Giá Xe VinFast Fadil Lăn Bánh Tháng 2/2022 | Cập Nhập Mới Nhất

VinFast Fadil là xe hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks Tại thị trường Châu Âu

gia lan banh fadil thang 6

 

Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil 2022 được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn vượt trội so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...

VinFast Fadil 2022 có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).

 

Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 2/2022

Mẫu xe/ Phiên Bản  

Giá niêm yết (VND)

 

Giá ưu đãi Tháng 2/2022 (VND)
Bảo lãnh lãi suất vượt trội

Trả thẳng 100% giá trị xe

Hoặc vay theo LS ngân hàng

VinFast Fadil Tiêu chuẩn (Base) 425.000.000 425.000.000 382.500.000
VinFast Fadil Nâng cao (Plus) 459.000.000 459.000.000 413.100.000
VinFast Fadil Cao cấp (Premium) 499.000.000 499.000.000 449.100.000

fadil 2021

 

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil 2022 cập nhật tháng 2/2022

VINFAST FADIL 2022 Giá xe (VND) Giá lăn bánh Fadil tháng 2/2022 (VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn (Base)  382.500.000 428.900.000 429.868.200 421.020.000
VinFast Fadil Nâng cao (Plus) 413.100.000 479.900.000 460.520.200 442.020.000
VinFast Fadil Cao cấp (Premium) 449.100.000 505.900.000 496.520.200 478.020.000

 

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe. Liên Hệ Hotline kinh doanh VinFast: 084.966.1800 ( Miền nam ) - 077.966.1800 (Miền Trung) - 039.966.1800 (Miền Bắc) để được hỗ trợ báo giá chi tiết tốt nhất.

 

HOTLINE P. KINH DOANH VINFAST 

Bấm Gọi Ngay 24/7:

0849661800

 

gia xe fadil 2021

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2022 

Thông số VinFast Fadil 2022 VinFast Fadil Tiêu chuẩn VinFast Fadil Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Trọng lượng không tải (kg) 992 1005
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400
Hộp số CVT
Hệ dẫn động FWD
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp 185/55R15
Số túi khí 2 6

 

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil  >

 

HOTLINE P. KINH DOANH VINFAST 

Bấm Gọi Ngay 24/7:

0849661800

Chia sẻ: Tin liên quan
  • TẬP ĐOÀN VINGROUP PHÁT ĐỘNG CHIẾN DỊCH “MÃNH LIỆT TINH THẦN VIỆT NAM - VÌ TƯƠNG LAI XANH” (27.06.2024)
  • Vì sao tài xế nên đầu quân cho Xanh SM Platform? (11.06.2024)
  • Cập nhập chính sách giá bán và thuê pin các dòng xe ô tô điện VinFast mới nhất từ tháng 6/2024 (10.06.2024)
  • VINFAST PHÁT ĐỘNG CHIẾN DỊCH “MÃNH LIỆT TINH THẦN VIỆT NAM” LẦN 2 - CÙNG XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU VIỆT (29.02.2024)
  • VINFAST GÂY BÃO GIỚI THIỆU MẪU XE Ý TƯỞNG DÒNG BÁN TẢI ĐIỆN - VF WILD (10.01.2024)
  • MẪU XE ĐÔ THỊ VINFAST VF 3 RA MẮT TOÀN CẦU - GIẢI PHÁP DI CHUYỂN XANH CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI (10.01.2024)
  • VinFast VF 8 đi được bao nhiêu km và phù hợp với các chặng nào? (23.06.2022)
  • Giá lăn bánh ô tô điện 5 chỗ VinFast VF 8 & 7 chỗ VinFast VF 9 tại Việt Nam dành cho Khách hàng cọc (11.01.2022)
  • Vì sao xe ô tô điện VinFast Vf e34 là mẫu xe siêu tiết kiệm? (04.04.2021)
  • Ô tô điện VinFast VF e34 chính thức ra mắt nhiều tính năng ưu việt lần đầu được công bố (15.10.2021)
  • First
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • End

Từ khóa » Bảng Giá Xe Fadil 2022