Giá Xe Mitsubishi Xpander 2022 Mới Nhất Kèm Lăn Bánh Và ưu đãi ...
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mitsubishi Xpander hiện đang là ô tô bán chạy nhất Việt Nam và là "con át chủ bài" trong đội hình sản phẩm của hãng trên dải đất hình chữ S. Xe chính thức mở bán tại Việt Nam vào giữa năm 2018 theo dạng nhập khẩu Indonesia. Tháng 07/2020, phiên bản số tự động lắp ráp trong nước của mẫu MPV này chính thức xuất xưởng. Giá xe Mitsubishi Xpander 2025 dao động từ 560 triệu đồng đến 659 triệu đồng.
Để kỷ niệm cột mốc doanh số kỷ lục với 120.000 xe sau gần 8 năm giới thiệu, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã giới thiệu Xpander nâng cấp đến khách hàng Việt vào ngày 22/9/2025. Với những nâng cấp toàn diện, Xpander không chỉ gia tăng trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn cho người dùng, mà còn củng cố vị thế đầu bảng MPV đô thị và dẫn đầu doanh số ô tô xăng, dầu tại Việt Nam liên tiếp trong năm 2023, 2024.

Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất tại Việt Nam
Hiện nay, Mitsubishi Xpander có tất cả 3 lựa chọn phiên bản, gồm: Xpander MT (lắp ráp), Xpander AT và AT Premium (nhập khẩu). Vậy giá xe Mitsubishi Xpander 2025 cùng những nâng cấp mới cụ thể như thế nào? Mời quý khách hàng theo dõi thông tin được Oto.com.vn cập nhật mới nhất dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Mitsubishi Xpander 2025 có giá bao nhiêu?
Giá xe Mitsubishi tại Việt Nam nói chung và Xpander nói riêng đều khá hấp dẫn trong phân khúc. Dưới đây là chi tiết giá xe Xpander cho từng phiên bản:
| Phiên bản | Giá mới |
| Xpander AT Premium MY26 | 659.000.000đ |
| Xpander AT Premium MY25 | 658.000.000đ |
| Xpander AT | 598.000.000đ |
| Xpander MT | 560.000.000đ |
Giá xe Mitsubishi Xpander cập nhật mới nhất
Mitsubishi Xpander 2025 có khuyến mại gì trong tháng?
Theo cập nhật mới nhất của chúng tôi từ website chính hãng, chương trình ưu đãi xe Mitsubishi Xpander tháng 12/2025 đang rất hấp dẫn. Cụ thể:
| Phiên bản | Ưu đãi |
| Xpander AT Premium MY26 | – Ưu đãi tương đương 100% phí trước bạ (trị giá 66.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 10.000.000 VNĐ) |
| AT 2025 | – Hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 60.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất (trị giá 8.000.000 VNĐ) |
| MT 2024 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (15.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
Chi tiết ưu đãi xe Mitsubishi Xpander cho từng phiên bản cụ thể
Cùng với đó, hãng còn ưu đãi lên đến 80% cho hơn 80 phụ tùng sửa chữa của xe Xpander. Ngoài ra, mỗi đại lý sẽ có chiến lược bán hàng khác nhau với nhiều chính sách kích cầu hấp dẫn. Khách hàng quan tâm vui lòng tìm hiểu thêm thông tin tại bài viết Khuyến mãi Mitsubishi Xpander tháng 12/2025.
Giá xe Mitsubishi Xpander và các đối thủ cạnh tranh
Mức giá xe Mitsubishi Xpande hiện đang khá cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc, cụ thể:
- Mitsubishi Xpander giá từ 560.000.000đ
- Toyota Avanza Premio giá từ 558.000.000đ
- Suzuki Ertiga Hybrid giá từ 539.000.000đ
- Suzuki XL7 giá từ 599.900.000đ
Giá bán cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi liên tục được cập nhật mỗi tháng được xem là một trong những bí quyết tạo nên thành công vang dội cho Xpander tại thị trường Việt Nam.
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2025 như thế nào?
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander bao gồm giá niêm yết và một số khoản phí đi kèm như: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ... Sau đây, Oto.com.vn sẽ giúp quý khách hàng tạm tính giá lăn bánh Xpander cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander AT Premium tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
| Phí trước bạ | 79.080.000 | 65.900.000 | 79.080.000 | 72.490.000 | 65.900.000 |
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 760.573.680 | 747.393.680 | 741.573.680 | 734.983.680 | 728.393.680 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander AT tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 598.000.000 | 598.000.000 | 598.000.000 | 598.000.000 | 598.000.000 |
| Phí trước bạ | 71.760.000 | 59.800.000 | 71.760.000 | 65.780.000 | 59.800.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 692.097.000 | 680.137.000 | 673.097.000 | 667.117.000 | 661.137.000 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander MT tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 560.000.000 | 560.000.000 | 560.000.000 | 560.000.000 | 560.000.000 |
| Phí trước bạ | 67.200.000 | 56.000.000 | 67.200.000 | 61.600.000 | 56.000.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 649.973.400 | 638.773.400 | 630.973.400 | 625.373.400 | 619.773.400 |
Thông tin tổng quan xe Mitsubishi Xpander 2025

Mitsubishi Xpander sở hữu vẻ đẹp của một chiếc MPV lai Crossover mạnh mẽ, bắt mắt
Mitsubishi Xpander 2025 mang dáng vẻ MPV lai Crossover năng động, mạnh mẽ và thực dụng. Xe sở hữu các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt 4.595 x 1.750 x 1.750 (mm), tức dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm so với mô hình cũ. Chiều dài cơ sở đạt 2.775 mm. Khoảng sáng gầm xe lên đến 225 mm, tốt nhất phân khúc, mang đến khả năng lội nước ấn tượng, tối đa ở độ sâu 400 mm, đồng thời linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình.
So với bản cũ, Xpander AT Premium 2025 được bổ sung thêm lựa chọn màu đỏ ngoại thất, tính năng gạt mưa tự động, đèn pha tự động bật/tắt và tùy chỉnh độ cao của luồng sáng; Xpander AT có thêm giá để cốc trên bệ tì tay hàng ở ghế thứ hai và màu nâu mới.
Ngoại hình xe Mitsubishi Xpander 2025 năng động, bắt mắt
Mitsubishi Xpander 2025 được cả chuyên gia và người dùng thực đánh giá là mẫu MPV 7 chỗ mang vẻ ngoài phong cách nhất phân khúc. Xe ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mới của hãng với những đường nét trẻ trung, bắt mắt và đầy nam tính.
Nổi bật ở khu vực mặt tiền là cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới, to bản hơn, sơn màu đen bóng và thêm thanh mạ crom hình chữ X to bản, gia tăng vẻ nam tính, bóng bẩy cho xe. Cản trước cũng được làm lại theo hướng rộng ngang đầy mạnh mẽ.

Lưới tản nhiệt Xpander 2025 dạng to bản, sơn đen bóng họa tiết nan dọc. Đèn chiếu sáng phía trước tạo hình chữ T đặt ngang, ứng dụng công nghệ LED thấu kính
Cụm đèn chiếu sáng trước tạo hình chữ T đặt ngang, ứng dụng công nghệ LED thấu kính, giúp gia tăng khả năng chiếu sáng tốt hơn, đồng thời nhấn mạnh vẻ cứng cáp trên dòng MPV. Đèn định vị ban ngày LED cũng được tinh chỉnh, tích hợp đèn xi-nhan. Đèn sương mù dạng LED.
Điểm nhấn ở khu vực thân xe thuộc về bộ la zăng 17 inch, phối 2 tông màu tương phản mang tính khí động học cao khi xe di chuyển. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng tích hợp nút bấm đóng mở cửa tự động.

Bộ la zăng 17 inch phối 2 tông màu tương phản mang tính khí động học cao khi xe di chuyển
Tiến về phía sau, Xpander 2025 gây ấn tượng với người nhìn bởi dải đèn LED hình chữ T thay vì chữ L như trước đây, tạo sự đồng bộ với khu vực phía trước. Ăng ten vây cá mập. Cản sau được ốp tấm bảo vệ, giúp hoàn thiện vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn của xe.

Vẻ đẹp MPV lai SUV của Mitsubishi Xpander khi nhìn từ bên hông
Hãng đã cải tiến hệ thống treo của xe với xi-lanh của giảm xóc sau có đường kính lớn hơn, giúp giảm độ bồng bềnh khi chạy ở dải tốc độ cao. Cùng với đó, góc thoát sau của xe cũng tăng từ 26,6 độ lên thành 28,3 độ, tạo sự thuận lợi khi di chuyển qua các mố gờ. Cửa cốp được làm lại theo hướng dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2025 sang trọng, tính ứng dụng cao

Không gian nội thất xe Mitsubishi Xpander sử dụng tông màu đen chủ đạo
Phong cách tối giản cao nhưng vô cùng thực dụng của người Nhật được thể hiện rõ nét thông qua thiết kế và cách bố trí không gian nội thất xe Mitsubishi Xpander 2025. Mọi chi tiết trong khoang lái đều được sắp đặt khoa học, chú trọng đến các chi tiết quan trọng, thân thiện người dùng ngay cả khi lần đầu sử dụng xe.

Lẫy chuyển số xe Mitsubishi Xpander

Cụm đồng hồ tốc độ dạng kỹ thuật số toàn phần; Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 10 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây trên xe Mitsubishi Xpander
Xpander 2025 sử dụng tông màu nội thất đen cổ điển tinh tế. Khu vực táp-lô bọc da thật thay vì nhựa giả da, các đường chỉ khâu ở ốp cửa, tựa tay trên cửa hay bệ tì tay ghế lái cũng là thật, tạo điểm nhấn cao cấp cho mẫu MPV bình dân. Bảng điều khiển cũng được trau chuốt để tạo nên sự tinh tế thống nhất.
Ghế xe bọc da với tính năng hấp thụ nhiệt, phù hợp với điều kiện thời tiết nóng ẩm của Việt Nam. Đồng thời, giúp hạn chế sự mài mòn và giúp dễ dàng vệ sinh hơn.
Ghế người lái có tính năng trượt, ngả linh hoạt. Hàng ghế thứ 2 trượt lên phía trước một cách dễ dàng, giúp gia tăng không gian để chân cho người ngồi ở hàng ghế sau; hàng ghế thứ 3 gập 50:50, cung cấp không gian vừa đủ cho người lớn ngồi. Bệ tỳ tay hàng ghế trước nay đã có mặt trên Xpander, đi kèm hộc để khăn giấy và khay đựng cốc tiện lợi, đồng thời bổ sung thêm 2 khay để nước cho bệ tỳ tay hàng sau.

Hệ thống điều hòa có chức năng Max Cool cho khả năng làm lạnh nhanh hơn
Vô-lăng xe Xpander được cài đặt nghiêng và tiến/lùi, giúp điều chỉnh vị trí lái phù hợp tài xế. Màn hình giải trí trung tâm trên xe có kích thước 10 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay không dây, Bluetooth 5.0, USB, cùng tính năng điều khiển bằng cử chỉ.

Ghế lái trên xe Mitsubishi Xpander trượt, ngả linh hoạt. Hệ thống cửa gió điều hòa đặt phía trên

Bệ tỳ tay hàng ghế trước xe Mitsubishi Xpander 2025

Cổng sạc trên xe Mitsubishi Xpander 2025
Hệ thống điều hòa xe dạng núm bấm, chỉnh cơ nhưng có chức năng Max Cool, cho khả năng làm lạnh nhanh hơn. Đây là tính năng rất cần thiết trong những ngày nắng nóng.

Hộ đựng đồ trên xe Mitsubishi Xpander 2025

Khoang hành lý xe Mitsubishi Xpander 2025 rộng rãi
Xpander được trang bị phanh tay điện tử, tích hợp tính năng giữ phanh tự động AutoHold, gia tăng sự thuận tiện và an toàn cho người dùng. Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng chú ý như: Khởi động nút bấm; vô lăng có đàm thoải rảnh tay; hệ thống âm thanh 6 loa, thêm 2 cổng sạc ở phía sau bệ tỳ tay hàng ghế trước.
Động cơ – vận hành xe Mitsubishi Xpander 2025

Động cơ xăng MIVEC 1.5L trên Xpander
Động cơ xăng MIVEC 1.5L được trang bị trên cả 3 phiên bản của Xpander, sinh công suất cực đại 103 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Kết nối với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Hệ thống treo Mitsubishi Xpander 2025 cứng cáp hơn nhờ tăng kích thước phuộc và van hiệu suất cao bên trong giảm xóc. Khung xe RISE cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, giúp hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm cũng như mang đến sự vững chắc khi vào cua, đường gập ghềnh hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Công nghệ an toàn xe Mitsubishi Xpander 2025
Mitsubishi Xpander 2025 được trang bị các công nghệ an toàn đáng chú ý như: 6 túi khí, Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL; Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS; Camera 360 độ; Cảm biến lùi; Phanh ABS/EBD/BA; Hệ thống cân bằng điện tử ASC; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS; Camera lùi…
Ưu và nhược điểm Mitsubishi Xpander 2025
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất rộng
- Giá bán hấp dẫn
Nhược điểm
- Cách âm không tốt
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
Giá Xpander có sự chênh lệch rõ rệt giữa bản 3 phiên bản, do đó trang bị, tiện nghi giữa các phiên bản sẽ có những khác biệt nhất định. Mời quý độc giả theo dõi bảng thông số kỹ thuật xe MitsubishiXpander 2025 được Oto.com.vn cập nhật để nắm rõ những khác biệt trên các phiên bản xe.
Thông số kỹ thuật kích thước xe Mitsubishi Xpander 2025
| Thông số | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
| Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | ||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 225 | 205 |
Thông số kỹ thuật ngoại thất xe Mitsubishi Xpander 2025
| Thông số | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
| Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome | ||
| Đèn trước | LED Projector | Halogen | |
| Đèn pha tự động | Có | Không | |
| Đèn sương mù | LED | Halogen | Không |
| Đèn định vị | Có | ||
| Đèn ban ngày | LED | ||
| Gương chiếu hậu | Mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
| Đèn hậu | LED | ||
| Ăng-ten | Vây cá | ||
| Kích thước lốp | 205/55R17 | 195/65R16 | 205/55R16 |
| La-zăng | Hợp kim, 17 inch | Hợp kim sơn đen, 16 inch | Hợp kim, 16 inch |
| Tay nắm cửa | Mạ Chrome | Cùng màu thân xe | |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Nội thất và tiện nghi
| Thông số | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
| Số chỗ ngồi | 7 | ||
| Ghế ngồi | Da, có tính năng giảm hấp thụ nhiệt | Nỉ | |
| Hàng ghế thứ 2 | Gập 50:50/60:40 | ||
| Hàng ghế thứ 3 | Gặp phẳng hoàn toàn | ||
| Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay | - | |
| Cần số bọc da | Có | Có | - |
| Đồng hồ | Màn hình kĩ thuật số 8 inch | Analog kèm LCD 4,2 inch | Analog kèm LCD 4,2 inch |
| Màn hình | Cảm ứng 10 inch | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch |
| Apple CarPlay và Android Auto | Không dây | Có | iOS & Android Mirroring |
| Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 4 loa |
| Điều hòa | Kỹ thuật số | Chỉnh tay | |
| Cruise Contron | Có | Không | |
| Phanh tay điện tử | Có | Không | |
| Giữ phanh tự động | Có | Có | |
| Màu nội thất | Đen | Đen | |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Động cơ và vận hành
| Thông số | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
| Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | ||
| Dung tích xy-lanh (cc) | 1.499 | ||
| Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5MT) | |
| Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | ||
| Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | ||
| Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
| Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe | ||
| Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | |||
| Kết hợp | 7,1 | 7,1 | 6,8 |
| Trong đô thị | 8,6 | 8,6 | 8,5 |
| Ngoài đô thị | 6,2 | 6,2 | 5,8 |
| Hệ thống treo trước/ sau | McPherson với lò xo cuộn/ Thanh Xoắn | ||
| Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ Tang trống | Đĩa thông gió/ Tang trống | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2025: Hệ thống an toàn
| Thông số | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
| Túi khí | 6 | ||
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | |
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | |
| Camera lùi | Có | Có | Không |
| Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không |
| Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | |
| Cảm biến lùi | Có | Không | |
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | |
Thủ tục mua xe Mitsubishi Xpander 2025 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Xpander 2025 trả góp gồm: CMTND/Hộ chiếu, sổ hộ khẩu thường trú hoặc KT3, đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua bán xe, phiếu đặt cọc xe...
Thủ tục vay mua xe Mitsubishi Xpander 2025 trả góp được tiến hành trình tự theo các bước sau:
- Bước 1: Thương lượng mức thanh toán lần đầu: Sau khi quyết định được mẫu xe muốn mua, dựa theo tình hình tài chính mà bạn có thể chọn thanh toán từ 20-90% giá trị xe. Có nhiều đại lí thậm chí còn chấp nhận bán xe không cần thanh toán trước.
- Bước 2: Vay vốn ngân hàng, bạn cần chọn 1 ngân hàng uy tín để làm thủ tục vay vốn, có thể chọn ngay ngân hàng liên kết với đại lý.
- Bước 3: Ký hợp đồng giao nhận xe và chi số tiền đầu tiên theo thương lượng, số còn lại ngân hàng giải ngân.
- Bước 4: Nhận xe.
Mitsubishi Xpander 2025 có điểm mới gì so với mô hình 2024?
Giá Mitsubishi Xpander 2025 chỉ tăng nhẹ 1 triệu đồng so với mô hình cũ, song xe nhận về khá nhiều nâng cấp đáng giá như:
- Lưới tản nhiệt, cản trước, cản sau thiết kế mới
- Dải đèn LED ban ngày sắc nét thiết kế mới, đèn sương mù LED
- Ốp thể thao liền mạch quanh xe
- Mâm xe 17 inch hoàn toàn mới
- Vô lăng 3 chấu mới, dễ điều khiển
- Màn hình kĩ thuật số 8 inch dành cho người lái
- Màn hình giải trí cảm ứng 10 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây
- Ghế da tông đen cổ điển
- 6 túi khí an toàn
- Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động AYC
Tuy nhiên, những điểm nâng cấp trên chỉ diễn ra với bản AT Premium.
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander tại Việt Nam có bao nhiêu phiên bản?
Mitsubishi Xpander đang phân phối tại Việt Nam có 3 lựa chọn phiên bản, gồm Xpander MT, Xpander AT và Xpander AT Premium. Trong đó, giá xe Mitsubishi Xpander số sàn: 560.000.000đ. Giá xe Mitsubishi Xpander AT Eco: 598.000.000đ. Giá Mitsubishi Xpander AT Premium: 659.000.000đ. Ngoài ra, xe còn phiên bản "SUV hóa" với tên gọi Xpander Cross. Giá xe Mitsubishi Xpander Cross: 698.000.000đ.
Ưu điểm của Mitsubishi Xpander?
Mitsubishi Xpander có ngoại thất thiết kế đẹp, sang trọng, nội thất rộng rãi, được trang bị nhiều tiện nghi. Chưa hết, Xpander còn có công nghệ vận hành tiết kiệm nhiên liệu tối đa, một trong những điểm cộng cực lớn với những ai di chuyển nội thành nhiều.
Tổng kết
Giá xe Mitsubishi Xpander hiện đang được niêm yết ở mức rất hấp dẫn cùng với đó là thiết kế trẻ trung, hiện đại, bắt mắt; tính thực dụng cao và các tiện nghi, trang bị an toàn đủ dùng. Mẫu MPV Nhật Bản được đáng giá là lựa chọn hoàn hảo đối với khách hàng có nhu cầu về một chiếc xe đa dụng, đáp ứng tốt cả mục đích gia đình lẫn công việc kinh doanh.
Từ khóa » đồng Xband
-
XBAND | Facebook
-
Nhạc XBand - Zing MP3
-
Mở Hộp XBand: Thiết Kế Cao Cấp Không Nhiều Tính Năng đột Phá
-
Đồng Hồ Thông Minh Infinix Xband XB01 (Nâu) - Vua Phụ Kiện
-
Đánh Giá Infinix X-Band: Thiết Bị Hai Trong Một, Sang Trọng Và Tiện Lợi
-
Trên Tay Tai Nghe Bluetooth, Vòng đeo Tay X-Band - .vn
-
X-Band Radar Market Size, Share, Trends, Growth | 2022 - 2027
-
Hệ Thống Radar X-Band - 'Mắt Thần' Hiện đại Nhất Thế Giới Của Mỹ
-
Pha Lê 'quậy' Cùng Xband - Nhạc Việt - Zing
-
Trên Tay Infinix X-Band: Vòng đeo Tay Thông Minh Kiêm Tai Nghe ...
-
Mỹ Lắp Thêm Rađa Phòng Thủ X-band Tại Nhật - Báo Tuổi Trẻ
-
Hệ Thống Cảnh Báo Tên Lửa X-band - PLO