Giá Xe Toyota Innova 2022 Lăn Bánh Kèm Tin Khuyến Mãi ...
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Năm 2006, Toyota Innova lần đầu được giới thiệu chính hãng tại thị trường Việt Nam và nhanh chóng trở thành mẫu xe đa dụng ăn khách nhất. Hiện nay, phân khúc MPV 7 chỗ ngày càng trở nên chật chội với loạt mẫu xe mới ra mắt, Innova buộc phải chia sẻ thị phần và cũng không còn nắm ngai vương như trước kia. Giá xe Toyota Innova cũng vì thế đã giảm xuống khá nhiều.
Dù hiện không thể cạnh tranh với MPV giá rẻ Mitsubishi Xpander, nhưng Toyota Innova vẫn là một biểu tượng tại thị trường ô tô Việt Nam với doanh số cộng dồn lên đến hơn 140.000 xe trong gần 15 năm có mặt ở nước ta.
Toyota Innova 2024 tại Việt Nam
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Innova 2024giá bao nhiêu?
Ngày 09/10/2020, thế hệ nâng cấp mới nhất của Toyota Innova đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt. Theo đó, bảng giá xe Toyota Innova mới nhất đã thay đổi tăng 5-6 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
BẢNG GIÁ TOYOTA INNOVA | ||
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 755 | |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 878 |
Màu khác | 870 | |
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 893 |
Màu khác | 885 | |
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 1.003 |
Màu khác | 995 |
Toyota Innova 2024 có khuyến mại gì không?
ƯU ĐÃI TOYOTA INNOVA | |||
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) | Ưu đãi | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 755 | - Gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) - Ưu đãi lãi suất vay | |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 878 | |
Màu khác | 870 | ||
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 893 | |
Màu khác | 885 | ||
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 1.003 | |
Màu khác | 995 |
Khách hàng nếu có nhu cầu mua bán xe Toyota Innova có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Innova mới tại đại lý.
Xem thêm:
- So sánh xe Toyota Innova và Kia Sorento - Khi xe gia đình đụng xe cá nhân
Giá xe Toyota Innova và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Innova giá từ 755 triệu đồng
- Kia Rondo giá bán từ 559 triệu đồng
- Suzuki Ertiga giá bán từ 539 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2024 như thế nào?
Để Toyota Innova có thể lăn bánh, người dùng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí khác nhau
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Innova thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0E tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 |
Phí trước bạ | 90.600.000 | 75.500.000 | 90.600.000 | 83.050.000 | 75.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 868.373.400 | 853.273.400 | 849.373.400 | 841.823.400 | 834.273.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 |
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | 105.360.000 | 96.580.000 | 87.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.006.133.400 | 988.573.400 | 987.133.400 | 978.353.400 | 969.573.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0G màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 | 870.000.000 |
Phí trước bạ | 104.400.000 | 87.000.000 | 104.400.000 | 95.700.000 | 87.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 997.173.400 | 979.773.400 | 978.173.400 | 969.473.400 | 960.773.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 893.000.000 | 893.000.000 | 893.000.000 | 893.000.000 | 893.000.000 |
Phí trước bạ | 107.160.000 | 89.300.000 | 107.160.000 | 98.230.000 | 89.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.022.933.400 | 1.005.073.400 | 1.003.933.400 | 995.003.400 | 986.073.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova Venturer màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 |
Phí trước bạ | 106.200.000 | 88.500.000 | 106.200.000 | 97.350.000 | 88.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.013.973.400 | 996.273.400 | 994.973.400 | 986.123.400 | 977.273.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 | 1.003.000.000 |
Phí trước bạ | 120.360.000 | 100.300.000 | 120.360.000 | 110.330.000 | 100.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.146.133.400 | 1.126.073.400 | 1.127.133.400 | 1.117.103.400 | 1.107.073.400 |
Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0V màu khác tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 119.400.000 | 109.450.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.118.173.400 | 1.108.223.400 | 1.098.273.400 |
Thông tin xe Toyota Innova 2024
Toyota Innova tại thị trường Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới với nhiều trang bị tối ưu nhất dành cho người tiêu dùng. Oto.com.vn xin điểm qua những nâng cấp đáng chú ý trên Innova mới.
Toyota Innova 2024 có các tùy chọn màu ngoại thất như sau: bạc, xanh đậm, đồng ánh kim, trắng, trắng ngọc trai cho bản 2.0V/G; màu bạc, xanh đậm, đống ánh kim và trắng cho bản 2.0E; màu đen, đỏ ánh kim và trắng ngọc trai cho bản Venturer.
Ngoại thất xe Toyota Innova 2024
Toyota Innova thay đổi hoàn toàn diện mạo
Toyota Innova thế hệ mới đã hoàn toàn "lột xác" về ngoại hình để mang đến vẻ đẹp hoàn hảo hơn. Lưới tản nhiệt lớn với màu sơn đen bóng, cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều tạo hình trẻ trung, năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.
Nắp ca-pô được dập thành trên thế hệ mới của Innova được chia thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió cho chiếc xe. Thân xe được trang bị gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho mẫu MPV xuất xứ Nhật.
Tiến về đuôi xe Innova là những đường nét mảng dập nổi thể hiện sự chắc chắn, khỏe khoắn của mẫu xe đa dụng. Cặp đèn hậu đặt cao, mở rộng hơn thế hệ trước với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Điểm tô cho khu vực này là dải đèn hai bên.
Nội thất xe Toyota Innova 2024
Thông tin từ phía nhà sản xuất cho hay, thế hệ mới của Toyota Innova được phát triển dựa trên nền tảng Toyota Hilux 2016, giúp khoang nội thất của xe trở nên rộng, trang nhã và tiện nghi hơn.
Nội thất xe Toyota Innova khá hiện đại
Màu nội thất của Innova là sự phối hợp hài hòa giữa tông màu be chủ đạo với có một số chi tiết ốp vân gỗ, mang đến cái nhìn tổng thể đầy sang trọng. Ở phiên bản cao cấp, hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng rời, có thể ngả và trượt linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 dễ dàng gập lại khi chủ nhân có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.
Bảng điều khiển trung tâm tái thiết kế, ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng, mang đế sự mới mẻ cho chiếc Innova. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7” có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.
Đi cùng với đó là loạt tiện nghi hiện đại như: khởi động nút bấm, điều hòa 2 giàn lạnh, hộc để đồ trước tích hợp ngăn làm mát giống như chiếc tủ lạnh mini, dàn âm thanh 6 loa...
Trang bị an toàn trên Toyota Innova hiện hành gồm:
- 2 túi khí phía ở trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB
- Cảm biến lùi
- Cột lái tự đổ
- Khung xe GOA
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ và hệ thống chống trộm
Động cơ xe Toyota Innova 2024
Dưới nắp ca-pô Toyota Innova thế hệ mới lắp đặt động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp mới, thay thế hộp số 4 cấp trước đây.
Ưu - nhược điểm Toyota Innova 2024
Ưu điểm:
- Ngoại hình xe Toyota Innova 2024 có phần sang trọng, đẳng cấp hơn
- Khả năng làm mát nhanh, sâu Khoang ghế ngồi rộng rãi, thoải mái
- Cách âm tốtVận hành êm ái, mượt mà
- Cảm giác lái chắc chắn và ổn định
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
Nhược điểm:
- Giá xe Toyota Innova khá cao trong khi các trang bị còn thiếu nhiều
- Động cơ chưa thực sự mạnh mẽ để phục vụ chạy đường dài
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2024
Thông số | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 137/5.600 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4.000 | |||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 11,4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7,8 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 9,1 |
Thủ tục mua vay xe Toyota Innova 2024 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Toyota Innova 2024 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Toyota Innova 2024 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Innova
Giá xe Innova 2024 máy dầu? Rất tiếc là Toyota Innova 2024 không có phiên bản máy dầu, tất cả các phiên bản đều chạy bằng xăng. Tuy nhiên, Toyota Innova vốn là dòng xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nên dù chạy xăng thì khách hàng cũng không cần quá lo lắng về chi phí nuôi xe.
Toyota Innova 2024 có bao nhiêu phiên bản? Toyota Innova 2024 phân phối ra thị trường với 4 phiên bản được niêm yết các mức giá khác nhau như sau: Toyota Innova 2.0 E MT (755 triệu đồng), Toyota Innova G AT (870 triệu đồng), Toyota Innova Venturer ( 885 triệu đồng), Toyota Innova V (995 triệu đồng).
Toyota Innova 2024 "lột xác" toàn diện, tràn ngập công nghệ hiện đại
Những hình ảnh đầu tiên về Toyota Innova 2024 do chính hãng công bố
Mới đây, Toyota đã hình ảnh một phần thiết kế của Toyota Innova 2024. Những chi tiết ban đầu cho thấy Toyota Innova thế hệ mới đã có màn "lột xác" hoàn toàn, trở nên trẻ trung, cá tính, thời thượng và không còn vương vấn bất kỳ chi tiết nào từ "người tiền nhiệm".
Cụ thể, khu vực đầu xe gợi đến hình ảnh của những chiếc SUV hơn là MPV với sự xuất hiện của các đường gân dập nổi lớn. Lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn với họa tiết bên trong dạng tổ ong sơn đen, phía trên ốp tấm nhựa đen thể thao, mạnh mẽ và thu hút.
Cụm đèn pha thiết kế thanh mảnh, đặt ngang và nối liền lưới tản nhiệt vốn đang là xu hướng hiện nay. Tích hợp với đó là đèn định vị ban ngày dạng LED.
Nhiều khả năng Toyota Innova 2024 sẽ được trang bị camera 360 độ khi phía dưới logo thương hiệu có thêm camera. Cản trước cũng được làm lại theo hướng thể thao hơn, song mọi thứ vẫn chưa thực sự rõ ràng.
Từ những hình ảnh chạy thử có thể thấy, Innova 2024 sở hữu la-zăng mới, kích thước lớn; gương chiếu hậu cũng có camera; đèn hậu đặt ngang và mỏng hơn trước.
Nội thất xe Toyota Innova hoàn toàn mới nhiều khả năng sẽ có màn hình thông tin giải trí khá lớn, nhô cao trên mặt táp-lô; khởi động nút bấm; cửa sổ trời toàn cảnh Panorama; chức năng đá cốp; sạc không dây; phanh tay điện tử; ra lệnh bằng giọng nói...
Hệ truyền động hybrid cũng sẽ xuất hiện trên Toyota Innova 2024 cùng gói công nghệ Toyota Safety Sense (TSS).
Tổng kết
Giá xe Toyota Innova 2024 hiện nay đang nương ở mức cao nhất phân khúc MPV, đây được xem là rào cản lớn nhất khiến mẫu xe Nhật khó tiếp cận khách hàng. Song, với thương hiệu uy tín và chất lượng ổn định, Innova vẫn đang có chỗ đứng nhất định tại Việt Nam.
Từ khóa » Giá Innova 2021 Lăn Bánh
-
Toyota Innova 2021: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh
-
Toyota Innova 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Toyota Innova 2021 Giá Lăn Bánh, Đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Toyota Innova 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Giá Xe Innova 2021 Lăn Bánh Ngày Hôm Nay Là Bao Nhiêu?
-
Đánh Giá Xe Toyota Innova 2021: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Toyota Innova 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Toyota Innova 2021: Thông Số, Giá Xe, Khuyến Mãi Tháng 07
-
Giá Xe Toyota Innova 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới ...
-
Toyota Innova: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe (07/2022) - XeOTO
-
Toyota Innova 2021 Giá Rẻ 07/2022
-
Toyota Innova 2.0V 2022
-
TOYOTA INNOVA 2022 | Toyota Hiroshima Tân Cảng|Bán Trả Góp ...
-
Toyota Innova 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật