Giá Xe Mitsubishi Outlander 2020 Tháng 11/2020 Tại Mitsubishi Kim ...

Năm 2018 là một cột mốc quan trọng khi Mitsubishi Outlander chuyển sang lắp ráp trong nước nhằm tận dụng các ưu đãi về thuế, giảm giá thành sản phẩm để tăng sức cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc. Ngày 23/1/2018, khách hàng tại Việt Nam đã được diện kiến những chiếc Mitsubishi Outlander CKD lắp ráp trong nước đầu tiên rời dây chuyền sản xuất và nhà sản xuất đã công bố mức giá cụ thể cho 3 phiên bản bán trên thị trường.

Giá xe Mitsubishi Outlander 2020

Giá xe Mitsubishi Outlander 2020

Xe Mitsubishi Outlander 2020 giá bao nhiêu?

Sau khi 2 bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium được nâng cấp, Mitsubishi Outlander 2020 tiếp tục ra mắt phiên bản nâng cấp dành cho biến thể 2.4 CVT Premium. Theo đó, giá xe Mitsubishi Outlander 2020 hiện tại đang dao động từ 825 đến 1.058 triệu đồng cho 3 phiên bản: Outlander 2.0 CVT, CVT Premium, 2.4 CVT Premium như sau:

Phiên bản Giá bán lẻ (triệu đồng)
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New 825
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium New 950
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 1058

Mitsubishi Outlander 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020?

Ngoài mức ưu đãi khủng từ phía nhà sản xuất, các đại lý bán xe Mitsubishi Outlander 2020 tiếp tục dành cho khách hàng những chương trình khuyến mại hấp dẫn hoặc chốt mức giá thấp hơn giá niêm yết chính hãng. Khách hàng quan tâm có thể tham khảo thông tin chi tiết: Tại đây

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2020 như thế nào?

Trước khi xe có thể lăn bánh trên đường Mitsubishi Outlander sẽ phải trả thêm một khoản phí đáng kể nữa bên cạnh giá xe như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ. Thêm một lưu ý nữa, phí lăn bánh của xe tính dựa trên mức giá niêm yết chính hãng, không tính giá bán lẻ ưu đãi.

Bảng tính dưới đây đã áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ cho xe lắp ráp trong năm 2020:

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 825.000.000 825.000.000 825.000.000 825.000.000 825.000.000
Phí trước bạ 49.500.000 41.250.000 49.500.000 45.375.000 41.250.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 12.375.000 12.375.000 12.375.000 12.375.000 12.375.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 897.273.400 889.023.400 878.273.400 874.148.400 870.023.400

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium New

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 950.000.000 950.000.000 950.000.000 950.000.000 950.000.000
Phí trước bạ 57.000.000 47.500.000 57.000.000 52.250.000 47.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.250.000 14.250.000 14.250.000 14.250.000 14.250.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.029.773.400 1.020.273.400 1.010.773.400 1.006.023.400 1.001.273.400

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.058.000.000 1.058.000.000 1.058.000.000 1.058.000.000 1.058.000.000
Phí trước bạ 63.480.000 52.900.000 63.480.000 58.190.000 52.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.870.000 15.870.000 15.870.000 15.870.000 15.870.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.144.253.400 1.133.673.400 1.125.253.400 1.119.963.400 1.114.673.400

Thông tin xe Mitsubishi Outlander 2020 tại Hà Tĩnh

Ngoại thất xe Mitsubishi Outlander 2020

Thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Outlander 2020 a1

Kể từ tháng 12/2017, Mitsubishi Outlander được nâng cấp lên đời mới hơn ở thị trường Việt Nam. Xe vẫn là phiên bản 3 cấu hình cho khách hàng lựa chọn gồm 2.0 STD, 2.0 CVT và 2.4 CVT 4WD. Tuy nhiên, điểm khác biệt là phiên bản mới sẽ chỉ có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, loại bỏ phiên bản 5 chỗ trước đây. Mitsubishi Outlander phiên bản cũ chỉ có 7 chỗ duy nhất đối với bản 2.4, trong khi đó, 2 bản được trang bị động cơ 2.0 chỉ có loại 5 chỗ.

Phiên bản 2.0 STD và 2.0 CVT mới so với phiên bản tiền nhiệm sẽ sở hữu nhiều trang bị hiện đại, tiện nghi hơn như điện thoại rảnh tay trên vô-lăng, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và tự sưởi, camera lùi và DVD – Navi dẫn đường. Ngoài ra bản Outlander 2.0 STD còn có thêm mâm hợp kim thể thao 18 inch và vô-lăng bọc da.

Trong khi, phiên bản nâng cấp mới Mitsubishi Outlander 2020 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium đã được tinh chỉnh nhẹ ở đầu xe, tập trung chủ yếu ở lưới tản nhiệt và cản trước, mang đến vẻ tươi mới, thể thao và năng động hơn. Hệ thống chiếu sáng gồm đèn trước và đèn sương mù vẫn giữ nguyên dạng Halogen trên bản 2.0 CVT, còn bản 2.0 CVT Premium được nâng cấp toàn bộ lên LED.

Thân xe 2 bản nâng cấp 2020 nổi bật với bộ la zăng hợp kim 18 inch 8 chấu phay bóng. Bản 2.0 CVT được trang bị kính cửa sau tối màu tương tự như phiên bản cao hơn.

Nội thất xe Mitsubishi Outlander 2020

Khoang nội thất của xe được bọc nỉ, sử dụng ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, không tích hợp chế độ sưởi. Vô-lăng của Mitsubishi Outlander 2.0 CVT không tích hợp lẫy chuyển số như hai phiên bản cao cấp.

Thiết kế nội thất của Mitsubishi Outlander 2020 a2

Tất cả các cấu hình của Outlander mới đều được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống tăng tốc ngoài kiểm soát… Đây có thể coi là điểm sáng trên phiên bản mới vì trước đây chỉ có phiên bản 2.4 mới sở hữu tất cả những công nghệ an toàn hiện đại này như trang bị tiêu chuẩn.

Hai bản Outlander 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium 2020 được bổ sung thêm màn hình giải trí trung tâm cảm ứng có kích thước 7 inch, cho phép kết nối USB/AUX/Bluetooth và Android Auto, Apple CarPlay. Cùng với đó, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập nâng cấp mới sử dụng núm vặn cao cấp, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng, 2 cổng sạc USB được trang bị thêm cho vị trí sau. Phiên bản 2.0 còn sở hữu kính cửa điện điều khiển 1 chạm cho tất cả các cửa bên, riêng ghế lái bản CVT Premium được nâng cấp thành chỉnh điện 10 hướng, sấy ghế và thêm tính năng cửa cốp sau đóng mở bằng điện.

Động cơ xe Mitsubishi Outlander 2020

Tuy nhiên, hệ thống truyền động của xe không có nhiều thay đổi khi động cơ 2.0L vẫn cho công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Động cơ 2.4L cho công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 167 mã lực/222 Nm tại vòng tua 6.000/4.100 vòng/phút. Cả 2 khối động cơ đều đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Phiên bản 2.0 đi kèm hệ dẫn động cầu trước, trong khi phiên bản 2.4 CVT đi kèm hệ dẫn động 4 bánh.

Hệ thống an toàn trên bản mới 2.0 CVT của Outlander cập nhật thêm phanh tay điện tử và giữ phanh tự động tiêu chuẩn. Bản CVT Premium có thêm 2 tính năng an toàn mới là cảnh báo điểm mù BMS và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2020

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020 hiện có tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trước khi quyết định mua xe.

Thông số Outlander 2.0 CVT Outlander 2.0 CVT Premium Outlander 2.4 CVT Premium
Kích thước và trọng lượng
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) 4.695 x 1.810 x 1.710
Khoảng cách 2 cầu (mm) 2.670
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.540/1.540
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) 5.300
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng không tải (kg) 1.500 1.535 1.610
Số người được phép chở 7
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước Halogen, projector  Full LED, projector
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Chỉnh tay Tự động
Đèn pha tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước
Hệ thống gạt mưa tự động
Đèn sương mù trước dạng LED Halogen
Hệ thống rửa đèn
Đèn báo phanh thứ ba
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Cửa sau đóng mở bằng điện
Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome
Lưới tản nhiệt Mạ Chrome
Kính cửa màu sậm
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm xe Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới
Giá đỡ hành lý trên mui xe
Cánh lướt gió đuôi xe
Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy sang số trên vô lăng
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động
Điều hòa nhiệt độ tự động Hai vùng nhiệt độ
Cửa gió phía sau cho hành khách
Chất liệu ghế Nỉ Da
Ghế tài xế Chỉnh tay Chỉnh điện 8 hướng
Đệm tựa lưng chỉnh điện
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Cửa sổ trời
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống âm thanh Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play
Hệ thống loa 6
An toàn
Túi khí 2 7
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh BA
Phanh tay điện tử và Auto Hold
Hệ thống cân bằng điện tử ASC
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi
Cảm biến lùi
Động cơ
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC 4B12 DOHC MIVEC
Dung tích xy lanh (cc) 1.998 2.360
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000 167/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200 222/4.100
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63 60
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode
Truyền động Cầu trước Hai cầu
Trợ lực lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa

Thủ tục mua xe Mitsubishi Outlander 2020 trả góp tại Hà Tĩnh

Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Outlander 2020 trả góp tại Hà Tĩnh bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Mitsubishi Outlander 2020 trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Outlander

Mua xe Mitsubishi Outlander 2020 chính hãng tại đâu?

Để mua Mitsubishi Outlander 2020 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với Trưởng phòng kinh doanh đại lý Mitsubishi Kim Liên Hà Tĩnh qua Hotline: 0901777031 hoặc 0842286777 hoặc đến trực tiếp Đại lý Mitsubishi Kim Liên Hà Tĩnh. Địa chỉ: Số 04, Đường Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2020 mới nhất hiện nay?

Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2020 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 897 triệu đến 1.144 triệu tại Hà Nội và từ 889 triệu đến 1.133 triệu tại TP. HCM.

Mitsubishi Outlander có bao nhiêu phiên bản?

Hiện nay Mitsubishi Outlander 2020 có mặt trên thị trường với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: 2.0 CVT New, 2.0 CVT Premium New, 2.4 CVT Premium

Đối thủ của Mitsubishi Outlander trên thị trường?

Hiện nay các đối thủ của Mitsubishi Outlander trên thị trường là những mẫu xe Crossover như:  Honda CR-V  và Mazda

  • Về Mitsubishi Kim Liên Hà Tĩnh:

    Mitsubishi Kim Liên Hà Tĩnh chính thức đi vào hoạt động từ ngày 13/11/2020, là nhà phân phối ủy quyền chính thức của Mitsubishi Motors Việt Nam tại thị trường Hà Tĩnh và là một trong những Showroom ô tô có quy mô đầu tư lớn, hệ thống trang thiết bị hiện đại nhất trên toàn tỉnh. Đại lý đáp ứng đầy đủ nhu cầu mua sắm xe mới và sử dụng dịch vụ bảo hành, bão dưỡng dòng xe Mitsubishi ngày càng tăng cao của khách hàng tại Hà Tĩnh

    Địa chỉ: Số 04, Đường Ngô Quyền, Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh

    Hotline: 0901.777.031 (Mr. Trường TPKD )

    Với kinh nghiệm trên thị trường ô tô cùng thông điệp “Drive your Ambition” (Dẫn lối khát vọng), Mitsubishi Kim Liên Hà Tĩnh luôn cam kết với các giá trị và khát vọng của công ty trong tương lai đến Quý khách hàng. Chúng tôi sẽ đem đến những mẫu xe vận hành vượt trội với những trang bị an toàn tiên tiến.

    Hiện nay, Mitsubishi Kim Liên Hà Tĩnh đang phân phối 6 mẫu xe của Mitsubishi Motors tại thị trường Hà Tĩnh :

    • Xe 5 chỗ: Attrage
    • Xe 7 chỗ: Xpander, Xpander Cross, OutlanderPajero Sport
    • Xe bán tải: Triton

Từ khóa » Giá Xe Mitsubishi Outlander 2020 Lăn Bánh