Giá Xe Suzuki Swift Kèm ưu đãi Hấp Dẫn Tháng 7/2022
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Suzuki Swift cập nhật mới nhất
Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2025 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ thứ 4 là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2. Xe được đưa về nước theo diện nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản thay vì Thái Lan như trước đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Suzuki Swift - Cái Đẹp Liệu Có Đè Bẹp Được Nết?
Xe Suzuki Swift 2025 giá bao nhiêu?
Suzuki Swift đang mở bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ tư, ra mắt người tiêu dùng trong nước vào cuối tháng 6/2025. Giá xe Suzuki Swift 2025 được đề xuất như sau:
| Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
| 1 tone màu | 569 |
| 2 tone màu | 577 |
Chi tiết giá Suzuki Swift mới nhất
>>>Xem toàn bộ: Giá xe ô tô Suzuki mới nhất
Xe Suzuki Swift 2025 có khuyến mại gì không?
Mỗi đại lý bán xe SuzukiSwift 2025 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại: Mua bán xe Suzuki Swift
Giá xe Suzuki Swift và các đối thủ
- Suzuki Swift giá từ 569 triệu đồng
- Hyundai Accent giá từ 426,1 triệu đồng
- Toyota Vios giá từ 479 triệu đồng
- Honda City giá từ 559 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2025 như thế nào?
Để "tậu" một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Có thể bạn quan tâm:
>>Xem: Đánh giá xe Suzuki Swift 2019
>>Xem: So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2025 bản 1 tone màu tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
| Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 68.280.000 | 62.590.000 | 56.900.000 |
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 659.416.680 | 648.036.680 | 640.416.680 | 634.726.680 | 629.036.680 |
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2025 bản 2 tone màu tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 577.000.000 | 577.000.000 | 577.000.000 | 577.000.000 | 577.000.000 |
| Phí trước bạ | 69.240.000 | 57.700.000 | 69.240.000 | 63.470.000 | 57.700.000 |
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 668.376.680 | 656.836.680 | 649.376.680 | 643.606.680 | 637.836.680 |
Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift 2025

Suzuki Swift thế hệ mới gây ấn tượng với phong cách thiết kế thể thao và năng động
Suzuki Swift thế hệ mới gây ấn tượng với phong cách thiết kế thể thao và năng động. Kích thước tổng thể của xe đã được tối ưu hóa với các số đo 3.860 x 1.735 x 1.495 mm (dài x rộng x cao) và chiều dài cơ sở 2.450 mm, mang lại không gian rộng rãi hơn cho người sử dụng.
Ngoại thất xe Suzuki Swift 2025

Đầu xe Suzuki Swift thế hệ thứ 4 nổi bật với lưới tản nhiệt có kích thước nhỏ gọn và tươi mới

Cụm đèn pha được bố trí thấp, thiết kế sắc sảo
Điểm nhấn đặc biệt ở phần đầu xe là cụm đèn pha được bố trí thấp hơn, tạo vẻ ngoài hiện đại và sắc sảo. Lưới tản nhiệt có kích thước nhỏ gọn hơn, loại bỏ hoàn toàn dải chrome ngang để mang đến cảm giác tươi mới. Cản trước được thiết kế lại với các đường cắt táo bạo, tuy nhiên đèn sương mù đã được loại bỏ để tạo sự đơn giản và tinh tế.

Kích thước xe Suzuki Swift thế hệ mới gia tăng

La-zăng hợp kim 15 inch đa chấu
Phần hông xe nổi bật với bộ mâm hợp kim 15 inch đa chấu, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa tối ưu khả năng vận hành. Gầm xe được hạ thấp so với phiên bản trước, góp phần nâng cao tính ổn định khi di chuyển.
Khu vực đuôi xe được trang bị cánh gió tích hợp tạo điểm nhấn thể thao. Cặp đèn hậu hình chữ L có thiết kế hoàn toàn mới, hiện đại hơn đáng kể. Khoang hành lý rộng rãi với dung tích lên đến 586 lít, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày.

Cặp đèn hậu hình chữ L có thiết kế hoàn toàn mới, hiện đại hơn
Nội thất xe Suzuki Swift 2025
Bước vào bên trong, nội thất Suzuki Swift thể hiện triết lý thiết kế thực dụng và cổ điển. Không gian cabin mang đậm chất Suzuki với ghế ngồi bọc nỉ chất lượng cao, mang lại cảm giác thoải mái trong những chuyến đi dài.

Nội thất Suzuki Swift thể hiện triết lý thiết kế thực dụng và cổ điển
Tâm điểm của khoang lái là màn hình giải trí trung tâm 9,7 inch được đặt nổi, tích hợp nhiều tính năng hiện đại. Thiết kế này không chỉ thuận tiện cho việc điều khiển mà còn tạo vẻ ngoài sang trọng cho khoang nội thất.

Vô-lăng xe Suzuki Swift

Đồng hồ thông tin xe Suzuki Swift

Màn hình giải trí trung tâm 9,7 inch được đặt nổi

Cốp xe Suzuki Swift rộng rãi
Khu vực điều khiển trung tâm được làm mới hoàn toàn với hệ thống điều hòa và các phím chức năng tại vị trí "yên ngựa" được thu gọn kích thước, tối ưu hóa không gian và dễ dàng thao tác. Phanh tay cơ học được giữ lại, phù hợp với những ai ưa thích sự đơn giản và tin cậy.
Động cơ xe Suzuki Swift 2025

Trái tim của Suzuki Swift mới là khối động cơ mild-hybrid Z12E tiên tiến. Hệ thống này cho công suất tối đa 80,5 mã lực và mô men xoắn cực đại 108 Nm, kết hợp cùng hộp số CVT mượt mà.
Công nghệ mild-hybrid không chỉ nâng cao hiệu suất vận hành mà còn tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Mức tiêu thụ nhiên liệu giảm tới 18% so với thế hệ trước, với chỉ số tiêu hao khoảng 4,95 lít/100km trong điều kiện đô thị và 4,26 lít/100km trong điều kiện hỗn hợp.
Sự kết hợp giữa động cơ xăng và hệ thống hybrid nhẹ giúp xe vận hành êm ái, phù hợp với đặc điểm giao thông đô thị Việt Nam. Hộp số CVT đảm bảo khả năng tăng tốc mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
An toàn xe Suzuki Swift 2025

Việc sản xuất tại thị trường có yêu cầu khắt khe về an toàn như Nhật Bản là minh chứng cho độ tin cậy của sản phẩm. Mặc dù thông tin chi tiết về các tính năng an toàn chưa được công bố đầy đủ, Swift thế hệ mới dự kiến sẽ được trang bị các hệ thống an toàn cơ bản cần thiết theo tiêu chuẩn hiện đại.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025
Trước khi đến showroom xem và trải nghiệm trực tiếp xe, Oto.com.vn xin mời quý khách hàng tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift mới nhất dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Kích thước
| Thông số | Suzuki Swift 2025 | |
| Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.860 x 1.735 x 1.495 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 115 | |
| Bán kính vòng quay (m) | 4.8 | |
| Trọng lượng không tải (kg) | 958 | |
| Dung tích nhiên liệu (lít) | 37 | |
| Mâm xe | Hợp kim bóng | 185/55R16 |
| Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 980 |
| Khi gập hàng ghế thứ 2 | 589 | |
| Khi không gập hàng ghế thứ 2 | 265 | |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Động cơ
| Thông số | Suzuki Swift 2025 | |
| Loại động cơ | Z12E 12V Mild Hybrid | |
| Công suất cực đại kW (Ps)/rpm | 60/5,700 | |
| Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108/4.500 | |
| Hộp số | CVT | |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 4.95 |
| Ngoài đô thị | 3.87 | |
| Hỗn hợp | 4.26 | |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Ngoại thất
| Thông số | Suzuki Swift 2025 | |
| Cụm đèn trước | Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector |
| Đèn sương mù | Sau | |
| Đèn ban ngày DRL | LED | |
| Đèn pha tự động | Có | |
| Đèn tự động bật tắt | Có | |
| Đèn hướng dẫn | Có | |
| Cụm đèn hậu | LED dạng chữ C | |
| Kính chống tia UV/IR | Kính lái và cửa sổ trước | |
| Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện + Gập tự động | Kính lái và cửa sổ trước |
| Tích hợp đèn báo rẽ + Cảnh báo điểm mù + Sấy gương | Có | |
| Ốp sườn xe | Có | |
| Cánh gió nóc xe | Có | |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Nội thất
| Thông số | Suzuki Swift 2025 | |
| Điều hoà nhiệt độ | Tự động | Có |
| Bộ lọc bụi mịn | Có | |
| Bộ lọc bụi mịn PM 2.5 | Tuỳ chọn | |
| Cửa sổ chỉnh điện | Tự động phía tài xế | |
| Hệ thống giải trí | Màn hình | Cảm ứng 9 inch |
| Loa | 6 | |
| Kết nối | USB | Bảng điều khiến/ 1 Type-A và 1 Type-C |
| Radio (AM/FM) | Có | |
| Bluetooth | Có | |
| Apple Carplay | Có dây và không dây | |
| Android Auto | Có dây | |
| Cửa gió sàn sau | Có | |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | Hiển thị hoạt động hệ thống Hybrid | Có |
| Đồng hồ | Có | |
| Nhiệt độ bên ngoài | Có | |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình) | Có | |
| Tốc độ (tức thời/trung bình) | Có | |
| Phạm vi lái | Có | |
| Cấp số và hướng dẫn chuyển số | Có | |
| Vô lăng | Bọc da | Có |
| Điều chỉnh 4 hướng | Có | |
| Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | |
| Tích hợp nút bấm điều khiển | Có | |
| Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày và đêm | |
| Tấm che nắng với gương trang điểm | Vị trí tài xế và hành khách | |
| Ghế ngồi | Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
| Sưởi hàng ghế trước | Có | |
| Chìa khoá thông minh | Khởi động động cơ bằng nút bấm | Có |
| Hộc đựng đồ | Hộc đựng ly | Hàng ghế trước x 2, hàng ghế sau x 1 |
| Hộc đựng bình nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 | |
| Tấm ngăn khoang hành lý | Có | |
| Đèn khoang hành lý | Có | |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Trang bị an toàn
| Thông số | Suzuki Swift 2025 | |
| An toàn chủ động | ||
| Phanh khẩn cấp tự động (DSBS II) | Có | |
| Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | |
| Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có | |
| Cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Có | |
| Hỗ trợ phòng tránh lệch làn đường (LDP) | Có | |
| Cảnh báo phương tiện không ổn định (VSW) | Có | |
| Đèn chiếu xa tự động | Có | |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | |
| Nhắc nhở thắt dây an toàn | Người lái, hành khách | Đèn và âm thanh cảnh báo |
| Hàng ghế sau | Đèn báo | |
| Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | |
| Camera và cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
| Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
| Khoá kết nối trẻ em ISFIX | Có | |
| An toàn bị động | ||
| Túi khí SRS | 6 | |
| Thân xe giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ | 5 điểm | |
| An ninh | ||
| Hệ thống báo động | Có | |
| Hệ thống mã hoá động cơ | Có | |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2025
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu cao
Nhược điểm
- Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
- Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ
Thủ tục mua xe Suzuki Swift 2025 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Swift 2025 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Swift 2025 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Swift 2025 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2025 tại website Oto.com.vndưới đây!
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Swift
Giá lăn bánh của Suzuki Swift hiện tại?
Tới thời điểm hiện tại của năm 2025, xe Suzuki Swift có giá lăn bánh dao động từ 629.036.680 đến 668.376.680, tùy địa phương. Xe Suzuki Swift nhập khẩu nước nào?
Từ giữa năm 2025, Suzuki Swift được đưa về Việt Nam theo diện nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản thay vì Thái Lan như trước kia.
Kết luận

Với mức giá 569 triệu đồng, Suzuki Swift định vị cạnh tranh trong phân khúc hatchback cao cấp, ngang tầm với Mazda2 Sport (544 triệu đồng) và thấp hơn đáng kể so với BYD Dolphin (654 triệu đồng). Mức giá này được đánh giá hợp lý cho một mẫu xe nhập khẩu với công nghệ hybrid và thiết kế hiện đại.
Từ khóa » Suzuki Swift 2021 Trả Góp
-
Mua Xe Suzuki Swift Trả Góp - Giaxenhap
-
Suzuki Swift 2022: Mua Xe Trả Góp Lãi Suất ưu đãi - XeOTO
-
Vay Mua Xe Suzuki Swift Trả Góp Lãi Suất Thấp 2021 - Ebank Online
-
Mua Xe Suzuki Swift Mới Trả Góp Toàn Quốc
-
Suzuki Swift: Bảng Giá, Khuyến Mãi, Trả Góp (7/2022) - DailyXe
-
Suzuki Swift 2021 Hà Nội | Bảng Giá Xe Lăn Bánh Khuyến Mãi, Trả ...
-
Thủ Tục Vay Mua Xe Ôtô Suzuki Trả Góp Lãi Suất Thấp
-
Tư Vấn Vay Mua Xe Suzuki Swift Trả Góp Chi Tiết - Topbank
-
Suzuki Swift 2022 Giá Lăn Bánh, Trả Góp, Khuyến Mãi
-
Suzuki Swift Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
SUZUKI SWIFT 2022 - NÂNG TẦM PHONG CÁCH
-
Mua Xe Suzuki Swift Trả Góp, Bán Xe Suzuki Swift 2022 Giá Rẻ
-
Suzuki Swift 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Mua Xe Suzuki Swift Trả Góp Cần Những Hồ Sơ Gì?
-
Suzuki Swift 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp
-
Mua Xe Suzuki Trả Góp - Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao - 0933104078
-
Tin Tức Mới Nhất Về:Suzuki Swift - AutoPro
-
Thủ Tục Trả Góp - Suzuki Đại Việt
-
Suzuki Swift AT 2021 Giá Tốt Hà Nội, Hỗ Trợ Trả Góp 90% Giá Trị Xe, Xe ...