Giá Xe Mercedes Benz E250 Và ưu đãi Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Mercedes-Benz E250 tính đến thời điểm hiện tại không còn xuất hiện trong bảng giá của Mercedes Việt Nam. Hiện dòng E-Class phân phối tại nước ta chỉ bao gồm 3 phiên bản là E180, E200 Exclusive và E300 AMG.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Mercedes-Benz E250 2022
Mercedes-Benz E250 được lắp ráp tại Việt Nam. Giá xe Mercedes E250 2022 niêm yết ở mức 2,479 tỷ đồng. Theo đó, giá lăn bánh Mercedes E250 rơi vào khoảng 2,7 tỷ đồng, cụ thể thay đổi tùy theo khu vực cũng như các chương trình giảm giá, ưu đãi tại thời điểm mua xe.
Dưới đây là giá bán xe Mercedes-Benz E250 mới nhất 2022:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Mercedes-Benz E250 | 2.479.000.000 | 2.798.860.000 | 2.749.280.000 | 2.730.237.000 |
Bảng giá niêm yết và giá Mercedes E250 lăn bánh tại một số tỉnh thành lớn (đơn vị: Đồng)
.
Khuyến mãi của Mercedes-Benz E250
Tuy E250 đã ngừng bán nhưng các đại lý có thể vẫn còn xe cũ và áp dụng những chính sách ưu đãi dành cho khách hàng của mình. Để biết ưu đãi cho giá xe Mercedes Benz E250 cũng như dòng Mercedes E-class, chương trình khuyến mãi riêng, bạn vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất.
Mua xe Mercedes-Benz E250 trả góp
Nếu muốn mua Mercedes-Benz E250 trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của đại lý hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Mercedes-Benz E250 2022 với các đối thủ cùng phân khúc
Trong dòng E-Class 2022, E250 được lắp ráp tại Việt Nam. Giá xe Mercedes E 250 ở mức cao so với các mẫu xe của hãng khác trong phân khúc sedan hạng sang tầm trung như Volvo S90, Audi A6, BMW 520i.
Cụ thể, giá bán xe Mercedes E250 đắt hơn khá so với Volvo S90 2022 có giá 2,15 tỷ đồng. So với Audi A6 khoảng 2,27 tỷ đồng thì Mercedes E250 đắt hơn 200 triệu đồng. Ở mức giá 2,499 tỷ đồng, BMW 520i cao hơn 20 triệu so với giá niêm yết của Mercedes E250.
>>>Tham khảo: Bảng giá xe Mercedes chi tiết nhất!
Thông tin xe Mercedes-Benz E250
Thông số kỹ thuật chung của Mercedes-Benz E250
Hạng mục | Mercedes-Benz E250 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.923 x 1.852 x 1.468 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.939 |
Trọng lượng (kg) | 1.655 |
Bán kính quay đầu (m) | 6,35 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 123 |
Hệ thống treo trước - sau | AGILITY CONTROL |
Phanh trước - sau | Đĩa |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Kích thước lốp trước - sau | 245/55 R18 |
La-zăng (inch) | 18 |
Mercedes-Benz E250 có thiết kế trẻ trung năng động nhưng vẫn không kém phần lịch lãm. Xe phù hợp với đối tượng doanh nhân trẻ cần một chiếc xe cá tính để thể hiện đẳng cấp.
Mercedes-Benz E250 2022 nằm trong phân khúc sedan hạng sang tầm trung
Thiết kế ngoại thất xe Mercedes-Benz E250
Hạng mục | Mercedes-Benz E250 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiều xa | |
Đèn LED ban ngày | Có |
Đèn pha tự động | |
Đèn sương mù | |
Cụm đèn sau | LED |
Gương gập điện | Có |
Gương chỉnh điện | |
Sấy gương | |
Gương tích hợp xi nhan | |
Gạt mưa phía sau | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Đóng mở cốp điện | |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Cửa hít | Có |
Ăng ten | Thường |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Ống xả | Kép |
Mercedes-Benz E250 2022 thuộc phân khúc sedan hạng sang tầm trung. Thiết kế bên ngoài của xe toát lên vẻ hiện đại, sang trọng nhưng cũng không kém phần thể thao, năng động. Điểm thu hút nhất ở đầu xe chính là bộ lưới tản nhiệt 2 nan mạ crôm ôm trọn logo sao 3 cánh ở giữa tăng thêm phần ấn tượng cho mặt ca lăng. Tiếp đến là hệ thống đèn pha thiết kế sắc sảo và cản va trước dạng lưới cũng góp phần giúp "mặt tiền" trở nên cân đối, hài hòa hơn.
Đầu xe nổi bật với logo ngôi sao ba cánh đặt giữa lưới tản nhiệt.
Nhìn từ phía sườn xe, E250 trông trường dáng và "sang chảnh" hơn với đầu xe dài và những đường nẹp crom sáng bóng ở cửa cánh xe và bệ đặt chân. Trong khi đó, đuôi xe được nhấn nhá bởi cụm đèn hậu 3 tầng đặc trưng và ống xả kép tích hợp vào cản sau.
Cận cảnh thiết kế đuôi xe Mercedes-Benz E250
Nội thất bên trong Mercedes-Benz E250
Hạng mục | Mercedes-Benz E250 |
Vô lăng bọc da | Có |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số |
Lẫy chuyển số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Số chỗ ngồi | 5 |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | |
Hàng ghế sau | Gập 40:60 |
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Không chỉ có vẻ ngoài sang trọng, nội thất bên trong của Mercedes E250 cũng toát lên "mùi tiền" khi được bọc da cao cấp, kết hợp với các chi tiết ốp gỗ. Bên cạnh đó, E250 còn sở hữu một loạt tiện nghi khác như cửa sổ trời chỉnh điện, đèn viền nội thất 64 màu, bảng đồng hồ kỹ thuật số, ghế ngồi bọc da và có tính năng chỉnh điện.
E250 hướng tới đối tượng khách hàng doanh nhân trẻ muốn sở hữu mẫu xe có dáng vẻ thể thao khỏe khoắn nhưng cũng không kém phần sang trọng.
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Mercedes-Benz E250 |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | |
Khởi động từ xa | Không |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 3 vùng độc lập |
Hệ thống lọc khí | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Sấy hàng ghế trước | Không |
Sấy hàng ghế sau | |
Làm mát hàng ghế trước | Có |
Làm mát hàng ghế sau | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Chức năng mát-xa | Không |
Màn hình giải trí | 12.3 inch |
Hệ thống âm thanh | 13 loa |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối Bluetooth | |
Cổng kết nối USB | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | |
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | |
Rèm che nắng cửa sau | |
Rèm che nắng kính sau | Không |
Cổng sạc | Có |
Sạc không dây | Không |
Phanh tay tự động | Có |
Kính cách âm 2 lớp | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Thuộc phân khúc hạng sang nên Mercedes-Benz E250 được trang bị mọi tiện nghi cần thiết như điều hòa tự động 3 vùng độc lập, màn hình 12.3 inch, hệ thống âm thanh gồm 13 loa đẳng cấp...
Động cơ vận hành của Mercedes-Benz E250
Hạng mục | Mercedes-Benz E250 |
Kiểu dáng động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng |
Số xi lanh | 4 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.991 |
Công nghệ động cơ | Turbo |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 245/5.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 370/1.300 - 4.000 |
Tổng công suất | 245 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ truyền động | Cầu sau |
Đa chế độ lái | Có |
Chế độ chạy địa hình | Không |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11,79 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7,16 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8,9 |
Bên dưới nắp ca pô của Mercedes-Benz E250 là động cơ I4 dung tích 2.0L, với "trái tim" này khả năng vận hành của E500 được đánh giá là khá mạnh mẽ, sản sinh công suất tối đa 245 mã lực tại 5.500 vòng/phút và 370 Nm tại 1.300 - 4.000 vòng/phút. Đi cùng động cơ là hộp số tự động 9 cấp 9G-Tronic, cho phép E250 có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,9 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 250 km/h.
Tính năng an toàn trên Mercedes-Benz E250
Hạng mục | Mercedes-Benz E250 |
Chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Phân phối lực phanh điện tử | |
Khởi hành ngang dốc | |
Cân bằng điện tử | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Cảm biến trước | Không |
Cảm biến sau | |
Camera 360 độ | |
Camera lùi | Có |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | |
Túi khí | 8 |
Đánh giá xe Mercedes-Benz E250
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất lịch lãm, đẹp mắt.
- Khoang nội thất sang trọng, dễ chịu.
- Nhiều trang bị tiêu chuẩn và tính năng công nghệ an toàn.
- Động cơ, hộp số hoạt động hiệu quả, êm ái.
Nhược điểm:
- Cốp xe nhỏ so với nhiều đối thủ.
- Giá bán cao hơn hầu hết các đối thủ cùng phân khúc.
Những câu hỏi về Mercedes-Benz E250:
Giá của Mercedes-Benz E250 hiện tại là bao nhiêu? Giá xe Mercedes-Benz E250 niêm yết ở mức 2.479.000.000 đồng.
Mercedes-Benz E250 có những màu gì? Mercedes-Benz E250 có 6 màu cơ bản: Nâu Citrine / Xanh Cavansite / Đen Obsidian / Bạc Iridium / Xám Selenite / Trắng Polar
Thông tin động cơ xe Mercedes-Benz E250? - Động cơ I4 - Công suất cực đại: 245 mã lực tại 5500 vòng/phút - Mô-men xoắn 350 Nm tại 1.300 – 4.000 vòng/phút - Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC Plus
Kích thước của Mercedes-Benz E250 là bao nhiêu? Mercedes-Benz E250 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4923 x 1852 x 1474 (mm)
Kết luận
Nhìn chung, giá xe E250 hoàn toàn phù hợp với những gì mà xe cung cấp. E250 hướng tới khách hàng là những doanh nhân trẻ muốn sở hữu mẫu xe có dáng vẻ thể thao khỏe khoắn nhưng không kém phần sang trọng. Bên cạnh đó, tiện nghi và sự thoải mái mà Mercedes E250 cung cấp cũng là điều mà mọi khách hàng đều mong đợi. Hy vọng những cập nhật chi tiết giá xe Mercedes Benz E250 từ Tinxe.vn đã giúp độc giả đưa ra được quyết định của mình.
Lưu ý: Mercedes-Benz E250 2022 được hiểu là xe Mercedes-Benz E250 sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.
Thanh Mai
Từ khóa » Bảng Giá Mec E250
-
Mercedes E250 Giá Xe Mercedes E250 được Cập Nhật Mới
-
Mercedes E250 2021: Thông Số, Bảng Giá Xe, Khuyến Mãi (08/2022)
-
Mercedes E250 2018-2019 Cũ: Soi Chất Lượng, Giá Bán (08/2022)
-
Mercedes E250: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 08/2022
-
Mercedes E250 2022 | Bảng Giá Lăn Bánh, Thông Số, Hình ảnh Xe
-
Bảng Giá Xe Mercedes E250 Cũ 08/2022
-
Giá Xe Mercedes E250 08/2022
-
Bảng Giá Xe MERCEDES E250 Mới Nhất – Giá Niêm Yết, Giá Lăn Bánh
-
Mercedes E250: Mua Bán Xe E250 Giá Rẻ 08/2022
-
Bảng Giá Bán Xe Mercedes E250 Cũ 04/2022
-
Giá Xe Mercedes E250 Lăn Bánh Mới Nhất (6/2022) - ô Tô
-
Bảng Giá Xe Mercedes-Benz Kèm ưu đãi Tháng 8/2022
-
Mua Bán Xe Mercedes E250 Cũ Lướt - Bảng Giá Cập Nhật Mới Nhất