"giặc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Giặc Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"giặc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giặc

giặc
  • noun
    • pirate; invader
Lĩnh vực: xây dựng
adversary force
giặc cỏ ở địa phương
local unrest
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giặc

- d. 1 Kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng hoặc một nước. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh (tng.). Thù trong giặc ngoài. Đánh giặc. Diệt giặc dốt (b.). 2 Người nổi lên dùng bạo lực tìm cách lật đổ những người cầm quyền trong xã hội cũ (theo cách gọi của tầng lớp thống trị). Được làm vua, thua làm giặc (tng.).

Tầm nguyên Từ điểnGiặc

Tức giặc Đường. Tên một khu vườn của Vua Hán Võ Đế làm tại Côn Minh Trì.

Giặc, Bình hai vẻ thanh tao một lần. Hoa Tiên
nd.1. Kẻ xâm lăng đất đai của người. Giặc đến nhà, đàn bà phải đánh (tng). 2. Kẻ làm loạn. Làm giặc: làm loạn. 3. Chiến tranh. Đánh giặc.

Từ khóa » Thù Trong Giặc Ngoài Tiếng Anh Là Gì