Giá Xe Toyota Wigo Kèm ưu đãi Tháng 7/2022

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Wigo mới nhất

Giá xe Toyota Wigo mới nhất

Ngày 25/9/2018, mẫu xe hạng A Toyota Wigo chính thức ra mắt thị trường Việt Nam và được phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe vinh dự nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm từ phía người dùng trên dải đất hình chữ S.

Tuy nhiên, vì là xe nhập khẩu,giá bán Toyota Wigocũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng.

Sau gần 4 năm gia nhập thị trường Việt với thời gian ngắn ngừng bán, ngày 6/6/2023, Toyota Wigo được cập nhật thế hệ mới với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.

video

Foodtour Hải Phòng dịp chớm đông cùng Emly review và Toyota Wigo

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Wigo có giá bao nhiêu?

Hiện tại, giáxe Toyota Wigo đã được niêm yết chi tiết, Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc thông tin mới nhất:

BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO
Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Toyota Wigo E MT 360
Toyota Wigo G CVT 405

Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 352 - 385 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 8 - 20 triệu đồng.

Toyota Wigo có khuyến mại gì?

ƯU ĐÃI TOYOTA WIGO
Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng) Ưu đãi
Toyota Wigo E MT 360

-

Toyota Wigo G CVT 405

Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe Toyta Wigo có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo tại các đại lý

Giá xe Toyota Wigo và các đối thủ

  • Toyta Wigo giá từ 360.000.000 VNĐ

  • Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ

  • Kia Morning giá từ 369.000.000 VNĐ

  • Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Toyota Wigo

Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng. Oto.com.vn sẽ giúp bạn ước lượng giá lăn bánh của mẫu Wigo hạng A mới.

Giá lăn bánh Toyota Wigo E MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 425.537.000 418.337.000 406.537.000 402.937.000 399.337.000

Giá lăn bánh Toyota Wigo G CVT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 475.937.000 467.837.000 456.937.000 452.887.000 448.837.000

Xem thêm:

  • Đánh giá xe Toyota Wigo 2018 về hình ảnh, giá bán

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Wigo

Thông tin xe Toyota Wigo

Bước sang vòng đời mới, Toyota Wigo được phát triển trên nền tảng khung gầm mới DNGA, có tên mã D74A, tương tự người anh em Raize và Veloz Cross. Các số đo chiều dài x rộng x cao của xe cũng có những thay đổi, lần lượt là 3.760 x 1.655 x 1.515 (mm), dài hơn mô hình tiền nhiệm tới 100 mm, rộng hơn 55 mm nhưng thấp hơn 5 mm.

Trục cơ sở đạt 2.525 mm, dài hơn thế hệ cũ 70 mm, đồng thời trở thành mẫu xe có chiều dài cơ sở lớn nhất phân khúc, dài hơn i10 là 75 mm và hơn Morning 125 mm. Chưa hết, đây cũng là mẫu xe hạng A sở hữu bán kính quay vòng ngắn nhất với 4,5 m, trong khi thông số này ở i10 là 5,1 m và Morning là 4,7 m. Điều này giúp xe dễ dàng xoay sở hơn trong những tình huống quay đầu trên các tuyến phố nhỏ hẹp.

Xe có tất cả 4 tùy chọn màu sơn ngoại thất, gồm: Đỏ, Cam, Trắng và Bạc.

Ngoại thất xe Toyota Wigo

Ngoại thất xe Toyota Wigo.

Đầu xe Toyota Wigo

Ngoại hình Toyota Wigo 2024 được tái thiết kế theo hướng trẻ trung, hiện đại hơn thế hệ trước. Trong đó, điểm ấn tượng nhất có lẽ là hệ thống chiếu sáng phía trước LED hoàn toàn, thay thế cho đèn Halogen dạng Projector. Đèn pha/cos dạng choá LED kết hợp cùng dải đèn định vị ban ngày thanh mảnh đặt ngay phía trên.

Lưới tản nhiệt vẫn dạng hình thang nhưng họa tiết bên trong đã thay đổi hoàn toàn, theo hướng trẻ trung, cứng cáp hơn. Tuy nhiên, việc thiếu đi đèn sương mù lại trở thành một trong những điểm khá đáng tiếc cho Wigo khi đặt cạnh các đối thủ cùng nhóm.

Thân xe Toyota Wigo 2023

Thân xe Toyota Wigo

Hông xe Toyota Wigo 2023 .

Hông xe Toyota Wigo

Thân xe mang đến cái nhìn mạnh mẽ với những đường nét cơ bắp chạy dài từ đầu đến cuối. La-zăng vẫn kích thước 14 inch nhưng được làm lại hoàn toàn, mang đến cảm nhận về sự hiện đại và sang trọng hơn trước. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có khả năng chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED và cảnh báo điểm mù.

Nâng cấp được giới đánh giá xe cho là chất lượng nhất ở đây thuộc về tay nắm cửa mở kiểu mới, tích hợp mở khoá thông minh, mang đến sự tiện lợi và cao cấp hơn cho mẫu xe hạng A. Đèn hậu Toyota Wigo mới được làm lại theo hướng gọn gàng, hiện đại hơn.

Nội thất xe Toyota Wigo

Nội thất xe Toyota Wigo

Nội thất xe Toyota Wigo

Không gian rộng rãi chính là chi tiết giúp Toyota Wigo ghi điểm với khách hàng ngay từ lần đầu mở cửa. Bước sang vòng đời mới, mẫu xe nhà Toyota còn được thay đổi thiết kế hoàn toàn, gần như không có chút vương vấn nào ở thế hệ cũ với khoang lái thể thao hơn.

Khoang cabin thiết kế lại, hướng tới người lái hơn với màn hình giải trí trung tâm dạng nổi kích thước 7 inch, phía dưới cụm điều hoà điện tử có chế độ max cool và cần số mới đầy hiện đại.

Nội thất xe Toyota Wigo1.

Cần số xe Toyota Wigo

Vô-lăng All New Toyota Wigo vẫn là dạng 3 chấu, có tích hợp 1 số phím bấm cơ bản nhưng chưa được bọc da. Phía sau, bố trí màn hình Analog kết hợp màn hình LCD. Một trong những điểm gây tiếc nuối cho người Việt ở lần trở lại này của Wigo chính là ghế xe vẫn chỉ bọc nỉ, chưa được nâng cấp lên chất liệu da. Song bù lại, phần tựa đầu đã có thể điều chỉnh được và không gian phía sau rộng rãi hơn nhờ tăng chiều dài cơ sở lên đáng kể.

Động cơ Toyota Wigo

Động cơ Toyota Wigo.

Động cơ xe Toyota Wigo 2024 tiếp tục tái sử dụng cỗ máy xăng 1,2 lít, cho công suất cực đại 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 108 Nm. Tuy nhiên, hộp số AT trước đây đã được thay thế bởi hộp số CVT mới. Đây là một trong những điểm "ăn tiền" khi đối thủ cùng phân khúc vẫn sử dụng hộp số tự động 4 cấp. Riêng bản số sàn giữ nguyên nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của người mua xe chạy dịch vụ.

Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:

  • Cảnh báo điểm mù BSM
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
  • Phanh chống bó cứng ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • 2 túi khí
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi

Ưu và nhược điểm Toyota Wigo

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất trẻ trung
  • Không gian nội thất rộng với chiều dài cơ sở 2.455 mm
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá bán hấp dẫn

Nhược điểm

  • Không trang bị khóa điện ở cốp và cửa xe

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024: Kích thước

Thông số Wigo E MT Wigo G CVT
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.760 x 1.655 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 4,5
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 36
Hệ thống treo trước/sau Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn
Hệ thống lái Trợ lực điện
La-zăng Thép 14 inch Hợp kim 14 inch
Kích thước lốp 175/65R14
Lốp dự phòng Vành thép
Phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024: Ngoại thất

Thông số Wigo E MT Wigo G CVT
Đèn chiếu gần/xa   LED phản xạ đa hướng
Chế độ đèn chờ dẫn đường  
Cụm đèn sau Bóng thường
Gương chiếu hậu   Chỉnh điện   Gập điện, chỉnh điện
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu xe   Cùng màu xe, tích hợp mở cửa thông minh
Ăng ten   Thanh que
Cánh lướt gió sau  

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024: Nội thất và tiện nghi

Thông số Wigo E MT Wigo G CVT
Hệ thống ghế Chất liệu bọc ghế Nỉ
Ghế người lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế sau Gập hoàn toàn
Vô lăng Chất liệu  Urethane
Kiểu dáng   3 chấu
Điều chỉnh vô lăng Không   Điều chỉnh độ cao
Tích hợp phím chức năng   Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Khởi động nút bấm Không  
Cụm đồng hồ   Có đèn báo chế độ Eco, cảnh báo mở cửa   Có đèn báo chế độ Eco, cảnh báo mở cửa, chức năng báo vị trí cần số
Màn hình giải trí   Cảm ứng 7 inch
Kết nối với điện thoại thông minh
Hệ thống âm thanh   4 loa

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024: Động cơ

Thông số Wigo E MT Wigo G CVT
Loại động cơ 3 xi-lanh
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1.198
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 87
Mô men xoắn tối đa (Nm) 113
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước
Hộp số Sàn 5 cấp Biến thiên vô cấp kép
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) Ngoài đô thị 4,41 4,5
Kết hợp 5,14 5,2
Trong đô thị 6,4 6,5

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024: An toàn

Thông số Wigo E MT Wigo G CVT
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS  
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)   Không  
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) Không
Khóa cửa trung tâm Cảm biến tốc độ
Camera lùi  
Cảm biến sau
Túi khí   2

Thủ tục mua vay xe Toyota Wigo trả góp

Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Toyota Wigo trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Wigo

Toyota Wigo có mấy màu? Khách mua Toyota Wigo được chọn giữa 7 màu sau đây: trắng, đen, bạc, đỏ, cam, trắng, vàng, và xám.

Toyota Wigo có camera lùi không? Có, cả phiên bản số tự động và số sàn của Toyota Wigo đều được trang bị camera lùi. Cùng với đó, giá những phiên bản này cũng cao hơn bản cũ không có camera lùi.

Tổng kết

Giá bán Toyota Wigo khởi điểm từ 360 triệu đồng được cho là sự lựa chọn hoàn toàn phù hợp với tệp khách hàng đang hướng tới phân khúc xe hạng A. Mẫu xe cũng được đánh giá cao về ngoại hình trẻ trung, năng động, các trang bị vừa đủ với mục đích chạy đường phố.

Từ khóa » Nội Thất Xe Wigo 2022