Giá Xe MG5 Mới Nhất Kèm Giá Lăn Bánh (07/2022)

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe MG5 2022.

Giá xe MG5 mới nhất tại Việt Nam

MG5 là dòng sedan thuộc phân khúc hạng C, được phát triển bởi MG Motor - thương hiệu xe hơi Anh Quốc (nay thuộc tập đoàn SAIC Motor của Trung Quốc). Thế hệ đầu tiên của MG5 ra mắt toàn cầu vào tháng 03/2012. 

Tại Trung Quốc, biến thể Hatchback đầu tiên được bán với tên MG5, trong khi biến thể Sedan được bán với tên MG GT. MG GT được bán với tên MG5 tại một số thị trường.

Đến thế hệ thứ 2, MG5 được giới thiệu tại Triển lãm ô tô Bắc Kinh 2020 diễn ra hồi tháng 09/2020 và mới đây mẫu xe này cũng đã chính thức tiếp cận thị trường Đông Nam Á từ tháng 07/2021 với sự kiện ra mắt Thái Lan.

Vào ngày 10/2/2022, mẫu sedan C của MG đã có màn "chào sân" Việt, chính thức hòa vào cuộc đua tranh doanh số đầy sôi động của thị trường ô tô sau kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với giá 579 triệu đồng.

Bước sang tháng 06/2022, MG Việt Nam đã tung ra phiên bản tiêu chuẩn MG5 STD với khoảng giá vô cùng cạnh tranh, không chỉ khiến các đối thủ cùng nhóm phải "mất ăn mất ngủ", mà còn đe dọa cả thị phần của các dòng xe nằm ở phân khúc dưới.

MG5 hứa hẹn sẽ thổi làn gió mới vào phân khúc sedan C vốn đã và đang rất sôi động tại Việt Nam, nơi có sự góp mặt của loạt mẫu xe Hàn, Nhật như KIA K3, Hyundai Elantra, Honda Civic, Mazda 3, Toyota Corolla Altis...

Vậy giá xe MG5 2024 cho từng phiên bản là bao nhiêu? Có được khuyến mại gì không? Các thông số liên quan đến xe như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin được oto.com.vn cập nhật mới nhất dưới đây.

video

Đánh giá MG5 2022: giá hấp dẫn, liệu có đủ thuyết phục? Xe hạng C của nước bạn có đáng để lựa chọn?

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe MG5 2024 bao nhiêu?

Tại thị trường Việt Nam, giá xe MG5 được niêm yết chính hãng ở mức 523 triệu đồng. Cụ thể:

BẢNG GIÁ XE MG5 
Dòng xe Giá xe (triệu đồng, gồm VAT)
MG5 LUX 588
MG5 1.5L STD 523

Giá xe New MG5 2024

Bên cạnh MG5, SAIC Motor Vietnam (SMV) - nhà phân phối thương hiệu MG cũng đang mở bán mẫu xe New MG5 với mức giá rẻ hơn. Giá xe New MG5 cho từng phiên bản như sau:

BẢNG GIÁ XE NEW MG5 
Dòng xe Giá xe (triệu đồng, gồm VAT)
New MG5 1.5 MT 399
New MG5 1.5 CVT STD 459
New MG5 1.5 CVT DEL 499

MG5 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

MG5 2022 có khuyến mại gì trong tháng?.

Dòng xe/ Phiên bản Ưu đãi
MG5 LUX Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 52 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024.
MG5 1.5L STD Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 58 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024.
New MG 5 1.5L MT Tặng 01 năm lãi suất ngân hàng, giá trị tương đương 25 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024.

Khách hàng có nhu cầu mua xe MG 5 vui lòng liên hệ tới các đại lý chính hãng để tìm hiểu thêm thông tin về chương trình ưu đãi, khuyến mại cụ thể.

Giá xe MG 5 và đối thủ cạnh tranh

  • MG5 giá từ 523 triệu đồng
  • KIA K3 giá từ 579 triệu đồng
  • Hyundai Elantra giá từ 599 triệu đồng
  • Mazda 3 giá từ 579 triệu đồng

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh xe MG5 2024

Giá xe MG5 2022 mới nhất.

Để một chiếc MG5 có thể lăn bánh hợp pháp trên đường thì ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một khoản tài chính cho các khoản phí khác như: 

  • Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
  • Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh MG5 LUX tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 588.000.000 588.000.000 588.000.000 588.000.000 588.000.000
Phí trước bạ 70.560.000 58.800.000 70.560.000 64.680.000 58.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 680.897.000 669.137.000 661.897.000 656.017.000 650.137.000

Giá lăn bánh MG5 1.5L STD tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 523.000.000 523.000.000 523.000.000 523.000.000 523.000.000
Phí trước bạ 62.760.000 52.300.000 62.760.000 57.530.000 52.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 608.097.000 597.637.000 589.097.000 583.867.000 578.637.000

Giá lăn bánh New MG5 1.5 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 399.000.000 399.000.000 399.000.000 399.000.000 399.000.000
Phí trước bạ 47.880.000 39.900.000 47.880.000 43.890.000 39.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 469.217.000 461.237.000 450.217.000 446.227.000 442.237.000

Giá lăn bánh New MG5 1.5 CVT STD tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 459.000.000 459.000.000 459.000.000 459.000.000 459.000.000
Phí trước bạ 55.080.000 45.900.000 55.080.000 50.490.000 45.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 536.417.000 527.237.000 517.417.000 512.827.000 508.237.000

Giá lăn bánh New MG5 1.5 CVT DEL tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 499.000.000 499.000.000 499.000.000 499.000.000 499.000.000
Phí trước bạ 59.880.000 49.900.000 59.880.000 54.890.000 49.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 581.217.000 571.237.000 562.217.000 557.227.000 552.237.000

Thông tin tổng quan về MG5 2024

Thông tin tổng quan về MG5 2022.

MG5 sở hữu ngoại hình thể thao, trẻ trung, bắt mắt

MG5 sở hữu ngoại hình vô cùng bắt mắt với dáng vẻ trẻ trung, năng động và đậm chất thể thao. Thậm chí, khi mới diện kiến xe chúng ta dễ liên tưởng đến những chiếc siêu xe thể thao đình đám thế giới như Aston Martin hay Maserati Ghibli.

Thông số dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.675 x 1.842 x 1.480 (mm), kích thước này đang nhỉnh hơn hẳn một số đối thủ thuộc phân khúc sedan C như Honda Civic, Mazda 3, KIA K3, hứa hẹn mang đến cho chủ nhân một không gian nội thất thoáng, rộng, thoải mái.

Ngoại hình MG5 2024 thể thao, đậm chất coupe

lưới tản nhiệt MG5 2022.

Lưới tản nhiệt họa tiết hình ngọn lửa ấn tượng trên MG5

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt thiết kế mở rộng, sơn đen bóng cùng tạo hình khá hầm hố. Đi cùng đó là hệ thống đèn pha LED Projector kết hợp đèn ban ngày LED thanh mảnh, mang đến vẻ đẹp sắc sảo nhưng không kém phần thể thao cho xe. Cản trước xuất hiện những đường gân dập nổi vô cùng khỏe khoắn, điều ít thấy trên các mẫu sedan phổ thông.

đèn xe MG5.

hệ thống chiếu sáng xe MG5.

Hệ thống chiếu sáng trước của MG5

Phần thân xe tạo hình vô cùng sang trọng, thời thượng với đường vát nhẹ về phía sau khiến người xem dễ liên đến kiểu dáng Coupe. Nâng đỡ xe là bộ la-zăng kích thước 16-17 inch, 2 màu tương phản mô phỏng kiểu dáng lưỡi rìu Tomahawk, tôn lên vẻ đẹp thể thao, trẻ trung cho dòng sedan C MG5.

thân xe MG5 2022.

Thân xe MG5 2024 mang vẻ đẹp thời thượng

Thông tin tổng quan về MG5 2022.

MG5 2024 sở hữu khoảng sáng gầm cao

la-zăng hình cánh hoa phay xước có kích thước 17 inch.

La-zăng 17 inch tạo hình cánh hoa phay xước đầy trẻ trung

Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù và camera 360. Viền trên cửa sổ mạ crom sáng bóng hoàn toàn, mang đến cái nhìn sang trọng cho mẫu xe bình dân.

đuôi xe MG5 2022.

Đuôi xe MG5 2024 thiết kế thu hút

đèn hậu xe MG5 2022.

Đèn hậu LED tạo hình móng vuốt cá tính và đậm chất thẩm mỹ

Điểm nhấn ở phần đuôi xe là cặp đèn hậu LED 3 vạch tạo hình móng vuốt, khá giống với các mẫu xe Peugeot. Hai ống xả giả viền bọc crom sáng bóng giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao của MG5.

Nội thất xe MG5 2024 rộng rãi, tiện nghi

Nội thất xe MG5 2022 .

Không gian rộng rãi bên trong khoang cabin MG5 2024 

Bước vào khoang nội thất, chúng ta dễ dàng nhận thấy nhiều điểm quen thuộc trên các mẫu xe của MG đang bán tại Việt Nam. Điển hình là vô-lăng 3 chấu dạng vát đáy phẳng, tích hợp các nút chức năng. Sự xuất hiện của đường chỉ khâu màu đỏ tương phản càng nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao trong thiết kế vô-lăng của MG5.

Phía sau đó là cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Vị trí trung tâm táp-lô đặt màn hình thông tin giải trí kích thước 10 inch, tương thích Apple Carplay, Android Auto. 

vô-lăng xe MG5 2022 .

Vô-lăng D-cut cùng điểm nhấn đường chỉ khâu màu đỏ thể thao trên MG5 2024 

màn hình xe MG5 2022 .

Màn hình giải trí trung tâm 10 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto của MG5

cần số

Cần số xe MG5

Ghế ngồi trên MG5 thiết kế thể thao, bọc da cùng các điểm nhấn màu đỏ nổi bật. Riêng ghế lái chỉnh điện 6 hướng, có phần ôm người ngồi hơn các ghế khác, hỗ trợ bơm hơi tựa lưng. Tuy nhiên, hàng ghế sau không có bệ tỳ tay, đây có thể xem là điểm trừ của MG5 khi đặt cạnh các đối thủ cùng phân khúc.

hàng ghế trước.

Hàng ghế trước của MG 5 thiết kế thể thao, ôm người

hàng ghế sau.

Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa riêng

cửa sổ trời xe MG5 2022.

Cửa sổ trời giúp không gian bên trong xe thêm phần thoáng đãng

Bù lại, MG5 lại có điểm cộng lớn nhờ thiết kế cửa sổ trời ở trần xe. Chi tiết này không chỉ giúp không gian nội thất thêm thoáng đãng, mà còn tôn lên vẻ đẹp thể thao cho tổng thể xe.

Đi cùng với đó là các trang bị đáng chú ý khác như: đề nổ dạng nút bấm, hệ thống âm thanh 6 loa, phanh tay điện tử, điều hoà tự động có chức năng lọc bụi PM 2.5, cửa gió cho hàng ghế sau, camera 360 độ với chế độ hiển thị 3D, gương chiếu hậu chống chói...

Xem thêm: Đánh giá xe MG 5 2021 sắp ra mắt Việt Nam

Vận hành xe MG5 2024 mang nhiều cảm xúc thú vị

động cơ.

Động cơ xe MG5

MG5 được trang bị động cơ 1.5L, sản sinh công suất 112 mã lực và mô-men xoắn 150Nm. Kết nối với đó là hộp số vô cấp CVT giả lập 8 cấp giúp xe dễ dàng đạt tốc độ tối đa 180km/h. 

Ngoài ra, xe còn có thêm 3 chế độ lái, gồm: Urban, Normal, Dynamic đi cùng hệ thống trợ lực lái điện (EPS), mang đến nhiều cảm xúc lái thú vị. 

An toàn xe MG5 2024 hơn cả mong đợi

Công nghệ an toàn trên MG5 được đánh giá là tương đối hiện đại với loạt tính năng an toàn chủ động nổi bật như:

  • Camera 360 độ hiển thị 3D
  • Phanh tay điện tử (EPB) & Giữ phanh chủ động (Auto Hold)
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP)
  • Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
  • Hệ thống kiểm soát vào cua (CBC)
  • Hệ thống vi sai điện tử (XDS)
  • Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
  • Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
  • Cảnh báo điểm mù (BSD)
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)
  • Cảnh báo va chạm phía sau (RCW)

Cùng với đó là các tính năng an toàn bị động như 6 túi khí, tự động mở khóa khi có va chạm, móc ghế trẻ em ISOFIX, cảnh báo thắt dây đai an toàn, vô lăng tự đổ, giúp mang đến sự an tâm cho cả tài xế lẫn hành khách trên suốt cung đường di chuyển.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật xe MG5 2024

Thông số kỹ thuật xe MG5 2022

Được xác định là chiến binh chủ lực của MG Việt Nam, vậy thông số kỹ thuật xe MG5 có gì để cạnh tranh với loạt mẫu sedan C đang có sức hút lớn trên dải đất hình chữ S hiện nay? Câu trả lời sẽ có ngay dưới đây:

Thông số kỹ thuật MG5 2024: Kích thước – Trọng lượng

Thông số MG5
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.675 x 1.842 x 1.480
Chiều dài cơ sở (mm) 2.680
 Khoảng sáng gầm xe (mm) 138
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,6
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45

Thông số kỹ thuật xe MG5: Ngoại thất

Thông số MG5
Kích thước lốp 215/50 R17
Hệ thống đèn Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa LED 
Đèn pha tự động bật tắt
Đèn hậu  LED
Hệ thống chiếu sáng ban ngày  LED 
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có
Chức năng dập điện & tích hợp đèn báo rẽ Có
Cánh lướt gió sau
Ăng-ten  Ăng-ten kính
Sưởi kính sau    
Tay nắm cửa ngoài     Cùng màu thân xe

Thông số kỹ thuật MG5 2024: Nội thất – Tiện nghi

Thông số MG5
Tay lái Chất liệu Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Nút điều khiển âm thanh 
Điều chỉnh 2 hướng lên xuống    
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng
Bảng đồng hồ tài xế Màn hình 7 inch Virtual Cockpit
Chìa khoá thông minh & Khởi động nút bấm
Điều hoà Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Màn hình trung tâm Cảm ứng 10 inch
Hệ thống loa 6 loa
Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh tay
Kết nối Kết nối AUX/USB/Bluetooth/Radio AM/FM
Apple CarPlay và Android auto
Kiểm soát chất lượng không khí

Thông số kỹ thuật MG5 2024: Động cơ – Vận hành

Thông số MG5
Loại động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích xi lanh (cc) 1,498 
Công suất tối đa (HP / rpm) 112 / 6,000 (84kW)
Mô men xoắn tối đa (Nm / rpm)     150 / 4,500
Tốc độ tối đa 180
Hệ thống truyền động Cầu trước 2WD
Hộp số CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)
Nguyên liệu Xăng
Hệ thống lái  Trợ lực điện
Hệ thống treo Trước Kiểu MacPherson
Sau Thanh xoắn

Thông số kỹ thuật MG5 2024: Trang bị an toàn

Trang bị an toàn MG5
Cảm biến lùi    
Camera 360 độ với hiển thị dạng 3D
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (ESP)
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Hệ thống vi sai điện tử (XDS)
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
Hệ thống kiểm soát hành trình
Cảnh báo điểm mù (BSD) & Hỗ trợ chuyển làn (LCA)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)    
Cảnh báo phương tiện va chạm từ phía sau (RCW)    
Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước
Chìa khóa mã hóa chống trộm    
6 túi khí

Câu hỏi thường gặp về MG5

Giá xe MG5?

Giá xe ô tô MG5 hiện nay có mức khởi điểm từ 523 triệu đồng, đang rất cạnh tranh trong nhóm sedan cỡ C.

MG5 có mấy phiên bản?

MG5 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 2 phiên bản, gồm MG5 LUX và MG 5 1.5L STD.

Tổng kết

MG5 2022.

Thành thật mà nói, giá xe MG5 dự kiến chưa đủ sức khiến người dùng Việt phải "giật mình" giống nhiều mẫu ô tô đồng hương khác. Song MG5 lại đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng hiện đại, mong muốn sở hữu một chiếc sedan C vừa thu hút về ngoại hình vừa đủ tính năng công nghệ thông minh, sáng tạo và đặc biệt là cảm giác lái hưng phấn cùng sự an tâm trên mỗi hành trình di chuyển. 

Ảnh: MG Việt Nam, Thế Nam

Từ khóa » Giá Xe Oto Mg5