Giá Xe Nissan Sunny Và ưu đãi Cập Nhật Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Tại thị trường Mỹ, Nissan Sunny còn được gọi khác là Nissan Sentra. Nissan Sunny sở hữu không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc sedan cỡ B. Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny công bố bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XV-Q và Sunny XT-Q thay thế cho 2 phiên bản cũ là XV Prenium và Sunny XV.
Ngày 03/8/2021, Nissan Almera hoàn toàn mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, thay thế cho Nissan Sunny. Tính đến thời điểm hiện nay, Sunny không còn xuất hiện trên bảng giá chính hãng và dưới đây là cập nhật mới nhất về giá xe Nissan Sunny mới nhất.
Giá xe Nissan Sunny niêm yết và lăn bánh
Giá xe Nissan Sunny trước khi ngừng bán được niêm yết ở mức 428 triệu tới 498 triệu đồng tùy theo phiên bản. Theo đó, giá xe Nissan Sunny lăn bánh ước tính từ 474 - 580 triệu tùy phiên bản và tỉnh thành.
Bảng giá xe Nissan Sunny chi tiết:
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Sunny XL | 1.5L - 5MT | 428.000.000 | 501.140.000 | 493.180.000 | 474.180.700 |
Sunny XT-Q | 1.5L - 4AT | 468.000.000 | 546.540.000 | 537.180.000 | 518.180.700 |
Sunny XV-Q | 1.5L - 4AT | 498.000.000 | 580.140.000 | 570.180.000 | 551.180.700 |
*Lưu ý: MT: số sàn; AT: số tự động. Đơn vị: VNĐ
.
Khuyến mãi mới nhất của Nissan Sunny
Để biết chi tiết thông tin khuyến mãi, giá xe Sunny sau khi áp dụng chương trình ưu đãi trong tháng này, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý của Nissan trên toàn quốc.
Mua Nissan Sunny trả góp
Khách hàng muốn mua Nissan Sunny trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Nissan Sunny trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam, các đối thủ cạnh tranh của Nissan Sunny bao gồm Honda City, Hyundai Accent, hay Toyota Vios .
Với mức khởi điểm từ 428 - 498 triệu đồng, giá xe Nissan Sunny rẻ hơn Honda City (529 - 599 triệu đồng với 3 phiên bản), Hyundai Accent (426 - 542 triệu đồng cho 4 phiên bản) và Toyota Vios được chào bán từ 478 - 630 triệu đồng cho 6 phiên bản.
Tổng quan xe Nissan Sunny
Bảng thông số kỹ thuật của Nissan Sunny
Hạng mục | Sunny XL | Sunny XT-Q | Sunny XV-Q |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.425 x 1.695 x 1.505 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.590 | ||
Bán kính quay đầu (m) | 5,3 | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson/ Trục xoắn | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Cỡ lốp | 195/65R15 | 185/65R15 | |
La-zăng (inch) | 15 inch |
Kích thước tổng thể của Nissan Sunny bao gồm chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.425 x 1.695 x 1.505 (mm), khoảng sáng gầm xe đạt 150 (mm), giúp xe xoay sở khá tốt trong khu vực nội thành.
Thiết kế ngoại thất xe Nissan Sunny
Hạng mục | Sunny XL | Sunny XT-Q | Sunny XV-Q |
Đèn chiếu gần | Halogen | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | |
Đèn pha tự động | Không | ||
Đèn sương mù | Halogen | ||
Cụm đèn sau | |||
Gương gập điện | Không | Có | |
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Không | ||
Gương tích hợp xi nhan | Không | Có | |
Gạt mưa phía sau | Không | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Đóng mở cốp điện | Không | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | |||
Tay nắm cửa | Mạ crom | ||
Ống xả | Đơn |
Thiết kế đầu xe Sunny khá đơn giản với cụm lưới tản nhiệt hình thang ngược, các đường gân mạ crome cắt ngang mạnh mẽ, phần nắp capo dập nhô cao tăng tính khí động học. Cụm đèn pha tạo hình giọt nước sử dụng bóng chiếu halogen truyền thống với góc chiếu rộng cho khả năng chiếu sáng tốt.
Giao diện của phần cản trước chưa được bắt mắt cho lắm, tuy nhiên trên phiên bản cao cấp đã được cải thiện bằng đường chỉ đỏ trái màu thể thao hơn. Đèn sương mù dạng tròn bóng halogen được đặt gọn vào trong hốc gió.
Gương chiếu hậu có khả năng chỉnh/gập điện tích hợp xi nhan báo rẽ, tay nắm cửa mạ chrome, cột C cũng được nâng lên cao hơn, nhờ vậy mà không gian trần xe hàng ghế sau thoải mái hơn. Tuy nhiên, chiếc xe chỉ sử dụng bộ mâm đúc hợp kim 15 inch, hơi nhỏ khiến tổng thể chưa được cân đối.
Trong bảng giá xe Nissan 2024 mới nhất, mẫu xe Sunny có giá khởi điểm từ 428 triệu Đồng
Tương tự như đầu xe, phía đuôi sau cũng được thiết kế vô cùng đơn giản và chưa có nhiều điểm nhấn, cản gió cùng cụm đèn hậu to bản dạng tam giác tràn sang hai bên hông là chi tiết góp phần tăng thêm vẻ thể thao cho xe. Tuy nhiên, có nhiều ý kiến cho rằng thiết kế của cụm đèn này chưa được hợp “gu” hiện đại.
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Nissan Sunny
Nissan Sunny màu đen
Nissan Sunny màu nâu
Nissan Sunny màu trắng
Nissan Sunny màu bạc
Nội thất và tiện nghi của xe Nissan Sunny
Hạng mục | Sunny XL | Sunny XT-Q | Sunny XV-Q |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | ||
Cửa sổ trời | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Màn hình thông tin giải trí | 7 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | ||
Cổng kết nối AUX/USB/Blutooth | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Tất cả các cửa | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||
Cổng sạc |
Không gian nội thất của Nissan Sunny rộng rãi bậc nhất phân khúc B, hàng ghế trước và sau đều có khoảng để chân khá thoáng, khoảng trần xe thoải mái. Vô lăng bọc da ba chấu tích hợp nút bấm điều chỉnh âm lượng, nghe gọi điện thoại tiện lợi hơn.
Ghế ngồi trên Sunny được bọc da (ngoại trừ phiên bản XL trang bị ghế nỉ), ghế lái và ghế phụ chỉnh tay. Ngoài ra, các bộ phận khác trên xe như táp-lô, ốp cửa,… đều trang bị chất liệu nhựa.
Nội thất của xe Nissan Sunny
Trang bị tiện nghi trên Nissan Sunny 2024 bao gồm màn hình DVD với kết nối Radio, USB/ AUX/ bluetooth, hệ thống âm thanh 4 loa chia đều ở 4 cánh cửa. Tất cả cửa xe đều có khả năng chỉnh điện. Phiên bản xe XT-Q và XV-Q có nội thất cao cấp hơn với cửa gió cho hàng ghế sau, đèn hậu chống chói.
Động cơ của xe Nissan Sunny
Hạng mục | Sunny XL | Sunny XT-Q | Sunny XV-Q |
Kiểu dáng động cơ | Xăng 1.5L, 4 xi-lanh thẳng hàng | ||
Số xi lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 97/6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 134/4.000 | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ truyền động | FWD |
Bên dưới nắp ca pô của Nissan Sunny là động cơ 4 xy-lanh, dung tích 1.498 cc, sản sinh suất cực đại 97 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 134 Nm ở 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tay 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp. Xét về động cơ thì Sunny có sức mạnh kém hơn so với các đối thủ như Honda City hay Toyota Vios.
Động cơ của xe Nissan Sunny
Hệ thống an toàn
Hạng mục | Sunny XL | Sunny XT-Q | Sunny XV-Q |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | ||
Cân bằng điện tử | |||
Hỗ trợ đổ đèo | |||
Cảnh báo lệch làn đường | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||
Cảnh báo điểm mù | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||
Cảm biến trước | |||
Cảm biến sau | |||
Camera 360 độ | |||
Camera lùi | Không | Có | |
Túi khí | 2 |
Hệ thống an toàn của xe cũng chỉ dừng ở mức đơn giản với phanh ABS, hỗ trợ lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí. Trên phiên bản cao cấp XV sẽ được trang bị thêm camera lùi cho hệ thống camera xe và hệ thống định vị GPS.
Đánh giá chung về dòng xe Nissan Sunny
Nhìn chung Nissan Sunny chưa tạo được nhiều ấn tượng cho người dùng, nội thất khá đơn giản, trang bị tiện nghi, an toàn ở mức nghèo nàn. Cũng bởi vậy mà giá xe Sunny ở mức rẻ, đây được coi là lợi thế của đại diện Nissan. Bên cạnh đó, nội thất không gian rộng rãi cũng là một ưu điểm đáng kể của mẫu xe này.
Ưu điểm của dòng xe Nissan Sunny
- Giá thành hấp dẫn, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt Nam.
- Nội thất và khoang hành lý rộng rãi.
- Cách âm tốt.
- Tốn ít nhiên liệu.
Nhược điểm của dòng xe Nissan Sunny
- Chất lượng sơn chưa tốt.
- Phanh sau tang trống.
- Thiết kế thân xe với bánh nhỏ có phần chưa cân đối.
- Trang bị tiện nghi và an toàn nghèo nàn.
Những câu hỏi về Nissan Sunny:
Xe Nissan Sunny có mấy phiên bản? Xe có 3 phiên bản: XL, XT-Q và XV-Q
Giá niêm yết của xe Nissan Sunny là bao nhiêu? Giá xe Nissan Sunny dao động từ 428 - 498 triệu đồng.
Nissan Sunny có mấy màu? Xe có 4 màu: Trắng/ Bạc/ Đen/ Nâu
Thông tin về kích thước của Nissan Sunny? Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.695 x 1.500mm
Kết luận
Giá xe Nissan Sunny khá cạnh trạnh, kèm với đó là những chương trình ưu đãi hấp dẫn có thể được đại lý áp dụng riêng. Nếu bạn mua xe để kinh doanh dịch vụ hoặc cho gia đình sử dụng, khả năng vận hành, độ bền bỉ tốt, giá thành hợp lý thì Nissan Sunny cũng là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Lưu ý: Nissan Sunny 2024 được hiểu là xe Nissan Sunny sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Từ khóa » Giá Xe ô Tô Nissan Sunny 2020
-
Bảng Giá Xe Nissan Sunny 2020 07/2022
-
Nissan Sunny 2020: Giá Lăn Bánh & Thông Số Kỹ Thuật Tháng 04/2022
-
Giá Xe Nissan Sunny 2021 Tháng 7/2022
-
Nissan Sunny 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Nissan Sunny 2020 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Trả Góp
-
Nissan Sunny 2021: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Nissan Sunny 2021: Khuyến Mãi, Giá Lăn Bánh (07/2022) - Giaxeoto
-
Nissan Sunny: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Nissan Sunny 2021: Giá Xe, Thông Số - .vn
-
Nissan Sunny: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe (07/2022) - XeOTO
-
Đánh Giá Xe Nissan Sunny 2020 đã Cải Tiến Có Nên Mua Không?
-
Giá Xe ô Tô Hôm Nay 18/12: Nissan Sunny Dao động Từ 428-498 Triệu ...
-
Cập Nhật Giá Xe ô Tô Nissan Sunny 2020 | Tổng Phí Lăn Bánh