Giá Xe Yamaha R3 2021 – YZF R3 Chính Hãng Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Các ý chính trong bài viết
- 1 Giá xe Yamaha YZF-R3 2024 chính hãng
- 2 Mua xe máy R3 2024 giá rẻ tại Minh Long Motor
- 3 Yamaha R3 2024 có gì mới?
- 3.1 Động cơ Yamaha R3 2024
- 3.2 Tiện ích trên xe Yamaha R3
- 4 Thông số kỹ thuật YZF R3 2024
- 5 Ưu và nhược điểm của xe YZF R3
- 6 Hỏi đáp khi mua R3
2024 phiên bản mới nhất của mẫu xe motor R3 đã chính thức được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam và Minh Long Motor. Ở phiên bản mới, YZF-R3 2024 thay đổi về ngoại hình thiết kế, hệ thống khung, tinh chỉnh động cơ, đây là những thay đổi tích cực và được đánh giá cao tại nhiều thị trường như Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ,… trong năm 2024.
Giá xe Yamaha YZF-R3 2024 chính hãng
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe YAMAHA R3 | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
YAMAHA R3 - Đen | 88.300.000 VNĐ | Đang cập nhật |
YAMAHA R3 - Xanh đen | 88.300.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Lưu ý: Giá xe R3 thực tế sẽ luôn được thay đổi theo ngày để mang đến mức tốt nhất cho khách hàng. Để kiểm tra giá chính xác nhất khách hàng vui lòng liên hệ Hotline hoặc điền form hỗ trợ bên dưới.
Hiện tại, YZF-R3 phiên bản 2024 chính hãng phân phối bởi Yamaha Việt Nam có 2 màu gồm: YZF-R3 Đen, YZF-R3 Xanh.
Mua xe máy R3 2024 giá rẻ tại Minh Long Motor
Mua xe R3 2024 trả góp đã dễ dàng hơn rất nhiều tại Minh Long Motor với các thủ tục nhanh chóng đơn giản nhất cho khách hàng. Để tiến hành thủ tục trả góp R3 khách hàng cần chuẩn bị 1 trong các tùy chọn giấy tờ sau:
- Chứng minh và hộ khẩu
- Chứng minh và bằng lái
- Căn cước công dân có gắn chip
Lưu ý: để tiết kiệm thời gian cho khách hàng, cửa hàng có hỗ trợ xét duyệt hồ sơ Online và tính toán các lãi suất. Khách hàng vui lòng liên hệ cửa hàng để được hỗ trợ nhanh chóng.
Giá xe trả góp Yamaha R3 ra biển số TP.HCM – Tạm tính | ||||
TRẢ TRƯỚC | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG | |
50% | 70,300 | 9,300 | 7,334 | 5,383 |
60% | 84,360 | 7,442 | 5,870 | 4,309 |
Yamaha R3 2024 có gì mới?
Yamaha YZF 2024 mới được thiết kế với ngoại hình thể thao lấy cảm hứng từ MotoGP hiệu suất cao YZR-M1. Các đường nét góc cạnh trên R3 phiên bản mới sẽ được làm lại và có hơi hướng cong nhẹ. Các chi tiết thừa được hạn chế để tập trung vào tính khí động học giúp xe tăng tốc nhanh chóng từ những vòng tua thấp.
Ngoài tem mới, kiểu dáng đẹp, tính khí động học hiệu quả, diện mạo phía trước cũng được định hình mới với đèn pha full LED sáng hơn. Ở giữa nổi bật với hốc gió lớn được lấy ý tưởng từ hệ thống siêu nạp trên các mẫu pkl mới nhất hiện nay.
R3 2024 cũng có bình xăng mới và tay lái thấp hơn một chút, phần chảng ba được làm lại với trọng lượng nhẹ hơn thích hợp với hệ thống giảm xóc Upside Down mới phiên bản màu vàng do hãng KYB sản xuất.
Theo công bố chính thức, YZF R3 2024 sẽ có kích thước 2.090mm x 730mm x 1.140mm (dài x rộng x cao), chiều cao yên 780mm, khoảng sáng gầm là 160mm, trọng lượng ướt là 169kg.
Như vậy là chúng ta cũng có sự thay đổi về trọng lượng từ 166kg thành 169kg, điều này mang lại độ đầm hơn khi vận hành ở tốc độ cao, tránh tình trạng rung tay lái tốt hơn.
Khung thép biên dạng kim cương mới của R3 cũng được cân bằng lại cho phép trọng lượng phân bổ đều ở các vị trí từ đó tạo sự cân bằng, tự tin trên các cung đường từ đô thị đến các đường đua chuyên nghiệp.
Đồng hồ xe sử dụng loại LCD mặt rộng, các thông số hiển thị dạng kỹ thuật số giúp bạn quan sát dễ dàng hơn khi di chuyển dưới nắng mạnh.
Về dàn chân, xe máy R3 sẽ sử dụng hệ thống giảm xóc Upside Down màu vàng đến từ thương hiệu KYB cho phuộc trước. Phần ron phuộc được làm tốt hơn tránh tình trạng rỉ dầu trong quá trình sử dụng lâu dài. Phuộc sau dạng lò xo đơn kế thừa từ những phiên bản trước đó.
Phanh đĩa trước với đường kính 298 mm, phanh đĩa sau 220 mm cho khả năng phanh mạnh mẽ, an toàn hơn. Hơn nữa, công nghệ ABS 2 kênh khắc phục tình trạng bó cứng phanh giúp người dùng tự tin hơn trong các trường hợp phanh gấp.
Động cơ Yamaha R3 2024
Sở hữu động cơ 4 thì, xi-lanh đôi, 321cc, được làm mát bằng dung dịch. Xe đạt công suất 30,9 kW (41,4 mã lực HP; 42PS) tại 10.750 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 29,6 Nm tại 9.000 vòng/phút.
Động cơ R3 sở hữu 2 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 321cc mạnh mẽ. Hệ thống tay quay 180 độ và bộ đối trọng tích hợp cùng sự bố trí tinh tế giảm thiểu chấn động phát ra từ động cơ.
Là một trong những động cơ sở hữu vòng tua cao của Yamaha với tỷ số nén 11,2: 1, cam kép (DOHC), 8 van. Động cơ YZF-R3 được thiết kế để có thể đảm nhiệm hiệu suất vòng tua cao và nhanh hơn cho một trải nghiệm cao cấp hơn.
Tiện ích trên xe Yamaha R3
Yamaha R3 sử dụng động cơ DOHC và 8 van. Để giải tỏa cho khối động cơ mạnh mẽ R3 sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
Hộp số 6 cấp với khả năng chuyển số mượt mà và đi theo tỷ lệ chuẩn, cho trải nghiệm phản hồi của người điều khiển chính xác, dễ dàng chinh phục các góc hẹp hoặc đường đua.
Ống xả ngắn với kiểu dáng hiện đại cải thiện khối lượng đáng kể đảm bảo xe có thể dễ dàng xử lý.
Nếu phải kể thì không biết kể từ đâu, nhưng hàng loạt các chỉnh sửa từ thiết kế, đến tinh chỉnh hiệu suất động cơ, nguyên vật liệu sản xuất. Hệ thống phun và cảm ứng nhiên liệu Downdraft hiện đại của R3 cho phép điều tiết nhiên liệu một cách tuyệt vời, khởi động dễ dàng trong những ngày lạnh.
Xi lanh Diasil độc quyền của Yamaha tản nhiệt tốt hơn giảm tổn thất năng lượng và cải thiện công suất. Được sử dụng để đảm bảo tản nhiệt tốt, với thiết kế xi lanh giúp giảm tổn thất công suất và cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu.
Piston nhôm đúc từng được sử dụng cho động cơ R1 có trọng lượng nhẹ hơn và độ bền tuyệt vời ở nhiệt độ cao đảm bảo chất lượng ở những vòng tua cao.
Thông số kỹ thuật YZF R3 2024
Động cơ | |
Loại | 4 thì, 2 xy lanh, 8 van, làm mát bằng dung dịch, DOHC |
Bố trí xi lanh | 2 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (CC) | 321 |
Đường kính và hành trình piston | 68,0 mm x 44,1 mm |
Tỷ số nén | 11,2:1 |
Công suất tối đa | 30.9 kW/ 10.750 vòng/ phút (41,4 mã lực HP; 42PS) |
Mô men xoắn cực đại | 29.6 Nm/ 9.000 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 3,62 |
Bộ chế hòa khí | Hệ thống phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 2,50 – 0,78 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Khung xe | |
Loại khung | Thép biên dạng kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Hành trình ngược (Upside Down) |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Độ lệch phương trục lái | 25° / 95 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Phuộc nhún và lò xo |
Hành trình giảm xóc sau | 125mm |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm |
Lốp trước | 110/70-17M/C 54H (Lốp không săm) |
Lốp sau | 140/70-17M/C 66H (Lốp không săm) |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | LED |
Kích thước | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 2.090mm x 730mm x 1.140mm |
Độ cao yên xe | 780mm |
Độ cao gầm xe | 160mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.380mm |
Trọng lượng ướt | 169kg |
Dung tích bình xăng | 14.0 lít |
Dung tích dầu máy | 2.4 lít |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000km (tuỳ điều kiện nào đến trước) |
Ưu và nhược điểm của xe YZF R3
Ưu điểm:
Thiết kế khí động học với kiểu dáng nổi bật phù hợp để di chuyển và quan sát khi đi trong đô thị. Khi ra đường trường, bạn sẽ thấy rõ ưu điểm của mẫu YZF R3. Đây là mẫu xe phù hợp cho cả giao thông đô thị và đường trường.
Thời gian chuyển số nhanh và mượt mang đến cảm giác thoải mái hơn cho người lái.
Nhược điểm:
Chỉ có 1 mode chạy duy nhất, cần bằng lái A2, chưa được hỗ trợ kết nối Yamaha Y-connect.
Hỏi đáp khi mua R3
R3 2024 có gì khác so với phiên bản cũ?
Yamaha R3 2024 được tinh chỉnh hệ thống khung biên dạng kim cương, trọng lượng tăng 3kg, chảng ba nhẹ hơn, đồng hồ bổ sung báo cấp số so với phiên bản cũ 2015, dàn áo tăng tính khí động học.
R3 hao bao nhiêu xăng?
Yamaha R3 2024 với những tinh chỉnh mới tiết kiệm nhiên liệu hơn, đạt mức tiêu thụ nhiên liệu 3,62 lít/100 km so với thế hệ trước là 4,2 lít/100km.
R3 giá bao nhiêu?
Yamaha R3 2024 có giá 88.3 triệu đồng (VAT) cho màu xanh, đen, xanh xám, đen xám.
Trả góp R3 thì trả bao nhiêu 1 tháng?
Giá trả góp phụ thuộc vào hồ sơ và nơi bạn làm biển số. Trong bài có bảng giá góp cho khách mua xe ra biển số ở TPHCM, bạn có thể tham khảo thêm.
Xem ngay đánh giá Honda CBR250RR 2024 – đối thủ cùng mức giá của R3 2024Từ khóa » Xe Yamaha R3 Báo Giá
-
Giá Xe Yamaha R3 2022 Và Khuyến Mãi Mới Nhất
-
Giá Xe R3 2022 Chính Hãng Yamaha Tại Việt Nam Mới Nhất
-
Xe YZF-R3 Mới Nhất 2022 | Yamaha Motor Việt Nam
-
Bảng Giá Xe Máy Yamaha Bán Lẻ đề Xuất Mới Nhất 2022
-
R3 2022 Chính Thức được Yamaha Ra Mắt Kèm Giá Bán Mới Nhất
-
Yamaha YZF-R3 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
Nơi Bán Xe Máy Yamaha YZF-R3 Giá Rẻ Nhất Tháng 07/2022
-
Yamaha YZF-R3 2022:Giá Bán Xe, Thông Số #1 GiáÔtô (07/2022)
-
Tham Khảo Giá Xe Yamaha R3 Mới Nhất - OKXE
-
Cập Nhật Giá Yamaha R3 2022 Mới Nhất Tại đại Lý - OKXE
-
Giá Xe Yamaha R3 2022 Và Khuyến Mãi Mới Nhất - Tinxe
-
Yamaha R3 2021: Giá Bán Xe, Thông Số - Mua Bán ô Tô