Giải Bài 1, 2, 3, 4 Trang 8 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
Có thể bạn quan tâm
Đề bài
1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
2. Chuyển phân số thành số thập phân
\({9 \over 4} = \ldots = \ldots \) \({{11} \over {20}} = \ldots = \ldots \)
\({{15} \over 2} = \ldots = \ldots\) \({2 \over {500}} = \ldots = \ldots \)
\({{18} \over {30}} = \ldots = \ldots \) \({4 \over {400}} = \ldots = \ldots \)
3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100
\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = .............. \cr & {{38} \over {200}} = ............. = .............. \cr} \)
4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh thích học môn Toán, số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?
Đáp án
1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
2. Chuyển phân số thành số thập phân
\(\eqalign{ & {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}} \cr & {{15} \over 2} = {{15 \times 50} \over {2 \times 50}} = {{750} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \cr & {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}} \cr} \)
3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100
\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}} \cr & {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}} \cr} \)
4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có \({{90} \over {100}}\) số học sinh thích học môn Toán, \({{80} \over {100}}\) số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?
Bài giải:
Số học sinh thích học Toán là:
\({{30 \times 90} \over {100}} = 27\) (học sinh)
Số học sinh thích học Vẽ là:
\({{30 \times 80} \over {100}} = 24\) (học sinh)
Đáp số: 27 học sinh thích học Toán
24 học sinh thích học Vẽ
Giaibaitap.me
Từ khóa » Bài Vở Bài Tập Toán Lớp 5
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1, Tập 2
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Hay Nhất
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
-
1. Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 15: Ôn Tập Về Giải Toán
-
Câu 1, 2, 3, 4 Trang 37 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 5 Tập 1
-
Câu 1, 2, 3 Trang 84 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 5 Tập 1
-
Vở Bài Tập Toán 5 Tập 1 – Sách PDF
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 5
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 | Luyện Tập Trang 70, 71 - Học Thật Tốt
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 25, 26 Bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 - Thư Viện PDF
-
Giải Bài 1, 2, 3 Trang 9 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
-
[PDF] Vở Bài Tập Toán 5 Tập 1,2