Giá Xe Toyota Corolla Cross 2022 Lăn Bánh Và Tin Khuyến ...
Có thể bạn quan tâm
Kênh thông tin và giao dịch về ôtô
-
Ô tô cũ
- Toyota
- Vios
- Innova
- Fortuner
- Camry
- Corolla Altis
- Corolla Cross
- Yaris
- Wigo
- Hilux
- 4 Runner
- Alphard
- Các dòng khác
- Avalon
- Avanza
- Avanza Premio
- Aygo
- Corolla
- Corona
- Cressida
- Crown
- Fj cruiser
- FT 86
- Hiace
- Highlander
- Innova Cross
- IQ
- Land Cruiser
- Land Cruiser Prado
- Previa
- Prius
- Raize
- RAV4
- Rush
- Sequoia
- Sienna
- Tacoma
- Tundra
- Veloz
- Veloz Cross
- Venza
- Wish
- Yaris Cross
- Zace
- Honda
- City
- Civic
- CR-V
- Accord
- Brio
- HR-V
- Jazz
- Odyssey
- Civic Type R
- BR-V
- Fit
- Các dòng khác
- Pilot
- Prelude
- Stream
- Torneo
- Hyundai
- Accent
- Avante
- Creta
- Elantra
- Getz
- Grand i10
- i20
- Kona
- Santa Fe
- Tucson
- Aero Space
- Các dòng khác
- Click
- County
- Custin
- Eon
- Galloper
- Genesis
- Grand Starex
- H 100
- HD
- i30
- Ioniq
- Mighty
- Palisade
- Porter
- Solati
- Sonata
- Starex
- Stargazer
- Terracan
- Trajet
- Universe
- Veloster
- Venue
- Veracruz
- Verna
- XG
- Kia
- Morning
- Cerato
- Sorento
- K3
- Sedona
- Seltos
- Carnival
- Soluto
- Carens
- Rio
- CD5
- Các dòng khác
- Forte
- Forte Koup
- K140
- K190
- K200
- K250L
- K2700
- K5
- K9
- New Seltos
- Optima
- Picanto
- Pride
- Quoris
- Rondo
- Sonet
- Soul
- Spectra
- Sportage
- Stinger
- Ford
- Ranger
- Everest
- EcoSport
- Territory
- Explorer
- F-150
- Transit
- Focus
- Fiesta
- Escape
- Mondeo
- Các dòng khác
- Aspire
- Laser
- Mustang
- Acononline
- Aerostar
- Bronco
- C Max
- Capri
- Cargo
- Club wagon
- Contour
- Courier
- Crown victoria
- Edge
- Evos
- Excursion
- Expedition
- F-250
- F-350
- F-450
- F-700
- Flex
- Freestyle
- Fusion
- Galaxy
- GT
- Harleydavisoon
- Imax
- Ka
- Maverick
- Mercury Topaz
- Probe
- Puma
- Sierra
- Taurus
- Tempo
- Tourneo
- Mazda
- 3
- CX-5
- 6
- 2
- BT-50
- CX-8
- CX-3
- CX-30
- 323
- 626
- 3s
- Các dòng khác
- CX-9
- VinFast
- LUX A2.0
- LUX SA2.0
- Fadil
- VF e34
- VF8
- VF9
- SA
- VF 3
- VF5
- VF6
- VF7
- Các dòng khác
- Mitsubishi
- Xpander
- Pajero
- Attrage
- Outlander Sport
- Xpander Cross
- Pajero Sport
- Triton
- Outlander
- Mirage
- Jolie
- Lancer
- Các dòng khác
- Zinger
- Fuso
- Grandis
- Xforce
- Nissan
- Navara
- Sunny
- Almera
- X trail
- Terra
- Teana
- 100NX
- 200SX
- 300ZX
- 350Z
- 370Z
- Các dòng khác
- Altima
- Armada
- Avenir
- Bluebird
- Carlex
- Cedric
- Cefiro
- Cima
- Datsun 1000
- Elgrand
- Gloria
- Grand livina
- GT R
- Juke
- Kicks
- Lago
- Laurel
- Leaf
- Livina
- Maxima
- Micra
- Murano
- NS200
- NV350 Urvan
- Pathfinder
- Patrol
- Pixo
- Prairie
- Presage
- President
- Primera
- Pulsar
- Qashqai
- Quest
- Rasheen
- Rogue
- Safari
- Sentra
- Serena
- Silvia
- Skyline
- Stagea
- Stanza
- Terrano
- Tiida
- Titan
- Urvan
- Vanette
- X Terra
- X-Trail V-series
- Z
- MG
- ZS
- 5
- 3
- 4
- 550
- 6
- 7
- HS
- RX5
- VS HEV
- ZT
- Các dòng khác
- Suzuki
- XL7
- Swift
- Super Carry Pro
- Ertiga
- Ciaz
- Super Carry Truck
- Alto
- APV
- Blind Van
- Carry
- Celerio
- Các dòng khác
- Grand vitara
- Jimny
- S-Cross
- Super Carry Van
- Vitara
- Wagon R
- Wagon R+
- Isuzu
- mu-X
- D-Max
- QKR
- Hi Lander
- NQR
- Amigo
- Ascender
- Aska
- D Cargo
- EXR
- EXZ
- Các dòng khác
- FRR
- F-SERIES
- FVM
- FVM1500
- FVR
- FVR34E4
- FVR900
- FVZ
- Gemini
- Giga
- GVR
- HU6AA
- HU8
- Midi
- NHR
- NMR
- NPR
- N-SERIES
- Q-SERIES
- Rodeo
- Samco
- Soyat
- Trooper
- Xtreme
- Mercedes-Benz
- C-Class
- E-Class
- S-Class
- V-Class
- GLA
- GLB
- GLC
- GLE
- GLS
- Maybach
- 280E
- Các dòng khác
- 560SL
- A-Class
- Actros
- AMG
- B790ML
- CLA
- CLK
- CLS
- EQB 250
- G-Class
- GL
- GLK
- MB
- ML
- R
- SL-Class
- Smart
- Sprinter
- Vaneo
- Vito
- Lexus
- RX
- LX
- GX
- CT 200
- ES
- GS
- HS
- IS
- LC
- LM
- LS
- Các dòng khác
- LS 500
- NX
- NX 350h
- RC
- SC
- BMW
- 3-Series
- 4-Series
- 5-Series
- 7-Series
- X3
- X5
- X7
- X6
- X4
- X2
- 1-Series
- Các dòng khác
- 2-Series
- 6-Series
- 8-Series
- i3
- i4
- i8
- iX3
- M2
- M3
- M4
- M5
- M6
- X1
- XM
- Z3
- Z4
- Z8
- Land Rover
- Range Rover
- Range Rover Sport
- Range Rover Evoque
- Range Rover Velar
- Discovery
- Discovery Sport
- Freelander
- Defender
- Defender 110
- Defender 90
- LR2
- Các dòng khác
- Audi
- A4
- A5
- Q5
- A6
- A8
- Q7
- 100
- 200
- 80
- 90
- A1
- Các dòng khác
- A2
- A3
- A7
- A7 Sportback
- Cabriolet
- e-tron
- E-tron GT
- E-tron GTRS
- Q1
- Q2
- Q3
- Q3 Sportback
- Q8
- Quattro
- R8
- RS4
- S3
- S4
- S5
- S6
- S8
- SQ7
- TT
- V8
- Peugeot
- 2008
- 3008
- 5008
- 107
- 205
- 206
- 207
- 208
- 305
- 307
- 308
- Các dòng khác
- 309
- 404
- 405
- 406
- 408
- 505
- 508
- 605
- 607
- 806
- Boxer
- J5
- RCZ
- Traveller
- Volkswagen
- Tiguan
- Polo
- Teramont
- Touareg
- T-Cross
- Beetle
- Amarok
- Atlas
- Bora
- Caravelle
- Crafter 35
- Các dòng khác
- Cross Polo
- Eos
- Golf
- Jetta
- Multivan
- New Beetle
- Passat
- Passat BlueMotion
- Passat CC
- Phaeton
- Routan
- Scirocco
- Sharan
- Solo
- Teramont X
- Tiguan Allspace
- Transporter
- Vento
- Viloran
- Virtus
- Volvo
- XC40
- XC60
- XC90
- V60
- V90
- S90
- 200 Series
- 240
- 460
- 740
- 850
- Các dòng khác
- 940
- 960
- C70
- Cisco 718
- EC
- EW
- S60
- S90L
- V70
- XC70
- Porsche
- 718
- Macan
- Panamera
- 911
- Cayenne
- Taycan
- 930
- Boxster
- Carrera
- Carrera GT
- Cayenne S
- Các dòng khác
- Cayman
- Hãng xe khác
- Bentley
- Arnage
- Azure
- Bentayga
- Brooklands
- Continental
- Flying Spur
- G800
- Mulsanne
- S1
- Turbo R
- Toyota
-
Ô tô mới
-
Giá xe ô tô
- Toyota
- Toyota Alphard
- Toyota Avanza Premio
- Toyota Camry
- Toyota Corolla Altis
- Toyota Corolla Cross
- Toyota Fortuner
- Toyota Hilux
- Toyota Innova
- Toyota Innova Cross
- Toyota Land Cruiser
- Toyota Land Cruiser Prado
- Toyota Raize
- Toyota Rush
- Toyota Sienna
- Toyota Tundra
- Toyota Veloz Cross
- Toyota Vios
- Toyota Wigo
- Toyota Yaris
- Toyota Yaris Cross
- Honda
- Honda Accord
- Honda Brio
- Honda BR-V
- Honda City
- Honda Civic
- Honda Civic Type R
- Honda CR-V
- Honda HR-V
- Hyundai
- Hyundai Accent
- Hyundai Creta
- Hyundai Custin
- Hyundai Elantra
- Hyundai Grand i10
- Hyundai Ioniq 5
- Hyundai Palisade
- Hyundai SantaFe
- Hyundai Solati
- Hyundai Stargazer
- Hyundai Tucson
- Hyundai Venue
- KIA
- KIA Carens
- KIA Carnival
- KIA EV6
- KIA K3
- KIA K5
- KIA Morning
- KIA Rondo
- KIA Seltos
- KIA Soluto
- KIA Sonet
- KIA Sorento
- KIA Sportage
- KIA Telluride
- Ford
- Ford Escape
- Ford Everest
- Ford Evos
- Ford Explorer
- Ford F-150
- Ford Fiesta
- Ford Mustang
- Ford Ranger
- Ford Ranger Raptor
- Ford Territory
- Ford Tourneo
- Ford Transit
- Mazda
- Mazda 2
- Mazda 3
- Mazda 6
- Mazda BT50
- Mazda CX-3
- Mazda CX-30
- Mazda CX5
- Mazda CX-8
- VinFast
- VinFast Fadil
- VinFast LUX A20
- VinFast LUX SA20
- VinFast President
- VinFast VF 3
- VinFast VF 5
- VinFast VF 6
- VinFast VF 7
- VinFast VF 8
- VinFast VF 9
- VinFast VF e34
- Mitsubishi
- Mitsubishi Attrage
- Mitsubishi Outlander
- Mitsubishi Pajero Sport
- Mitsubishi Triton
- Mitsubishi Xpander
- Mitsubishi Xpander Cross
- Mitsusbishi Xforce
- Nissan
- Nissan Almera
- Nissan Kicks e-POWER
- Nissan Navara
- Nissan Terra
- Nissan X-trail
- MG
- MG HS
- MG RX5
- MG ZS
- MG4
- MG5
- MG7
- Suzuki
- Suzuki Carry
- Suzuki Ciaz
- Suzuki Ertiga
- Suzuki Supper Carry Van
- Suzuki Swift
- Suzuki XL7
- Isuzu
- Isuzu D-Max
- Isuzu mu-X
- Mercedes-Benz
- Mercedes-AMG C 43 4Matic
- Mercedes-AMG C 63 S E Performance
- Mercedes-AMG G 63
- Mercedes-AMG GLB 35 4MATIC
- Mercedes-AMG GLE 53 4MATIC + Coupé
- Mercedes-Benz C 200 Avantgarde
- Mercedes-Benz C 300 AMG
- Mercedes-Benz E 180
- Mercedes-Benz E 200 Exclusive
- Mercedes-Benz E 300 AMG
- Mercedes-Benz EQB 250
- Mercedes-Benz EQE 500 4Matic
- Mercedes-Benz EQS
- Mercedes-Benz EQS 500 4Matic
- Mercedes-Benz GLB 200 AMG
- Mercedes-Benz GLC 200
- Mercedes-Benz GLC 200 4Matic
- Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC
- Mercedes-Benz GLS 450 4Matic
- Mercedes-Benz S 450
- Lexus
- Lexus ES 250
- Lexus ES 300h
- Lexus GX 460
- Lexus GX 550
- Lexus IS 300
- Lexus LM 350
- Lexus LM 500h
- Lexus LS 500
- Lexus LX 570
- Lexus LX 600
- Lexus NX 300
- Lexus NX 350
- Lexus RC 300
- Lexus RX 300
- Lexus RX 350
- Lexus RX 500h F Sport Performance
- BMW
- BMW 218i
- BMW 320i
- BMW 330i
- BMW 420i
- BMW 430i Convertible
- BMW 520i
- BMW 530i
- BMW 730Li
- BMW 735i
- BMW 740i
- BMW 740Li
- BMW X1
- BMW X3
- BMW X4
- BMW X5
- BMW X6
- BMW X7
- BMW XM
- BMW Z4 sDrive30i
- Hãng xe khác
- LandRover
- Land Rover Discovery Sport
- Land Rover Range Rover
- LandRover Defender
- Range Rover Autobiography
- Range Rover SVAutobiography
- Audi
- Audi A4
- Audi A6
- Audi A7
- Audi A8
- Audi e-tron
- Audi e-tron GT
- Audi Q2
- Audi Q3
- Audi Q5
- Audi Q7
- Audi Q8
- Peugeot
- Peugeot 2008
- Peugeot 3008
- Peugeot 408
- Peugeot 5008
- Peugeot Traveller
- Volkswagen
- Volkswagen Passat
- Volkswagen Polo
- Volkswagen T-Cross
- Volkswagen Teramont
- Volkswagen Teramont X
- Volkswagen Tiguan
- Volkswagen Touareg
- Volkswagen Viloran
- Volkswagen Virtus
- Volvo
- Volvo S60
- Volvo S90
- Volvo V60
- Volvo XC40
- Volvo XC60
- Volvo XC90
- Porsche
- Porsche 911
- Porsche Cayenne
- Porsche Macan
- Porsche Panamera
- Porsche Taycan
- Bentley
- Bentley Bentayga
- Bentley Continental
- Bentley Flying Spur
- Aston Martin
- BAIC
- BAIC Beijing U5 Plus
- BAIC Beijing X7
- BAIC X55
- BYD
- BYD Atto 3
- BYD Dolphin
- BYD Han
- BYD M6
- BYD Seal
- Cadillac
- Cadillac Escalade
- Fiat
- Haval
- Haval H6
- Hongqi
- Hongqi E-HS9
- Hongqi H9
- Infiniti
- Jaguar
- Jeep
- Jeep Cherokee
- Jeep Gladiator
- Jeep Wrangler
- Lincoln
- Lynk & Co
- Lynk & Co 01
- Lynk & Co 03
- Lynk & Co 05
- Lynk & Co 06
- Lynk & Co 09
- Maserati
- Maserati Ghibli
- Maserati GranTurismo
- Maserati Grecale
- Maserati Levante
- Maserati MC20
- Maserati Quattroporte
- Mercedes-Maybach
- Mercedes Maybach S450 4Matic
- Mercedes-Maybach GLS 480 4Matic
- Mercedes-Maybach GLS 600
- Mercedes-Maybach S 560
- Mercedes-Maybach S 580
- Mercedes-Maybach S 680 4Matic
- MINI
- MINI Clubman
- MINI Convertible
- MINI Cooper 3 cửa
- MINI Cooper S 5 cửa
- MINI Countryman
- MINI One
- RAM
- RAM 1500
- RAM TRX
- Rolls-Royce
- Skoda
- Skoda Karoq
- Skoda Kodiaq
- Subaru
- Subaru BRZ
- Subaru Crosstrek
- Subaru Forester
- Subaru Outback
- Subaru WRX
- UAZ
- VM
- Wuling
- Wuling Bingo
- Wuling Mini EV
- Bán tải
- Mazda BT50
- Ford Ranger
- Toyota Hilux
- Nissan Navara
- Mitsubishi Triton
- Chevrolet Colorado
- Toyota
-
Tin tức
-
Đánh giá xe
- Đánh giá tổng thể
- Người dùng đánh giá
- So sánh xe
- Kinh nghiệm
- Kinh nghiệm lái xe
- Kinh nghiệm mua/ bán xe
- Chăm sóc và bảo dưỡng Ô tô
- Thị trường ô tô
- Thông số kỹ thuật
- Phong thủy xe
- Videos
-
-
Danh bạ
- Danh bạ Showroom
- Danh bạ nhà kinh doanh xe
- Danh bạ đối tác
- Mua bán Toyota Corolla Cross cũ
- Mua bán Toyota Corolla Cross mới
- Giá xe Toyota Corolla Cross
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
TOYOTA HỒ CHÍ MINH
Ms. Hương Tp.HCM
Zalo 0868303946 0868303946TOYOTA HÀ NỘI
Mr. Đức Hà Nội
Zalo 0983251232 0983251232TOYOTA HẢI PHÒNG
Mr. Hải Hải Phòng
Zalo 0936558758 0936558758Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
0904.573.739 Mục lục- 1. Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 bao nhiêu?
- 2. Giá xe Toyota Corolla Cross và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2024
- 4. Toyota Corolla Cross 2024 có khuyến mại gì không?
- 5. Thông tin tổng quan xe Toyota Corolla Cross 2024
- 6. Ưu - nhược điểm xe Toyota Corolla Cross 2024
- 7. Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024
- 8. Câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Cross 2024
- 9. Tổng kết
- 1. Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 bao nhiêu?
- 2. Giá xe Toyota Corolla Cross và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2024
- 4. Toyota Corolla Cross 2024 có khuyến mại gì không?
- 5. Thông tin tổng quan xe Toyota Corolla Cross 2024
- 6. Ưu - nhược điểm xe Toyota Corolla Cross 2024
- 7. Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024
- 8. Câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Cross 2024
- 9. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất tại Việt Nam
Toyota Corolla Cross đã có màn ra mắt chính thức thị trường Việt Nam vào đầu tháng 8 năm 2020 và nhanh chóng chiếm được cảm tình lớn từ người tiêu dùng trong nước. Minh chứng cho điều này là danh hiệu xe gầm cao cỡ nhỏ năm 2021 do báo điện tử Vnexpress tổ chức; liên tục thống trị doanh số toàn phân khúc cũng như góp mặt trên bảng xếp hạng top 10 xe bán chạy nhất thị trường suốt thời gian dài.
Ngày 6/5/2024, Corolla Cross phiên bản nâng cấp được cập nhật với 2 tùy chọn, gồm Xăng và HEV. Vậy giá xe Toyota Corolla Cross 2024 mới nhất cho từng phiên bản được niêm yết ở mức bao nhiêu? Hình ảnh và thông số xe cụ thể như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin Oto.com.vn dưới đây.
Trải nghiệm Toyota Corolla Cross V 2024 giá 820 triệu: Giống Lexus hơn
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 bao nhiêu?
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross cho từng phiên bản như sau:
GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS 2024 MỚI NHẤT | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Cross 1.8 V | Trắng ngọc trai | 828 |
Các màu khác | 820 | |
Toyota Corolla Cross 1.8 HEV | Trắng ngọc trai | 913 |
Các màu khác | 905 |
Giá xe Toyota Corolla Cross và các đối thủ cạnh tranh
-
Toyota Corolla Cross giá từ 820.000.000 VNĐ
-
Kia Seltos giá từ 599.000.000 VNĐ
-
Mazda CX-30 giá từ 709.000.000 VNĐ
-
Hyundai Creta giá từ 640.000.000 VNĐ
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2024
Để lăn bánh xe Toyota Corolla Cross hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá bán tại đại lý, người mua cần phải chi thêm một số khoản thuế, phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Xem thêm thông tin: Mua bán xe Toyota
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8 HEV (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 | 913.000.000 |
Phí trước bạ | 109.560.000 | 91.300.000 | 109.560.000 | 100.430.000 | 91.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.044.897.000 | 1.026.637.000 | 1.025.897.000 | 1.016.767.000 | 1.007.637.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8 HEV (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 108.600.000 | 90.500.000 | 108.600.000 | 99.550.000 | 90.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.035.937.000 | 1.017.837.000 | 1.016.937.000 | 1.007.887.000 | 998.837.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8 V (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 98.400.000 | 82.000.000 | 98.400.000 | 90.200.000 | 82.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 940.737.000 | 924.337.000 | 921.737.000 | 913.537.000 | 905.337.000 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8 V (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 |
Phí trước bạ | 99.360.000 | 82.800.000 | 99.360.000 | 91.080.000 | 82.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 949.697.000 | 933.137.000 | 930.697.000 | 922.417.000 | 914.137.000 |
Toyota Corolla Cross 2024 có khuyến mại gì không?
Khách mua xe Toyota Corolla Cross bản Xăng sẽ được hưởng chính sách hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ hãng. Ngoài ra, phía đại lý sẽ có những chính sách kích cầu khác nhau. Do đó, khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá xe và các chương trình khuyến mãi tại mục Mua bán xe trên Oto.com.vn.
Thông tin tổng quan xe Toyota Corolla Cross 2024
Mô hình nâng cấp của Toyota Corolla Cross tiếp tục phát triển trên nền tảng khung gầm TNGA với thông số chiều dài là 4.460 mm, chiều rộng 1.825 mm, chiều cao 1.620 (mm) và trục dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Bảng màu xe Toyota Corolla Cross dành cho khách Việt gồm có: Xám, Xám ánh bạc, Đỏ, Đen và Trắng ngọc trai dành cho ngoại thất và đen hoặc đỏ đối với phần nội thất.
Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2024 mạnh mẽ, trẻ trung
Vẻ ngoài năng động, mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng của Toyota Corolla Cross 2024
Toyota Corolla Cross 2024 sở hữu nhiều thay đổi về thiết kế bên ngoài để trở nên năng động và sang trọng hơn. Thay đổi lớn nhất thuộc về khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt dạng tổ ong tràn viền mới hoàn toàn. Kiểu dáng này dễ khiến người nhìn liên tưởng đến dòng Lexus RX vốn thuộc phân khúc cao cấp hơn.
Thiết kế đèn pha LED tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy đầy cuốn hút
Vẻ đẹp đậm chất SUV trên Toyota Corolla Cross 2024 khi nhìn từ bên hông
Hệ thống chiếu sáng trước cũng được làm mới với cụm đèn LED có tên gọi Crystalized, cho cái nhìn sắc sảo hơn. Tích hợp với đó là đèn báo rẽ dạng dòng chảy tạo hình trẻ trung, hiện đại nhưng không kém phần sang trọng.
Tiến về phía thân xe, vẻ mạnh mẽ của một chiếc SUV thực thụ được thể hiện qua những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la-zăng kích thước 18 inch với vòm bánh ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ. Phía trên trang bị thanh giá nóc màu đen, mang đến cái nhìn thể thao, đồng thời gia tăng sự tiện dụng cho người dùng.
Kính trần toàn cảnh trở thành trang bị tiêu chuẩn trên Toyota Corolla Cross 2024
Chức năng đá cốp tiện lợi trên Corolla Cross nâng cấp
Khu vực phía sau Toyota Corolla Cross 2024 hiện đại và sang trọng hơn với cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt. Cánh lướt gió và ăng-ten vây cá vẫn giữ nguyên như cũ. Cốp xe có chức năng đá cốp tiện lợi.
Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2024 rộng rãi, tiện nghi
Không gian rộng rãi, sang trọng và tiện nghi bên trong Toyota Corolla Cross 2024
Không gian nội thất Toyota Corolla Cross nâng cấp rộng rãi, thoáng đãng và sang trọng với gam màu đỏ hoặc đen chủ đạo, được nhấn nhá bởi những đường chỉ khâu trang trí, tạo hiệu ứng tương phản vô cùng bắt mắt. Khu vực khoang lái thiết kế gọn gàng, thân thiện, dễ sử dụng với cả người lần đầu cầm lái.
Vô-lăng xe dạng 3 chấu cách điệu có viền kim loại sáng màu, tích hợp các phím chức năng. Phía sau, bố trí màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng giải trí kích thước 9 inch trên bản máy xăng và 10,1 inch ở bản hybrid.
Khách hàng mua xe có lựa chọn màu nội thất đỏ và đen
Mô hình nâng cấp của Toyota Corolla Cross được bổ sung thêm nhiều trang bị mới vô cùng đáng giá như cổng sạc USB-C, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, kính trần toàn cảnh. Riêng bản 1.8 HEV có thêm tính năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Cùng với đó là loạt tính năng được kế thừa từ mô hình cũ như: cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...
Thể tích khoang hành lý của xe cũng khá ấn tượng khi lên đến 487 lít, giúp đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.
Động cơ - Vận hành xe Toyota Corolla Cross 2024
Toyota Corolla Cross 2024 có cả lựa chọn động cơ xăng và hybrid
Toyota Corolla Cross 2024 có 2 lựa chọn động cơ, tương ứng với 2 phiên bản. Cụ thể:
- Bản 1.8 V được trang bị động cơ xăng có dung tích 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm.
- Bản 1.8 HEV là sự kết hợp giữa động cơ xăng 1.8 (công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm) và một mô-tơ điện công suất 71 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm. Chỉ số tiêu thụ nhiên liệu của cỗ máy hybrid vô cùng ấn tượng khi chỉ hết 3,01 lít/100 km trong điều kiện đô thị, tiết kiệm gấp 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.
Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross 2024 rất phong phú với cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,... Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.
Ưu - nhược điểm xe Toyota Corolla Cross 2024
Ưu điểm:
- Ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
- Đầy đủ trang bị tiện nghi và tính năng an toàn
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Giá xe Toyota Corolla Cross cao hơn so với mặt bằng phân khúc SUV cỡ B.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024
Oto.com.vn cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo:
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024: Kích thước
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 47 | 36 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.360 | 1.410 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.815 | 1.850 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024: Động cơ và vận hành
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Động cơ | 2ZR-FE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích | 1.798 CC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất động cơ xăng ((Kw)hp@rpm) | (103)138/6400 | (72)97/5200 | |
Mô-men xoắn động cơ xăng (Nm@rpm) | 172/4000 | 142/3600 | |
Công suất động cơ điện ((kw)) | - | 53 | |
Mô-men xoắn động cơ điện (Nm) | - | 163 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Tăng tốc từ 0 - 100km/h | 6,9 giây | ||
Loại hộp số | Số tự động vô cấp CVT | ||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước FWD | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Chế độ lái | Không có | Bình thường/ Mạnh mẽ/ Lái điện | |
Phanh | Trước/ Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 9,9 | 6,16 |
Ngoài đô thị | 7,55 | 3,01 | |
Kết hợp | 4,05 | 3,67 |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024: Ngoại thất
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn ban ngày | Có | |||
Đèn sương mù | LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | LED | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Cụm đèn sau | Đèn hậu LED | Có | ||
Đèn báo phanh | Có | |||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Hệ thống gạt mưa | Trước | Tự động | ||
Sau | Gián đoạn/Liên tục | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Tự động | |||
Tự điều chỉnh khi lùi | Có | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
La-zăng | Hợp kim 18 inch | |||
Kích thước lốp | 225/50R18 | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Thanh đỡ nóc xe | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024: Nội thất
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Ghế | Chất liệu | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | ||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Không | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 12.3 inch | ||
Vô-lăng | Chất liệu | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 10 inch |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có | ||
Kính trần toàn cảnh | Có | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | ||
Mở cốp rảnh tay | Có | ||
Hệ thống sạc không dây | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2024: Tính năng an toàn
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động | Có | Có | |
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | |
Phanh hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Camera toàn cảnh 360° | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 6 | 8 | |
Số lượng túi khí | 7 | 7 |
Câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Cross 2024
Xe Toyota Corolla Cross 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Corolla Cross 2024 đang được phân phối tại Việt nam có 2 phiên bản, gồm 1.8 V và 1.8 HEV. Trong đó, 1.8 V giá 820-828 triệu đồng và 1.8 HEV giá 905-913 triệu đồng. Như vậy so với giá Toyota Cross cũ, hai bản đã giảm khoảng 40 và 50 triệu đồng.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8 HEV?
Giá lăn bánh của Corolla Cross 1.8 HEV hiện nay nằm trong khoảng từ 998.837.000 VNĐ đến 1.044.897.000 VNĐ.
Toyota Corolla Cross có mấy màu?
Màu xe Toyota Cross tương đồng với cả 2 phiên bản gồm 5 tùy chọn là: Xám, Xám ánh bạc, Đỏ, Đen và Trắng ngọc trai
Tổng kết
Những nâng cấp trên Toyota Corolla Cross không chỉ gia tăng vẻ mạnh mẽ, trẻ trung của một mẫu SUV đô thị, mà còn mang đến cảm giác của sự sang trọng thường thấy trên các mẫu xe hạng sang. Cùng với đó là sự bổ sung loạt trang bị tiện nghi đáng giá cùng động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu, hứa hẹn sẽ gia tăng trải nghiệm cho khách hàng Việt.
Các tin khác
Giá xe Peugeot Traveller kèm khuyến mại mới nhất tháng 12/2024
Giá xe Ford Ranger Raptor kèm ưu đãi tháng 12/2024
Giá xe Nissan Terra tại Việt Nam
Giá xe Honda Brio tại Việt Nam
Giá xe VinFast Fadil tại Việt Nam
Giá xe Mercedes-Benz GLC 200 mới nhất tháng 12/2024
Giá xe Mercedes-Benz GLC 250 4MATIC và ưu đãi 12/2024
Giá xe Mercedes-Benz GLC 300 kèm ưu đãi mới nhất tháng 12/2024
Giá xe Mercedes-Benz Maybach S450 kèm ưu đãi tháng 12/2024
Giá xe Mercedes-Benz E 200 Exclusive kèm ưu đãi tháng 12/2024
Xe đang bán
-
Toyota Corolla Cross 2022
-
Toyota Corolla Cross 2020
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Bạn cần tư vấn mua xe?
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
- Tỉnh/ Thành phố Hà Nội Tp.HCM Đà Nẵng An Giang Bình Dương Bình Định Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bình Phước Bình Thuận Bến Tre Cao Bằng Cà Mau Cần Thơ Điện Biên Đắk Lắk Đồng Tháp Đồng Nai Đắk Nông Gia Lai Hòa Bình Hải Dương Hà Giang Hậu Giang Hà Nam Hải Phòng Hà Tĩnh Hưng Yên Kiên Giang Khánh Hòa Kon Tum Long An Lào Cai Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Nghệ An Ninh Bình Nam Định Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sơn La Sóc Trăng Thái Bình Tiền Giang Thanh Hóa Thái Nguyên Tây Ninh Tuyên Quang Thừa Thiên Huế Trà Vinh Vĩnh Long Vĩnh Phúc Bà Rịa Vũng Tàu Yên Bái
- Chọn hãng xe Acura Audi BAIC Bentley BMW BYD Cadillac Chenglong Chery Chevrolet Chiến Thắng Chrysler Citroen CMC Daehan Daewoo Daihatsu Đô thành Dodge Dongben Fairy FAW Ferrari Fiat Ford Foton Fuso GAC Gaz Geely Genesis GMC Haima Hãng khác Haval Hino Honda Hummer Hyundai Infiniti Isuzu JAC Jaguar Jeep Kia Lamborghini Land Rover Lexus Lifan Lincoln Luxgen Lynk & Co Maserati Maybach Mazda McLaren Mekong Mercedes-Benz MG Mini Mitsubishi Nissan Peugeot Porsche Renault Rolls-Royce Rover Samco Samsung Scion Skoda SRM Ssangyong Subaru Suzuki SYM Tata Teraco Thaco TMT Tobe Toyota Triumph Spitfire UAZ UD Veam Veam Motor Vinaxuki VinFast Volkswagen Volvo Wuling Xe tải Zotye Dòng xe
- Đăng ký
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý trong thời gian sớm nhất. Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Hỗ trợ khách hàng
- Quy định, chính sách
- Điều khoản hoạt động salon
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
Về chúng tôi
- Giới thiệu
- Quy chế hoạt động
- Tuyển dụng
- Sitemap
Tin tức bán xe hơi
- Báo giá dịch vụ
- Học viện ô tô
CÔNG TY CỔ PHẦN NEXTGEN VIỆT NAM
Copyright © 2015 - 2024 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
0904.573.739 hotro@oto.com.vn SkypeThời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Vũ Minh Hoàng
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT Vận hành bởi Daivietgroup.comĐịa chỉ
Trụ sở chính: Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Địa điểm kinh doanh tại Hà Nội: Tầng 8, CIC Tower, ngõ 219, phố Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Văn phòng TP. Hồ Chí Minh
Phòng 2.7B, số 1 Bis Phạm Ngọc Thạch, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739
×Nhập mã xác nhận
Bạn đã submit quá nhiều lần, Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.
Từ khóa » Giá Xe Cross 7 Chỗ
-
Toyota Corolla Cross 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Toyota Corolla Cross 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số & Khuyến Mãi ...
-
Toyota Corolla Cross 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Toyota Corolla Cross Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp ...
-
Toyota Corolla Cross 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT ... - VnExpress
-
Giá Xe Toyota Corolla Cross 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và ...
-
Toyota Corolla Cross 2022: Giá Xe & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Đánh Giá Xe Toyota Cross 2021: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Toyota Corolla Cross: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Xe Toyota Corolla Cross 2022: Giá Lăn Bánh Và Khuyến Mại
-
Toyota Corolla Cross 2022: Báo Giá, Thông Số, Giá ưu đãi
-
Toyota COROLLA CROSS 1.8G 2022 - Bảng Giá Mới Nhất, Thông Số ...
-
Giá Xe Toyota Corolla Cross 2022 Và ưu đãi Mới Nhất