Giá Xe Suzuki Ertiga Kèm ưu đãi Mới Nhất Tháng 7/2022
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid cập nhật mới nhất
Suzuki Ertiga thế hệ mới trình làng tại Việt Nam ngày 29/06/2019 tại TPHCM. Đây là mẫu MPV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đi kèm 02 phiên bản phân phối là Ertiga 5MT và Ertiga Sport, thay vì chỉ 01 bản duy nhất như thế hệ cũ. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp sẽ là các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ Mitsubishi Xpander, Toyota Rush và Toyota Avanza.
Mới đây, Suzuki Ertiga phiên bản nâng cấp mới đã chính thức ra mắt với một số thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt.Đến đầu tháng 05/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu đến khách hàng,tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng Việt.
Tháng 09/2021, Suzuki Việt Nam tung raErtigaphiên bản giới hạn, bổ sung thêm 3 món trang bị gồm sạc không dây Qi đặt ở trước khay để nước gần cần số, cốp mở điện kèm tính năng đá chân mở cốp rảnh tay và camera 360 độ nhằm tăng thêm sức cạnh tranh cho xe.
Giá Suzuki Ertiga 2024hiện nay đang rẻ nhất phân khúc song điểm cộng này vẫn chưa thể giúp mẫu xe này tăng tốc trên chặng đua giành thị phần. Nhằm gia tăng sức cạnh tranh cũng như cung cấp thêm tùy chọn mang tính xu hướng cho người dùng Việt, Suzuki Ertiga Hybrid đã chính thức ra mắt vào ngày 28/9/2022.
Vậy giá xe Suzuki Ertiga Hybrid như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin Oto.com.vn cập nhật dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
- Đánh giá xe Suzuki Ertiga 2019: Về thông số kỹ thuật và hình ảnh
- So sánh xe Suzuki Ertiga và Kia Rondo: Về giá bán và thông số kỹ thuật
Xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024 giá bao nhiêu?
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Suzuki Hybrid Ertiga được niêm yết chính hãng từ 539 - 678 triệu đồng, tăng từ 39 triệu đồng so với mô hình tiền nhiệm. Song, đây vẫn là giá bán thấp nhất nhóm xe MPV 7 chỗ tại Việt Nam.
Bảng giá xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Hybrid Ertiga MT | 538 |
Suzuki Hybrid Ertiga AT | 608 |
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid và các đối thủ
- Suzuki Ertiga giá bán từ 538 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng
- Toyota Veloz Cross giá bán từ 658 triệu đồng
- Toyota Avanza Premio giá bán từ 558 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Suzuki Ertiga Hybrid 2024 có khuyến mại gì không?
Phiên bản | Ưu đãi |
Suzuki Hybrid Ertiga MT | Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và 0% lãi suất trong 12 tháng và phiếu nhiên liệu 5 Triệu VNĐ. Tương đương 89 triệu đồng. |
Suzuki Hybrid Ertiga AT | Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ + 0% lãi suất trong 6 tháng + phiếu nhiên liệu 10 Triệu VNĐ. Tương đương 89 triệu đồng. |
Cùng với đó, phía đại lý phân phối chính hãng sẽ có những chương trình ưu đãi riêng tùy vào từng chiến lược kinh doanh thể. Do đó, để nắm được mức giá cũng như các chương trình ưu đãi, khuyến mại cụ thể của từng nơi, mời các bạn tham khảo tại chuyên mục mua bán xe của Oto.com.vn.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid 2024 như thế nào?
Bên cạnh giá niêm yết, khách hàng mua Suzuki Ertiga Hybrid 2024 sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí này sẽ bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Bạn đọc có thể theo dõi giá lăn bánh của Suzuki Ertiga Hybrid dưới đây:
Giá lăn bánh xe Suzuki Hybrid Ertiga MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Phí trước bạ | 64.560.000 | 53.800.000 | 64.560.000 | 59.180.000 | 53.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 624.897.000 | 614.137.000 | 605.897.000 | 600.517.000 | 595.137.000 |
Giá lăn bánh xe Suzuki Hybrid Ertiga AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 | 608.000.000 |
Phí trước bạ | 72.960.000 | 60.800.000 | 72.960.000 | 66.880.000 | 60.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 703.297.000 | 691.137.000 | 684.297.000 | 678.217.000 | 672.137.000 |
Thông tin xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Suzuki Hybrid Ertiga vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.740 mm. Khoảng sáng gầm xe vẫn ở mức 180 mm và bán kính vòng quay tối thiểu vẫn là 5.2 m. Xe có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho cả 3 phiên bản.
Điểm nhấn ấn tượng nhất trên Suzuki Hybrid Ertiga so với mô hình cũ cũng như các đối thủ đồng hạng nằm ở động cơ xăng lai điện, lần đầu xuất hiện trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam.
Ngoại thất xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Ngoại hình Suzuki Hybrid Ertiga 2024 không có nhiều khác biệt so với mô hình mà nó thay thế. Theo đó, xe vẫn sở hữu dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ với lưới tản nhiệt thiết kế mới, dạng 3D mạ crom hiện đại. Cụm đèn trước thiết kế nối liền tản nhiệt, có tính năng tự động bật tắt thông minh, thích hợp với nhiều điều kiện di chuyển khác nhau. Hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió trước tinh chỉnh mang đến cái nhìn hầm hố hơn.
Thân xe Suzuki Hybrid Ertiga
Hông xe Suzuki Hybrid Ertiga
Khi nhìn ngang, Suzuki Hybrid Ertiga 2024 dễ khiến nhiều người liên tưởng đến Mitsubishi Xpander nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, tự động tích hợp đèn báo rẽ, giúp hỗ trợ người lái kiểm soát phương tiện một cách hiệu quả hơn.
La-zăng xe 15 inch đúc hợp kim mài bóng thể thao, hiện đại. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng trở thành điểm nhấn giúp mẫu xe phổ thông thêm phần sang trọng.
Đuôi xe Suzuki Hybrid Ertiga
Đèn hậu xe Suzuki Hybrid Ertiga
Vẻ đẹp thể thao, năng động của Suzuki Hybrid Ertiga 2024 tiếp tục thể hiện rõ ở khu vực đuôi xe với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải crom mảnh, tinh tế. Huy hiệu Ertiga Hybrid xuất hiện ngay phía dưới cụm đèn hậu.
Cụm Ăng-ten thiết kế mới, bọc nhựa chắc chắn và có thể gập linh hoạt, tăng cường khả năng thu phát tín hiệu.
Nội thất xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Suzuki Hybrid Ertiga 2024 2 bản dưới sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng. Riêng bản cao cấp nhất Sport Limited, ghế bọc da màu đen viền đỏ đậm chất thể thao, sang chảnh. Các hàng ghế trên xe có thể điều chỉnh linh hoạt.
Nếu muốn gia tăng không gian hành lý, người dùng chỉ cần gập 1 ghế ở hàng thứ 3 mà vẫn đảm bảo đủ chỗ ngồi cho 6 ngời. Khi muốn chở các thiết bị hoặc vật dụng cồng kềnh, bạn hoàn toàn có thể gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 một cách dễ dàng.
Vô-lăng xe Suzuki Hybrid Ertiga
Đồng hồ thông số xe Suzuki Hybrid Ertiga
Màn hình giải trí trung tâm xe Suzuki Hybrid Ertiga
Vô-lăng xe là loại bọc da kết hợp với ốp giả gỗ, tích hợp hệ thống điều khiển hành trình, giúp giảm thiểu mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên cung đường dài. Cần số bọc da. Suzuki Hybrid Ertiga vẫn giữ nguyên đồng hồ kỹ thuật dạng analog truyền thống. Màn hình giải trí trung tâm 10 inch, tương thích Apple Carplay, Android Auto.
Kết cấu ghế ngồi trên xe Suzuki Hybrid Ertiga
Cốp xe Suzuki Hybrid Ertiga
Ngoài ra, Suzuki Hybrid Ertiga còn có thêm loạt trang bị nhằm gia tăng tính tiện ích cho người dùng như: Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân, hộc đựng đồ phân bố ở nhiều vị trí khác nhau trên xe, gương chiếu hậu điện tử tích hợp camera hành trình, camera 360 độ, sạc điện thoại không dây, khởi động nút bấm, điều hòa tự động...
Vận hành xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Động cơ chính là điểm mới nổi bật nhất trên Suzuki Hybrid Ertiga 2024. Theo đó, xe được trang bị hệ thống hybrid hạng nhẹ mang tên Smart Hybrid, gồm một động cơ xăng 4 xi-lanh 1.5L nạp khí tự nhiên kết hợp với pin li-ion, mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát.
Khối động cơ "lai" sản sinh công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 138Nm, kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Vì là mẫu xe lai điện hạng nhẹ nên motor điện của Ertiga Hybrid chỉ hỗ trợ khi tăng tốc, tải nặng. So với bản cũ, mức hiệu suất này chỉ tăng 2 mã lực và tương đương các đối thủ cùng tầm như Mitsubishi Xpander (104 mã lực, 141 Nm) hay Toyota Veloz Cross/Avanza Premio (105 mã lực, 140 Nm).
Song, mức tiêu thụ nhiên liệu của Ertiga Hybrid mới là điều đáng quan tâm. Theo công bố từ Cục Đăng kiểm, Ertiga Hybrid chỉ tiêu tốn hết khoảng 5,05 lít/100km khi chạy đường trường, trong khi con số này trên Toyota Veloz Cross là 5,4 lít/100km, Mitsubishi Xpander là 5,9 lít/100km)...
Những công nghệ an toàn trên Suzuki Hybrid Ertiga có thể kể đến như: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi, phân bổ lực phanh EBD, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ cân bằng điện tử...
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Oto.com.vn cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 mới nhất tại Việt Nam gửi tới quý khách hàng tham khảo để có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu MPV Hybrid trước khi đi xem xe trực tiếp và quyết định "xuống tiền".
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024: Kích thước - trọng lượng
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.510 | ||
Sau | 1.520 | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Số cửa | 5 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |||
Khi không gập hàng ghế thứ 3 | 153 |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024: Ngoại thất
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Ngoại thất | ||||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | |||
Ốp viền cốp | Mạ crom | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Ốp nắm cửa mạ crom | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | ||
Ốp cản xe | Không | Trước, sau, hông xe | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |||
- | Đèn tự động | |||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | ||
Đèn sương mù trước | Không | Có | ||
Đèn ban ngày | Không | Có | ||
Đèn hướng dẫn | Không | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Đuôi lướt gió | Không | Có | ||
Vè che mưa | Không | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau | 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024: Nội thất
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Nội thất | ||||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực | Có | |||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | ||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crom | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da màu đen viền đỏ | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | |||
Báo cửa đóng hờ | Có | |||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | ||
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Có | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Có | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | |||
Bộ đệm khuỷu tay da mềm | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | ||||
Camera 360 độ | ||||
Sạc điện thoại không dây | ||||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crôm | ||
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | ||
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | ||
Cổng 12V | Bảng táp lô | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | - | Có | ||
Nút mở nắp bình xăng | Có | |||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | |||
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau | Không | Có | ||
Ốp bậc cửa | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024: Trang bị an toàn
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
An toàn | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2) | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em (x 2) | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | |
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024: Trang bị tiện nghi
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Tiện nghi | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Trước | Chỉnh cơ | Tự động | |
Sau | Chỉnh cơ | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo nguy hiểm | |||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | |||
Âm thanh | Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa | 4 | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto | ||
Điều khiển hành trình | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024: Động cơ, vận hành
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Động cơ & Hộp số | ||||
Động cơ | Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.462 | |||
Tỷ số nén | 10,5 | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 104.7/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 /4.400 | |||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |||
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) | 5.95/5.05/5.38 | 6.42/5.27/5.69 |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
- Mẫu xe đầu tiên sử dụng động cơ "lai"
Nhược điểm
- Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau
Thủ tục mua xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Ertiga trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Ertiga 2024 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Ertiga 2024 tại website Oto.com.vn
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Hybrid Ertiga
Suzuki Ertiga giá bao nhiêu?
Suzuki Ertiga đang được phân phối ở Việt Nam với mức giá từ 538 đến 608 triệu đồng. Còn giá lăn bánh cụ thể phụ thuộc vào từng phiên bản và địa phương, dao động từ 595.137.000 đến 703.297.000 VNĐ.
Suzuki EErtiga 2024 có cân bằng điện tử không?
Cân bằng điện tử không được trang bị trên bản số sàn và số tự động.
Tổng kết
Suzuki Hybrid Ertiga đã "thổi làn gió mới" vào phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam. Với việc dẫn đầu xu hướng về công nghệ động cơ cùng giá bán hấp dẫn, Hybrid Ertiga hứa hẹn sẽ là lựa chọn thú vị cho khách hàng Việt.
Từ khóa » Giá Xe Suzuki Ertiga Số Sàn
-
Thông Số & Giá Xe Suzuki Ertiga GL 2022 Số Sàn
-
Giá Xe Suzuki Ertiga MT ( Số Sàn ) Mới Nhất - Ưu đãi Lên đến 50Tr ...
-
Suzuki New Ertiga MT 2022 (Số Sàn)
-
Suzuki Ertiga 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Giá Xe Suzuki Ertiga 07/2022
-
Suzuki Ertiga 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Mua Bán Xe Suzuki Ertiga Chính Chủ 07/2022
-
Suzuki Ertiga MT: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (7/2022) - DailyXe
-
Giá Xe Suzuki Ertiga 2022 Và Khuyến Mãi Mới Nhất
-
Suzuki Ertiga: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Giá Lăn Bánh Suzuki Ertiga Sport 2022 7 Chỗ T7/2022
-
Suzuki Ertiga 1.5L GL Số Sàn
-
Bảng Giá Xe Suzuki Ertiga 2020 07/2022
-
GIÁ XE SUZUKI ERTIGA GL 2020 MT SỐ SÀN