 829.000.000 829.000.000
Phí trước bạ 99.480.000 82.900.000 99.480.000 91.190.000 82.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 950.817.000 934.237.000 931.817.000 923.527.000 915.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000 849.000.000
Phí trước bạ 101.880.000 84.900.000 101.880.000 93.390.000 84.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 973.217.000 956.237.000 954.217.000 945.727.000 937.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 869.000.000 869.000.000 869.000.000 869.000.000 869.000.000
Phí trước bạ 104.280.000 86.900.000 104.280.000 95.590.000 86.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 995.617.000 978.237.000 976.617.000 967.927.000 959.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Sport tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 959.000.000 959.000.000 959.000.000 959.000.000 959.000.000
Phí trước bạ 115.080.000 95.900.000 115.080.000 105.490.000 95.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.096.417.000 1.077.237.000 1.077.417.000 1.067.827.000 1.058.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 979.000.000 979.000.000 979.000.000 979.000.000 979.000.000
Phí trước bạ 117.480.000 97.900.000 117.480.000 107.690.000 97.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.118.817.000 1.099.237.000 1.099.817.000 1.090.027.000 1.080.237.000

Thông tin xe Mazda CX-5 2024

Thông tin xe Mazda CX-5 2023 .

Thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2024

Ở mô hình nâng cấp giữa vòng đời mới nhất, Mazda CX-5 2024 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó.

Mazda CX-5 2023 ra mắt: Thiết kế mới, nhiều tính năng hấp dẫn 1

Hệ thống đèn pha tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng mới mang đến cái nhìn hiện đại, cuốn hút hơn. Đèn pha LED liền mạch lưới tản nhiệt thông qua cụm crom sáng bóng. Đèn định vị ban ngày cũng được tái thiết kế và cản trước mới giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao cho khu vực đầu xe.

Đầu xe Mazda CX-5.

Đầu xe Mazda CX-5

Nhìn ngang về phía thân xe, những đường gân dập nổi khiến chiếc xe trở nên khỏe khoắn và mang hình bóng của chiếc SUV hơn. Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám không chỉ giúp Mazda CX-5 thêm phần nổi bật mà còn nhấn mạnh được vẻ mạnh mẽ của chiếc xe mới. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.

Thân xe Mazda CX-5 .

Thân xe Mazda CX-5

Hông xe Mazda CX-5 .

Hông xe Mazda CX-5

Tiến về phía đuôi xe, cặp đèn hậu mới có phần chau chuốt hơn cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại. Cản sau tinh chỉnh theo hướng thu gọn tạo cái nhìn thể thao cho xe. Cặp ống xả được làm mới có phần tinh tế, hiện đại hơn hẳn.

Khoang nội thất Mazda CX-5 2024

Nội thất Mazda CX-5 2023.1

Mazda CX-5 2024 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn với nhiều chi tiết ốp gỗ và mạ crom sang trọng.

Vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng là một trong những chi tiết thiết kế thẩm mỹ nhất bên trong khoang nội thất Mazda C-X5. Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới.

Vô-lăng xe Mazda CX-5 .

Vô-lăng xe Mazda CX-5

Ghế xe Mazda CX-5 .

Toàn bộ ghế trên Mazda CX-5 đều bọc da, trong đó ghế lái có chức năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp gia tăng diện tích khoang chứa đồ.

Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại khác như: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa ở chính giữa giúp người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh độ mát không khí phù hợp; nút bẩm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện; hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.

Tiện nghi trên xe Mazda CX-5 .

Tiện nghi trên xe Mazda CX-5

Ngoài ra, Mazda CX-5 còn sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cân bằng điện tử DSC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; Cảm biến trước sau; Camera lùi, hệ thống định vị GPS, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense thế hệ mới.

Vận hành Mazda CX-5 2024

Vận hành Mazda CX-5 2023.

Về vận hành, Mazda CX-5 2024 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:

  • Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
  • Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.

Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.

Ưu và nhược điểm của Mazda CX-5 2024

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại hình sang trọng, đẹp mắt
  • Cảm giác lái tốt
  • Trang bị đầy đủ tiện nghi

Nhược điểm

  • Khoang hành lý không đủ rộng
  • Giá xe khá cao
  • Hệ thống giải trí chưa tiện nghi

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2024 tại Việt Nam

Giá xe Mazda CX-5 2024 hiện không có sự chênh lệch quá nhiều giữa các phiên bản do đó trang bị giữa các bản cũng khá tương đương nhau.

Sự khác biệt rõ nhất là về tùy chọn động cơ 2.0 và 2.5. Nếu chỉ xét riêng về các phiên bản sử dụng động cơ 2.0 có thể thấy bản Deluxe đã sở hữu loạt trang bị đủ dùng trong tầm giá, song nếu chi thêm khoản tiền 45 triệu đồng nâng cấp lên Luxury, khách hàng sẽ có thêm các tiện nghi như ốp cản sau thể thao, cốp chỉnh điện tự động, 10 loa Bose.

Hoặc thêm 40 triệu đồng nữa để lên bản Premium, người dùng được hưởng thêm một số tiện nghi như màn hình digital trên taplo, màn hình hiển thị trên kính lái HUD, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp I-activsense.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể để khách hàng tham khảo, cân nhắc trước khi đưa ra quyết định cuối cùng:

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Kích thước

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.590 x 1.845 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Bán kính vòng quay (mm) 5.5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Dung tích bình nhiên liệu (L) 56
Số chỗ ngồi 5

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Động cơ - Hộp số

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Loại Skyactiv-G 2.0L
Dung tích động cơ (cc) 1.998
Công suất tối đa 154 hp / 6000 rpm
Mô men xoắn tối đa 200 Nm / 4000 rpm
Chế độ lái Normal/ Sport
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop
Hộp số 6AT
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Khung Gầm

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Trước x Sau Đĩa thông gió x Đĩa đặc
Cơ cấu lái Trợ lực điện
Mâm xe Hợp kim nhôm 19 inch
Kích thước lốp xe 225 / 55R19
Lốp dự phòng 155/80 R17
Hệ dẫn động Cầu trước FWD

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Ngoại thất

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED Projector LED Projector
Đèn chiếu xa LED Projector LED Projector
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động cân bằng góc chiếu
Đèn pha tự động bật/tắt
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gần Không
Cụm đèn sau LED
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ
Gạt mưa tự động
Cửa sổ trời Không Không
Cốp xe Chỉnh điện Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay Mở/đóng cốp rảnh tay
Baga mui Không
Ốp cản sau bô đôi Không
Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ. Không Không Không
Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc. Không

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: Nội thất

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Màu sắc ghế Đen Nâu
Chất liệu ghế Da cao cấp Da Nappa màu nâu cao cấp
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ Chỉnh điện 6 hướng
Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi hàng ghế trước Không
Cửa gió hàng ghế sau
Vô-lăng Bọc da
Sưởi vô lăng Không
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không Không
Hàng ghế sau gập phẳng 4:2:4
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD Không
Khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
Gương chiếu hậu chống chói tự động Có, gương tràn viền
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình đa thông tin Analog & Digital 7 inch
Màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch
Kết nối Apple Carplay không dây/Android Auto Kết nối Apple Carplay/Android Auto
Kết nối USB, Bluetooh
Hệ thống âm thanh 6 loa 10 loa Bose

Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2024: An toàn

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.0L Premium Sport 2.0L Premium Exclusive
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Chìa khóa thông minh
Camera lùi - -
Kiểm soát hành trình Cruise Control - - -
Bộ Camera quan sát 360 độ Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Số túi khí 6
Móc khóa trẻ em ISOFIX
Cảnh báo điểm mù BSM
Cảnh báo chệch làn đường LDWS Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ) Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước SCBS-F Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau SCBS-R Không
Cảnh báo người lái tập trung DAA Không

Thủ tục vay mua Mazda CX-5 mới nhất

Để mua trả góp Mazda CX-5 2024, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.

Các câu hỏi thường gặp về Mazda CX-5

Mazda CX-5 giá bao nhiêu? Mazda CX-5 phân phối ở thị trường Việt đang có giá bán dao động từ 749 triệu đồng đến 979 triệu đồng. Còn giá lăn bánh của Mazda CX-5, tùy vào phiên bản và tỉnh thành, rơi vào khoảng 827.237.000 - 1.118.817.000 VNĐ.

Mazda CX-5 có ồn không? Theo nhận xét từ người dùng, Mazda CX-5 có ồn khi chạy ở tốc độ cao, tuy nhiên, nhiều người cho rằng vấn đề nằm ở lốp xe nên thay lốp sẽ giải quyết được tiếng ồn này.

Những điểm mới trên Mazda CX-5 2024 so với CX-5 2023

Mazda CX-5 2022.

  • Ngoại thất nhận nhiều tinh chỉnh mới
  • Nội thất bổ sung thêm sưởi ghế, sưởi vô-lăng, lẫy số, Apple CarPlay không dây, màn hình 7 inch sau vô-lăng, da Nappa
  • Trang bị an toàn thêm tính năng của i-Activsense, camera 360 độ
  • 3 phiên bản lớn, 2 gói tùy chọn cao cấp nhất
  • Giá xe Mazda CX-5 nâng cấp giữa vòng đời rẻ hơn mô hình cũ.

Tổng kết

Mazda CX-5 hiện đang là mẫu xe thành công nhất trong cuộc chiến giành thị phần ở nhóm CUV cỡ nhỏ tại Việt Nam. Bảng giá xe Mazda CX-5 2024 đang nhỉnh hơn một chút so với Tucson, Outlander nhưng lại thấp hơn hẳn khi đặt cạnh Sorento, CR-V. Và khoảng giá niêm yết được đánh giá hoàn toàn xứng đáng với những gì nhà sản xuất trang bị cho CX-5.

Từ khóa » Các Loại Cx5