Giá Xe MG ZS 2022 Và ưu đãi Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Là thương hiệu ô tô đến từ Anh quốc, MG Motor đã có gần 100 năm phát triển. Năm 2012, MG từng vào thị trường Việt Nam và do CT Brothers Automobile phân phối, tuy nhiên chỉ sau 1 thời gian ngắn ngủi đã rút lui khỏi mảnh đất hình chữ S. Sau 8 năm, MG Motor quay trở lại dưới quyền phân phối của Tan Chong Motor Holdings Bhd (Malaysia) - đơn vị từng phân phối các dòng xe Nissan chính hãng tại nước ta.
MG ZS lần đầu được ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 7/2020, nhập khẩu từ Thái Lan và đang cạnh tranh ở phân khúc crossover cỡ B cùng đối thủ là Kia Seltos, Hyundai Creta, Honda HR-V. Vậy giá xe MG ZS như thế nào? Các chuyên gia đánh giá ra sao? Hãy cùng tìm hiểu với Tinxe.vn.
Thiết kế ô tô MG ZS 2024 mới nhất
Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh
Mức giá xe MG ZS dao động từ 538 - 638 triệu đồng, đều được đánh giá là đầy tính cạnh tranh so với các đối thủ. Tan Chong Motor giới thiệu MG ZS 2024 mới, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì Trung Quốc như trước đây, phần nào làm giảm đi tâm lý e ngại của khách hàng.
Bảng giá xe MG ZS mới nhất tại Việt Nam và giá lăn bánh MG ZS cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh thành khác | ||
MG ZS STD+ | 538.000.000 | 624.940.700 | 614.180.700 | 595.180.700 |
MG ZS COM+ | 588.000.000 | 680.940.700 | 669.180.700 | 650.180.700 |
MG ZS LUX+ | 638.000.000 | 736.940.700 | 724.180.700 | 705.180.700 |
Bảng giá xe MG mới nhất 2024 và giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội, TP.HCM (Đơn vị: Đồng).
.
Khuyến mãi của xe MG trong tháng này là gì?
Khách hàng mua xe MG qua đại lý chính hãng sẽ nhận được gói quà tặng bao gồm: 5 năm bảo hành không giới hạn số km; 5 năm dịch vụ cứu hộ MG Care 24/7. Để nắm rõ chi tiết khuyến mãi, giá xe MG ZS tháng này, độc giả vui lòng liên hệ với các đại lý trên toàn quốc.
MG ZS 2021 được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì Trung Quốc như trước đây.
Mua MG ZS trả góp
MG ZS đang được ưu đãi gói vay trả góp chỉ từ 5,555 triệu đồng/tháng. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe MG trong cùng phân khúc
Được định vị trong phân khúc SUV hạng B, đối thủ cạnh tranh trực tiếp của ZS là Hyundai Creta, Kia Seltos và Honda HR-V. Giá xe MG ZS niêm yết cho các phiên bản trong khoảng là 538 - 638 triệu đồng. Mức giá này rẻ hơn cả trăm triệu so với Hyundai Creta (640 - 740 triệu đồng), Kia Seltos (649 - 769 triệu đồng) và Honda HR-V (699 - 871 triệu đồng).
Tổng quan về xe MG ZS 2024
Bảng thông số kỹ thuật
Hạng mục | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Khoảng sáng gầm | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe trước/sau | 215/60R16 | 215/55R17 |
MG ZS sở hữu chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653 mm. Với thông số này, có thể thấy, kích thước tổng thể của MG ZS lớn hơn Hyundai Kona, Ford Ecosport và cả Honda HR-V. Tuy nhiên chiều dài cơ sở chỉ lớn hơn Ecosport mà thôi.
Thiết kế ngoại thất của xe MG ZS 2024
Hạng mục | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | |||
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | |||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | |
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | |
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Gương tích hợp xi nhan | |||
Gạt mưa phía sau và sưởi kính sau | |||
Gạt mưa tự động | Gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Có | |
Giá nóc | Có | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | |||
Ăng ten | Vây cá mập | ||
Tay nắm cửa | Mạ crom | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
Mẫucrossover ZS 2024 gây ấn tượng với ngoại hình cá tính, năng động, phần đầu trông khá bóng bẩy và theo nhà sản xuất, thiết kế này mô phỏng theo hình ảnh “báo săn mồi”.
Thiết kế ngoại thất của MG ZS 2024
Cụm đèn chiếu sáng trước LED và đèn sương mù được đặt riêng, tách bạch mang đến cảm giác "thoáng" hơn. Mặt ca lăng hình thang cũng đã được cách tân thành hình thoi, các thanh nan bên trong được thiết kế hình lục giác nhỏ xếp chồng lên nhau, ở giữa là logo MG mạ crôm cỡ lớn.
Cụm đèn chiếu sáng trước được tạo hình góc cạnh và thanh mảnh hơn.
Các phiên bản đều được trang bị hệ thống đèn full-LED nhưng đèn pha của phiên bản Com+ không có tính năng điều chỉnh tự động. Ngoài ra, phần thân xe còn có giá nóc để đồ, tay nắm cửa mở khóa thông minh, phiên bản Lux+ sở hữu la-zăng 17 inch tạo hình 5 chấu kép khá thể thao còn bản Com+ lại được trang bị bộ mâm 16 inch với thiết kế tương đối cơ bản.
Tổng thể phía sau xe MG ZS
Thiết kế nội thất của MG ZS 2024
Hạng mục | STD+ | COM+ | LUX+ |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng và ga tự động | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Lên xuống | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
Vô lăng của xe là loại bọc da 3 chấu vát đáy tích hợp loạt phím bấm điều khiển như ra lệnh bằng giọng nói, điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình. Ghế bọc da thêu chỉ đỏ, ghế lái trên bản Com+ chỉnh tay 6 hướng nhưng trên bản Lux+ là loại chỉnh điện 6 hướng hay cửa sổ trời chỉ có trên phiên bản cao cấp nhất.
Bên cạnh đó, MG ZS 2024 còn mang đến khoảng để chân hàng ghế sau và khoảng cách trần tương đối rộng rãi, khoang chứa hành lý lớn với dung tích lên đến 1.166L và cửa sổ trời toàn cảnh rộng 0,83m m2, chiếm tới 90% diện tích.
Nội thất bên trong xe MG ZS 2024.
Trang bị tiện nghi MG ZS
Hạng mục | STD+ | COM+ | LUX+ |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | |||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay – kháng bụi PM2.5 | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | |||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | |||
Nhớ vị trí ghế lái | |||
Chức năng mát-xa | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa- hiệu ứng 3D | |
Cổng kết nối Bluetooth | - | Có | |
Cổng kết nối USB | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | - | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Xuống một chạm ở ghế người lái | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | |
Hệ thống thông tin giải trí | - | Màn hình cảm ứng 10,1 inch |
Nội thất của MG ZS 2024 mới nhất có khá nhiều trang bị tiện nghi nội thất như màn hình cảm ứng 10.1 inch, tích hợp Apple CarPlay/ Android Auto, bệ tỳ tay lớn, cửa sổ trời toàn cảnh cho bản cao cấp nhất. Cửa gió điều hòa thiết kế thể thao mô phỏng động cơ máy bay và hệ thống lọc không khí PM2.5 độc lập giúp mang đến chất lượng không khí tối ưu cho khoang nội thất.
Cửa sổ toàn cảnh trên MG ZS
Động cơ của MG ZS 2024
Động cơ xe MG ZS 2024 phiên bản Lux+.
Hạng mục | MG ZS STD+ | MG ZS COM+ | MG ZS LUX+ |
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | ||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 112 mã lực (84 kW)/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 150 Nm/4.500 | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước 2WD | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 8,2 | 7,61 | 7,75 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 5,3 | 6,4 | 5,82 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 6,3 | 6,59 | 6,53 |
MG ZS 2024 có khối động cơ DOHC 4 xi-lanh 1.5L sinh công suất tối đa 112 mã lực, mô-men xoắn cực đại 150 Nm. Đáng chú ý ở lần nâng cấp này, hệ dẫn động vẫn là loại cầu trước nhưng hộp số không còn là loại tự động 4 cấp như ở bản nhập Trung Quốc, mà được chuyển sang loại vô cấp CVT đem lại cảm giác lái êm ái hơn. Hộp số này còn có tính năng giả lập 8 cấp số mang tới trải nghiệm lái “thể thao” hơn.
Hệ thống an toàn của MG ZS 2024
Hạng mục | STD+ | COM+ | LUX+ |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | |||
Hỗ trợ đổ đèo | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (SCS) | |||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | |||
Cảm biến trước | Không | ||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Nếu khả năng vận hành của MG ZS 2024 chưa thực sự khiến bạn cảm thấy hài lòng thì bù lại hệ thống an toàn của ZS đạt Euro NCAP 5 sao với các tính năng hấp dẫn như: hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử SCS, hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC), hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS), hỗ trợ xuống dốc HDC, cảm biến áp suất lốp (TPMS), kiểm soát phanh ở góc cua (CBC), cảm biến tránh va chạm phía sau, camera lùi, chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) và hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ).
Các màu tùy chọn của xe MG ZS
MG ZS có 4 màu thời trang, hiện đại để khách hàng lựa chọn bao gồm: Trắng/ Đỏ/ Đen/ Bạc
Màu sắc ngoại thất tùy chọn của MG ZS
Đánh giá MG ZS 2024
Ưu điểm:
- MG ZS có thiết kế ngoại thất hiện đại, đồng thời sở hữu nội thất sang trọng.
- Giá xe MG ZS 2024 rẻ hơn hầu hết các đối thủ trong cùng phân khúc.
- Hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái.
Nhược điểm:
- Động cơ xe MG ZS và khả năng vận hành chưa thực sự mạnh mẽ.
- Xe chạy không ổn định ở tất cả tốc độ. Khi chạy sẽ thấy khá nhiều tiếng ồn, nhất là trên đường cao tốc.
Những câu hỏi về xe MG ZS 2024
Xe MG ZS có mấy phiên bản? Xe có 3 phiên bản: STD+, COM+ và LUX+
Giá niêm yết của xe MG ZS là bao nhiêu? Giá xe MG ZS dao động từ 538 - 638 triệu đồng.
MG ZS có mấy màu? Xe có 4 màu: Trắng/ Đỏ/ Đen/ Bạc.
Thông tin về kích thước của MG ZS? Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653 mm.
Kết luận
Là một mẫu SUV cỡ nhỏ, giá xe MG ZSđược đánh giá là khá rẻ nhưng lại sở hữu nội thất sang trọng và không gian rộng rãi. Tuy nhiên, mẫu xe này còn khá mới mẻ trên thị trường Việt nên việc cạnh tranh với những "đàn anh" như Hyundai Kona, Honda HR-V, Ford EcoSport, Toyota Corolla Cross là không hề dễ dàng. Song, nếu là người thích sự mới mẻ, khác biệt và đề cao tính an toàn thì MG ZS là cái tên đáng cân nhắc.
Lưu ý: MG ZS 2024 được hiểu là xe MG ZS sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Từ khóa » Bảng Giá Mg Zs 2021
-
MG ZS 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Khuyến Mãi (ALL-NEW)
-
MG ZS 2022: Giá Xe ZS Lăn Bánh Kèm Thông Tin Khuyến Mại (08/2022)
-
Bảng Giá Xe MG 08/2022 & Giá Lăn Bánh, Khuyến Mãi
-
MG ZS Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (08/2022)
-
MG ZS 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (08/2022) - Giaxeoto
-
MG ZS 2021: Giá Lăn Bánh 8/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết - VnExpress
-
Bảng Giá Xe MG ZS Lăn Bánh, Trả Góp Tháng 8/2022 - Oto360
-
Giá Xe MG ZS Tháng 08/2022
-
MG ZS 2021 Sài Gòn | Bảng Giá Xe Lăn Bánh Khuyến Mãi, Trả Góp ...
-
MG ZS: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 08/2022 - Tinbanxe
-
MG ZS: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (8/2022) - DailyXe
-
Bảng Giá Xe MG Tháng 3/2021: Bổ Sung 3 Phiên Bản MG ZS Smart ...
-
MG ZS 2022 Giá Lăn Bánh, Trả Góp, Khuyến Mãi