Giá Xe Toyota Vios 2022 Mới Nhất & Khuyến Mãi (08/2022)

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2023 vừa ra mắt Việt Nam

Toyota Vios là một trong những mẫu sedan được ưa chuộng tại Việt Nam

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Kết thúc năm 2022, với 23.529 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội và dẫn đầu toàn thị trường. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.

Nhằm giữ vững vị trí số 1 thị trường cũng như mang đến những trải nghiệm mới cho người dùng, Toyota Việt Nam đã cập nhật mô hình nâng cấp giữa vòng đời cho Vios vào tháng 05/2023 với nhiều thay đổi từ thiết kế cho đến trang bị. Vậy giá xe Toyota Vios hoàn toàn mới thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin Oto.com.vn dưới đây.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2024 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2024 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS (triệu đồng)
Phiên bản Giá xe
Vios 1.5E-MT  458
   Vios 1.5E-CVT    488
 Vios 1.5G-CVT 545

>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất

video

Chọn xe giúp Bố con Sâu: test vận hành Toyota Vios từ Hà Nội tới tận Hạ Long 

Giá xe Toyota Vios và các đối thủ

  • Toyota Vios giá bán từ 458 triệu đồng
  • Honda City giá bán từ 559 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 415 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Toyota Vios 2024 có khuyến mại gì?

Để cập nhật thông tin khuyến mại xe Vios mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ đại lý gần nhất hoặc truy cập vào mục mua bán xe Toyota Vios tại Oto.com.vn

Giá lăn bánh Toyota Vios 2024

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2024 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 545.000.000 545.000.000 545.000.000 545.000.000 545.000.000
Phí trước bạ 65.400.000 54.500.000 65.400.000 59.950.000 54.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 632.737.000 621.837.000 613.737.000 608.287.000 602.837.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 488.000.000 488.000.000 488.000.000 488.000.000 488.000.000
Phí trước bạ 58.560.000 48.800.000 58.560.000 53.680.000 48.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 568.897.000 559.137.000 549.897.000 545.017.000 540.137.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 458.000.000 458.000.000 458.000.000 458.000.000 458.000.000
Phí trước bạ 54.960.000 45.800.000 54.960.000 50.380.000 45.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 535.297.000 526.137.000 516.297.000 511.717.000 507.137.000

Thông tin xe Toyota Vios 2024

Toyota Vios 2024 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng. 

Xem thêm:

  • Đánh giá xe Toyota Vios 2019 thế hệ mới bản 1.5G CVT giá 606 triệu tại Việt Nam về giá bán và thông số
  • So sánh xe Toyota Vios 2018 và Honda City 2018 về ngoại thất và trang bị

Ngoại thất xe Toyota Vios 2024

Ngoại thất của Toyota Vios 2023.

Toyota Vios 2024 sở hữu nhiều thay đổi về ngoại hình

Đèn chiếu sáng xe Toyota Vios 2023.

Đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn trên xe Toyota Vios 2024

Ngoại thất của Toyota Vios 2024 nhận khá nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là ở khu vực đầu xe. Cụ thể, lưới tản nhiệt hình thang đã bị loại bỏ và thay vào đó là chi tiết nối liền nắp ca-pô và mở rộng sang 2 bên. Cản trước cũng được thiết kế lại và sơn đen, mang đến cái nhìn mới mẻ cho mẫu xe "quốc dân". 

Thân xe Toyota Vios 2023.

Kích thước xe Toyota Vios vẫn giữ nguyên

Hông xe Toyota Vios 2023.

Hông xe Toyota Vios

Đuôi xe Toyota Vios 2023.

Đuôi xe Toyota Vios không có nhiều thay đổi

Đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn, kích thước la-zăng vẫn giữ nguyên 15 inch nhưng họa tiết bên trong được thay đổi theo hướng khỏe khoắn và thể thao hơn. Phía sau, sự thay đổi nằm ở phần cản sau, đèn hậu không có sự khác biệt so với mô hình cũ.

Nội thất xe Toyota Vios 2024

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 9 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Nội thất xe Toyota Vios 2023.

Nội thất xe Toyota Vios

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2024 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Vô-lăng xe Toyota Vios 2023.

Vô-lăng xe Toyota Vios 

Màn hình cảm ứng trung tâm xe Toyota Vios 2023.

Màn hình cảm ứng trung tâm xe Toyota Vios nâng cấp lên 9 inch

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2024 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli. Vô-lăng bản G có thêm lẫy chuyển số; thêm cổng sạc USB cho hàng ghế sau trên các bản E MT và E CVT.

Động cơ xe Toyota Vios 2024

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 106 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước. 

Về hệ thống an toàn trên xe Toyota Vios 2024, điểm nâng cấp đáng chú ý nhất là gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS) trên bản G. Đây là lần đầu tiên Vios sở hữu gói TSS với loạt tính năng tiên tiến như cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường và Cruise Control. 

Bên cạnh đó là các tính năng an toàn quen thuộc như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2024

Ưu điểm

  • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá 

Nhược điểm

  • Thiết kế ngoại hình còn gây nhiều tranh cãi

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024: Kích thước - Trọng lượng

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)  4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)  1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 về động cơ - vận hành

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 106/6.000 106/6.000 106/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Các chế độ lái Không Không Không
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số MT CVT CVT
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 5 Euro 5 Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị     5,08     4,67 4,79
Kết hợp  6,02 5,77 5,87
Trong đô thị   7,62 7,70 7,74

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 về ngoại thất

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu LED sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ LED LED LED
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng
Cánh hướng gió sau Không Không Không

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 về nội thất và trang bị tiện nghi

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
Lẫy chuyển số Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron với màn hình TFT 4,2 inch
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Chất liệu bọc ghế PU Da Da
Ghế trước Loại ghế Thường Thể thao Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế Gập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Tự động Tự động Tự động
Màn hình giải trí  Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Số loa 4 4 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ga tự động Không Không

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 về trang bị an toàn

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Số túi khí 3 3 7
Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốc     Không Không Không
Cảnh báo lệch làn đường         Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không Không
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm Không Không
Cảm biến góc trước/sau Không Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp     Không Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không Không Không
Cảm biến trước Không Không Không
Cảm biến sau    
Camera 360 độ     Không Không Không
Camera lùi    
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn  

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2024 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi? Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Toyota Vios giá bao nhiêu? Giá Toyota Vios 2024 đang dao động từ 458 đến 545 triệu đồng. Giá lăn bánh xe từ 507.137.000 - 632.737.000 đồng, tùy theo phiên bản và khu vực cụ thể.

Tổng kết

Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.

Từ khóa » Toyota Vios Trả Góp 5 2 Triệu đồng/tháng