"giặc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Giặc Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
giặc
giặc- noun
- pirate; invader
Lĩnh vực: xây dựng |
adversary force |
|
giặc
- d. 1 Kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng hoặc một nước. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh (tng.). Thù trong giặc ngoài. Đánh giặc. Diệt giặc dốt (b.). 2 Người nổi lên dùng bạo lực tìm cách lật đổ những người cầm quyền trong xã hội cũ (theo cách gọi của tầng lớp thống trị). Được làm vua, thua làm giặc (tng.).
Tầm nguyên Từ điểnGiặcTức giặc Đường. Tên một khu vườn của Vua Hán Võ Đế làm tại Côn Minh Trì.
Giặc, Bình hai vẻ thanh tao một lần. Hoa Tiênnd.1. Kẻ xâm lăng đất đai của người. Giặc đến nhà, đàn bà phải đánh (tng). 2. Kẻ làm loạn. Làm giặc: làm loạn. 3. Chiến tranh. Đánh giặc.Từ khóa » Thù Trong Giặc Ngoài Tiếng Anh Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thù' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Thù Trong Giặc Ngoài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thù Trong Giặc Ngoài Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Giặc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Giặc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thù Trong Giặc Ngoài Là Gì
-
THÙ TRONG, GIẶC NGOÀI | TIẾNG NÓI VIỆT NAM
-
Sinh Dữ Tử Lành Nghĩa Là Gì
-
Cực Hữu Và Tân Phát Xít Nga: Putin Xử Lý 'thù Trong Giặc Ngoài' Ra Sao?
-
Đảng Cộng Sản Đông Dương “tự ý Giải Tán”: Táo Bạo Và Khôn Khéo
-
Việc Xây Dựng Và Củng Cố Chính Quyền Sau Cách Mạng Tháng Tám ...
-
Xem Tivi Vtv3 Trực Tuyến Nhanh Nhất
-
“Chống Dịch Như Chống Giặc” - Đảng Cộng Sản Việt Nam