Giá Xe Yamaha 2022 Mới Nhất đầy đủ Các Dòng Xe - 24H
Có thể bạn quan tâm
Yamaha là hãng xe máy đã có mặt tại Việt Nam từ năm 1998 và các mẫu xe cũng được ưa chuộng không kém so với xe máy Honda. Tuy nhiên, giá xe Yamaha 2022 lại có phần hấp dẫn hơn.
Lưu bài Bỏ lưu bàiLưu bài viết thành công
Bạn có thể xem lại bài viết đã lưu ở trang Tin bài đã lưu
Đồng ýThương hiệu xe máy Yamaha đến năm 2022 đã trải qua 24 năm phát triển tại thị trường Việt, có nhiều dòng sản phẩm đạt tiêu chí thiết kế đẹp phù hợp với mọi lửa tuổi, khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, được người dùng đánh giá cao.
Ngoài ra, giá xe máy Yamaha tại các đại lý phân phối cũng ổn định và cũng chỉ tăng giá nhẹ tại các thời điểm nhu cầu mua xe tăng cao, ít bị làm giá như đối thủ của mình là Honda.
Giá xe Yamaha 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin giá xe Yamaha từ nhà sản xuất và tham khảo giá bán lẻ tại các đại lý chính hãng 3S của Yamaha. Nhìn chung, giá bán thực tế tại các đại lý của các dòng xe máy Yamaha đều thấp hơn so với giá đề xuất do tình hình dịch bệnh ảnh hưởng đến kinh tế người tiêu dùng.
1. Giá xe ga Yamaha mới nhất tháng 02/2022
Xe tay ga của Yamaha đặc trưng với thiết kế đơn giản, nhẹ nhàng mang phong cách tiểu thư, kích thước nhỏ gọn để phù hợp với vóc dáng của người Việt, đặc biệt là chị em phụ nữ. Ngoài ra, giá xe ga Yamaha cũng khá dễ chịu khi rẻ hơn từ vài triệu đồng so với đối thủ là xe ga Honda.
Bảng giá xe ga Yamaha 2022
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Yamaha Grande | Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 45.200.000 | 43.700.000 |
Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Đặc Biệt | 49.100.000 | 47.5900.000 | |
Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Giới Hạn | 49.600.000 | 47.990.000 | |
Yamaha Latte | Latte Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 37.300.000 | 37.000.000 |
Latte Phiên Bản Giới Hạn | 37.800.000 | 37.300.000 | |
Yamaha Janus | Janus Phiên Bản Tiêu Chuẩn (Standard) | 28.000.000 | 27.190.000 |
Janus Phiên Bản Đặc Biệt (Premium) | 31.400.000 | 30.190.000 | |
Janus Phiên Bản Giới Hạn (Limited) | 31.900.000 | 30.590.000 | |
Yamaha NVX | Nvx 155 Thế Hệ I | 52.240.000 | 49.500.000 |
Nvx 155 Thế Hệ I Phiên Bản Doxou | 52.740.000 | 51.890.000 | |
Nvx 155 Vva Thế Hệ II Màu Mới | 53.500.000 | 52.500.000 | |
Nvx 155 Vva Thế Hệ II | 53.500.000 | 52.500.000 | |
Nvx 155 Vva Thế Hệ II Phiên Bản Giới Hạn Monster Energy | 54.500.000 | 54.500.000 | |
Yamaha Freego | Freego Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 32.900.000 | 29.500.000 |
Freego S Phiên Bản Đặc Biệt | 38.800.000 | 32.800.000 |
2. Giá xe số Yamaha mới nhất tháng 02/2022
Thiết kế của các dòng xe số Yamaha có phần hầm hố và góc cạnh hơn so với Honda, động cơ khỏe cùng công nghệ phun xăng điện tử FI giúp tiết kiệm xăng tối đa và giá bán cũng “mềm” hơn.
Bảng giá xe số Yamaha 2022
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Yamaha Exciter 150 | Exciter 150 RC | 44.500.000 | 45.600.000 |
Exciter 150 bản giới hạn | 45.000.000 | 46.800.000 | |
Yamaha Exciter 155 VVA | Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn Màu Mới | 47.290.000 | 45.700.000 |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 47.290.000 | 45.000.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp Màu Mới | 50.290.000 | 49.000.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp | 50.290.000 | 49.200.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp Màu Mới | 50.790.000 | 49.800.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn | 50.790.000 | 50.300.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp | 50.790.000 | 50.800.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Monster Energy Motogp | 51.690.000 | 50.400.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn Master Art Of Street | 51.690.000 | 52.900.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản 60 Năm Yamaha Tranh Tài Motogp | 52.190.000 | 53.244.000 | |
Yamaha Jupiter | Jupiter Fi Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 29.100.000 | 29.700.000 |
Jupiter Fi Phiên Bản Tiêu Chuẩn Màu Mới | 29.700.000 | 30.000.000 | |
Jupiter Fi Phiên Bản Giới Hạn | 29.700.000 | 30.200.000 | |
Jupiter Fi Phiên Bản Gp | 29.700.000 | 30.500.000 | |
Yamaha Sirius FI | Sirius Fi Phiên Bản Phanh Cơ | 20.700.000 | 21.400.000 |
Sirius Fi Phiên Bản Phanh Đĩa | 21.600.000 | 24.300.000 | |
Sirius Fi RC Phiên Bản Vành Đúc | 23.500.000 | 25.600.000 | |
Yamaha Sirius | Sirius Phiên Bản Phanh Cơ | 18.700.000 | 18.800.000 |
Sirius Phiên Bản Phanh Cơ Màu Mới | 18.700.000 | 19.100.000 | |
Sirius Phiên Bản Phanh Đĩa | 20.000.000 | 21.600.000 | |
Sirius Phiên Bản RC Vành Đúc | 21.400.000 | 24.800.000 |
3. Giá xe Yamaha thể thao 2022
Hướng tới những người đam mê tốc độ nhưng tài chính ở mức trung bình, Yamaha tung ra các dòng sản phẩm xe thể thao có thiết kế mạnh mẽ, trang bị phanh ABS, phuộc Upside down, khung thép dạng kim cương giúp trọng lượng nhẹ hơn với mức giá rất hợp lý.
Bảng giá xe Yamaha thể thao 2022
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Yamaha TFX 150 | TFX 150 | 72.900.000 | 68.900.000 |
Yamaha MT-15 | MT-15 | 69.000.000 | 68.900.000 |
Yamaha YZF-R15 | YZF-R15 | 70.000.000 | 72.000.000 |
Yamaha YZF-R3 | YZF-R3 | 129.000.000 | 131.580.000 |
Lưu ý: Những mức giá từ đại lý ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế sẽ thay đổi vào từng thời điểm, từng đại lý mà khách hàng mua xe.
Những mẫu xe bán chạy nhất của Yamaha
Có mức giá bán tầm trung, phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều người và thiết kế đẹp, tiết kiệm xăng khiến cho những mẫu xe này được người dùng ưa chuộng nhất
1. Yamaha Grande 2022
Điểm mới của dòng xe ga Yamaha Grande là được trang bị động cơ Bluecore Hybrid cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu với mức 1,69 lít/100km theo công bố của nhà sản xuất. Cùng với ưu điểm về thiết kế kiểu dáng đẹp, thời trang nên dòng xe ga của Yamaha rất ăn khách, cạnh tranh sòng phẳng với Honda Lead 2022.
- Giá xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Tiêu Chuẩn: 45.200.000đ
- Giá xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Đặc Biệt: 49.100.000đ
- Giá xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Giới Hạn: 49.600.000đ
2. Yamaha Janus 2022
Janus là dòng xe ga cỡ nhỏ của Yamaha cạnh tranh với Honda Vision đang làm mưa làm gió trên thị trường xe ga giá rẻ hiện nay.
Thiết kế điệu đà, đơn giản và ít góc cạnh, Yamaha Janus ghi điểm với những tone màu nhẹ nhàng và vận hành êm ái, tích hợp nhiều tiện nghi cho người lái.
- Giá xe Yamaha Janus bản tiêu chuẩn: 28.490.000đ
- Giá xe Yamaha Janus bản đặc biệt: 31.990.000đ
- Giá xe Yamaha Janus bản giới hạn: 32.490.000đ
3. Yamaha NVX
Dòng xe ga cỡ lớn 155 phân khối được Yamaha ra mắt để đối đầu với Honda Air Blade và được xếp trên một bậc. Thiết kế xe Yamaha NVX mang đậm chất nam tính và thể thao, hướng tới phân khúc người dùng thích sự mạnh mẽ và dứt khoát cùng nhiều trang bị tính năng an toàn hỗ trợ người lái như động cơ BlueCore 155cc VVA, phanh ABS, khóa thông minh SmartKey, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop & Start System (SSS).
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Thế Hệ I: 52.240.000đ
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Thế Hệ I Phiên Bản Doxou: 52.740.000đ
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II Màu Mới: 53.500.000đ
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II : 53.500.000đ
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II Phiên Bản Giới Hạn Monster Energy: 54.500.000đ
4. Yamaha Exciter
Nhắc đến Yamaha thì không thể bỏ qua cái tên cực hot trong phân khúc xe côn tay thể thao phổ thông là Yamaha Exciter. Dòng xe “vua đường phố” liên tục đạt doanh số xếp trên đối thủ Honda Winner và Raider R150 trong thời gian dài.
Thiết kế thể thao phá cách mang dáng dấp của những chiếc xe phân khối lớn, kiểu dáng đầm xe và động cơ 150 và 155 VVA mạnh mẽ khiến cho Exciter tiếp tục dẫn đầu xu hướng trong thời gian tới.
- Giá xe Yamaha Exciter 150 RC: 44.500.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 150 bản giới hạn: 45.000.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn Màu Mới: 47.290.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn: 47.290.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp Màu Mới: 50.290.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp: 50.290.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp Màu Mới: 50.790.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn: 50.790.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp: 50.790.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Monster Energy Motogp: 51.690.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn Master Art Of Street: 51.690.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản 60 Năm Yamaha Tranh Tài Motogp: 52.190.000đ
Giá xe Yamaha tại các đại lý có giống nhau không?
Do tùy thuộc vào từng chính sách bán hàng và tùy từng khu vực nên giá xe máy Yamaha tại các đại lý khác nhau có thể không giống nhau. Giá bán có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào từng thời điểm, từng đại lý bán với các lý do như: Khan hàng, hiếm hàng, màu xe hiếm,…
Thông tin ưu đãi khi mua xe máy Yamaha 2022
Từ ngày 01/02/2022 đến ngày 31/03/2022, người dùng khi mua xe máy Yamaha được sản xuất/lắp ráp trong nước như Yamaha Exciter 155, FreeGo (Phiên bản tiêu chuẩn), FreeGo (Phiên bản đặc biệt), Janus, Nozza Grande tại các đại lý chính hãng sẽ được tặng tiền từ 2 triệu đồng đến 6 triệu đồng tùy từng loại xe.
Đối với người dùng mua xe máy Exciter 155 mới sẽ được tham gia bốc thăm may mắn với quà tặng 01 Voucher chuyến đi Malaysia dành cho 1 người xem trực tiếp giải đua xe MotoGP vào tháng 10/2022.
Thủ tục mua xe Yamaha trả góp
Khi mua xe máy trả góp tại Yamaha, người dùng đến Yamaha Town hoặc hệ thống Đại lý Yamaha 3S trên toàn quốc để đăng ký vay mua xe máy trả góp, nộp và xét duyệt hồ sơ và chờ thẩm định khoản vay.
Bạn có thể trả trước 20 – 70% giá trị của xe và lựa chọn hình thức trả góp phù hợp. Các dòng xe máy trả góp của Yamaha Motor Việt Nam bao gồm: Exciter, Jupiter, Sirius, Grande, Latte, Janus, NVX, Freego, Acruzo.
Chính sách bảo hành khi mua xe máy Yamaha
Khi người dùng mua xe máy Yamaha do Yamaha Motor Việt Nam sản xuất từ các Đại lý do Yamaha ủy nhiệm đều được đăng ký bảo hành và cấp sổ bảo hành để hưởng dịch vụ bảo hành (điều chỉnh hay thay thế miễn phí bất kỳ chi tiết nào bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất – không bao gồm những điều ngoài phạm vi bảo hành) trong thời gian quy định. Thời hạn bảo hành là ba (3) năm hay 30.000km đầu tiên, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Đối với các dòng xe của Yamaha được lắp bộ chi tiết Xi lanh và Piston DiASil đều được bảo hành 5 năm hoặc 50,000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) đối với Xi lanh và piston.
Đánh giá ưu nhược điểm của xe máy Yamaha
1. Ưu điểm
- Thiết kế thể thao, năng động, đường nét sắc sảo.
- Động cơ mạnh mẽ, khả năng bứt tốc nhanh.
- Khung vỏ chắc chắn, cứng cáp và dày dặn.
- Dịch vụ chăm sóc và bảo dưỡng xe tận tình chu đáo.
2. Nhược điểm
- Phụ tùng của Yamaha đắt và khó tìm mua khi cần thay thế.
- Động cơ máy của Yamaha khi đi luôn gây ra cảm giác ồn và nóng máy
- Các dòng xe số, xe côn tay khá ăn xăng.
- Dòng xe ga có thể gặp một số lỗi nhỏ khi vận hành
Nguồn: [Link nguồn]
Sắp có xe Yamaha chạy bằng nước thay xăng, cơ chế hoạt động rất bí ẩnMẫu xe máy Yamaha này sẽ sử dụng nước với hệ thống phun tạo thành áp suất, kích hoạt bánh xe hoạt động mà không cần sử dụng xăng.
Bấm xem >>Lưu bài Bỏ lưu bài Theo NQ([Tên nguồn]) Hàng loạt các mẫu xe máy dung tích xy lanh từ 125cc trở xuống được hưởng mức thuế giá trị gia tăng chỉ còn 8% thay vì 10% như trước đây. Thị trường mua sắm xe máy cuối năm lại sôi động như mọi năm và thông tin về bảng giá xe máy Honda mới nhất được mọi người quan tâm để lựa... Doanh số cộng dồn nửa đầu năm tài chính 2022, xe máy Honda chiếm 80.8% thị phần xe máy Việt Nam, tăng 0.7% so với trước đó.
Từ khóa » Các Dòng Xe Mới Nhất Của Yamaha
-
Các Loại Xe Gắn Máy Mới Ra 2022 Từ Yamaha Việt Nam
-
Các Mẫu Xe Côn Tay, Xe Số Mới Nhất 2022 | Yamaha Motor Việt Nam
-
Bảng Giá Xe Yamaha 2022 Mới Nhất Hôm Nay Tháng 7/2022
-
Xe Máy Yamaha Chính Hãng, Giá Tốt Tháng 7 2022
-
Các Dòng Xe Tay Ga Yamaha đáng Mua Nhất Hiện Nay - OKXE
-
Xe Máy Yamaha: Thông Tin Giá Xe, Mẫu Xe Ga-xe Số Mới Ra Mắt - 24H
-
Bảng Giá Xe Yamaha 2022 Mới Nhất Tại Việt Nam
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha Mới Nhất Cuối Tháng 7/2022
-
Giá Xe Yamaha 2022 Mới Nhất đầy đủ Các Dòng Xe
-
Các Dòng Xe Yamaha Nổi Tiếng Tại Việt Nam
-
Các Dòng Xe Tay Ga Của Yamaha đáng Mua Nhất Hiện Nay - Alobike