Giải Bài 1: Từ Chỉ đặc điểm Câu Kiểu Ai Thế Nào? Tiếng Việt 2 Tập 2 ...

hoctot.nam.name.vn TK
  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Trang chủ Giải sách Tiếng Việt 2, Tiếng Việt 2 CTST, tổng hợp văn mẫu hay nhất
Giải Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

Giải Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Vận dụng
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Vận dụng
Bài khác

Câu 3

Câu 3: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm:

b. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật:

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

a. Những từ ngữ chỉ đặc điểm là: trắng muốt, mát mẻ, trong vắt, xanh ngắt, rực rỡ, tươi tốt.

b. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật:

- Mùa xuân: tươi tốt, ấm áp, xanh non, rực rỡ,...

- Mùa hạ: nóng nực, oi bức, chói chang,..

- Mùa thu: trong xanh, dịu mát,..

- Mùa đông: lạnh giá, khẳng khiu, âm u,...

Câu 4

Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a. Đặt 1 – 2 câu nói về sự vật trong mỗi bức tranh:

b. Đặt và trả lời câu hỏi về hình dáng của 2 – 3 sự vật trong tranh:

M: - Dòng suối thế nào?

     - Dòng suối ngoằn ngoèo.

Phương pháp giải:

a. Em quan sát kĩ 3 bức tranh, tìm ra đặc điểm của sự vật trong mỗi bức tranh rồi đặt câu.

b. Quan sát hình dáng của sự vật tron tranh rồi đặt câu.

Lời giải chi tiết:

a. - Hoa nở rực rỡ sắc màu.

   - Bầu trời trong xanh.

   - Đồng cỏ xanh tươi.

b. - Ngà voi thế nào?

=> Ngà voi cong cong.

- Thân cây thế nào?

=> Thân cây thẳng đứng.

- Dây leo thế nào?

=> Dây leo xoăn tít.

Vận dụng

Vận dụng: Nói về một mùa em thích

Phương pháp giải:

- Em thích mùa nào trong năm?

- Dấu hiệu nào báo hiệu mùa đó đến?

- Cảnh vật mùa đó có gì đặc biệt?

-  Mùa đó đem đến cho em niềm vui gì?

Lời giải chi tiết:

        Mùa xuân là mùa mà em yêu thích nhất trong năm. Mùa xuân gắn liền với Tết, thường bắt đầu vào tháng 1 và kết thúc vào tháng 3. Mùa xuân thời tiết êm dịu, ấm áp, vẫn còn se se lạnh nhưng có ánh nắng mặt trời. Cảnh vật mùa xuân luôn tràn đầy sức sống. Những cánh hoa đào của miền bắc và hoa mai của miền nam đua nhau khoe sắc. Cây cối mùa xuân cao vút bắt đầu nhú những mầm non xanh nõn, mượt mà. Buổi sáng mùa xuân thật trong lành, ấm áp, gió chỉ thổi thật khẽ. Bầu trời dường như thoáng đãng, từng đám mây xanh trắng nối đuôi nhau trôi đi thật chậm rãi. Em rất yêu mùa xuân.

HocTot.Nam.Name.Vn

Bài tiếp theo

  • Giải Bài 2: Đọc Đầm sen Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

    Giải Bài 2: Đọc Đầm sen SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

  • Giải Bài 2: Nghe – viết Đầm sen Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

    Giải Bài 2: Nghe – viết Đầm sen. Phân biệt êu/uê, l/n, in/inh SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

  • Giải Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

    Giải Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

  • Giải Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

    Giải Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

  • Giải Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo

    Giải Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Góp ý

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Gửi góp ý Hủy bỏ

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Gửi góp ý Hủy bỏ close
  • Tuần 1: Em đã lớn hơn
    • Bài 1: Đọc: Bé Mai đã lớn
    • Bài 1: Viết chữ hoa A. Anh em thuận hòa
    • Bài 1: Từ và câu
    • Bài 2: Đọc : Thời gian biểu
    • Bài 2: Nghe - viết Bé Mai đã lớn
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Trẻ em
    • Bài 2: Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi
    • Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu
    • Bài 2: Đọc một truyện về Trẻ em
  • Tuần 2: Em đã lớn hơn
    • Bài 3: Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi?
    • Bài 3: Viết chữ hoa Ă, Â. Ăn chậm nhai kĩ
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
    • Bài 4: Đọc Út Tin
    • Bài 4: Nghe - viết Ngày hôm qua đâu rồi?
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)
    • Bài 4: Nghe - kể Thử tài
    • Bài 4: Viết thời gian biểu
    • Bài 4: Đọc một bài đọc về Trẻ em
  • Tuần 3: Mỗi người một vẻ
    • Bài 1: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng
    • Bài 1: Viết chữ hoa B. Bạn bè sum họp
    • Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?
    • Bài 2: Đọc Làm việc thật vui
    • Bài 2: Nghe - viết Làm việc thật vui
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Bạn bè
    • Bài 2: Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi
    • Bài 2: Nói, viết lời cảm ơn
    • Bài 2: Đọc một bài thơ về Trẻ em
  • Tuần 4: Mỗi người một vẻ
    • Bài 3: Đọc Những cái tên
    • Bài 3: Viết hoa chữ C. Có chí thì nên
    • Bài 3: Viết hoa tên người
    • Bài 4: Cô gió
    • Bài 4: Nghe - viết Ai dậy sớm
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ bạn bè
    • Bài 4: Nghe kể chuyện phố Cây Xanh
    • Bài 4: Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh
    • Bài 4: Đọc một bài văn về trẻ em
  • Tuần 5: Bố mẹ yêu thương
    • Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
    • Bài 1: Viết chữ hoa D, Đ. Đi về chào hỏi
    • Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 2: Đọc Cánh đồng của bố
    • Bài 2: Nghe viết Bọ rùa tìm mẹ
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình
    • Bài 2: Nói đáp lời chia tay, lời từ chối
    • Bài 2: Viết tin nhắn
    • Bài 2: Đọc một truyện về gia đình
  • Tuần 6: Bố mẹ yêu thương
    • Bài 3: Đọc Mẹ
    • Bài 3: Viết chữ hoa E, Ê. Em là con ngoan
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm
    • Bài 4: Đọc Con lợn đất
    • Bài 4: Viết: nhìn viết mẹ
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
    • Bài 4: Nghe kể sự tích hoa cúc trắng
    • Bài 4: Luyện tập đặt tên cho bức tranh
    • Bài 4: Đọc bài đọc về gia đình
  • Tuần 7: Ông bà yêu quý
    • Bài 1: Đọc Cô chủ nhà tí hon
    • Bài 1: Viết chữ hoa G. Gọi dạ bảo vâng
    • Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu ai làm gì?
    • Bài 2: Đọc Bưu thiếp
    • Bài 2: Nhìn viết Ông tôi
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
    • Bài 2: Nói đáp lời chào hỏi
    • Bài 2: Nói và viết lời xin lỗi
    • Bài 2:Vận dụng: Đọc bài thơ về gia đình
  • Tuần 8: Ông bà yêu quý
    • Bài 3: Đọc Bà nội bà ngoại
    • Bài 3: Viết chữ hoa H. Học thầy học bạn
    • Bài 3: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 4: Đọc Bà tôi
    • Bài 4: Nghe – viết Bà tôi
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo - Tuần 8) Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông
    • Bài 4: Xem – kể Những quả đào
    • Bài 4: Viết bưu thiếp
    • Bài 4: Đọc bài văn về gia đình
  • Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
    • Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 1
    • Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 2
    • Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 3
    • Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 4
    • Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 5
  • Tuần 10: Những người bạn nhỏ
    • Bài 1: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa I
    • Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi
    • Bài 2: Đọc Đồng hồ báo thức
    • Bài 2: Nghe – viết Đồng hồ báo thức
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Đồ vật
    • Bài 2:Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối
    • Bài 2:Giới thiệu đồ vật quen thuộc
    • Bài 2: Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật
  • Tuần 11: Những người bạn nhỏ
    • Bài 3: Đọc Đồ đạc trong nhà
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa K
    • Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 4: Đọc Cái bàn học của tôi
    • Bài 4: Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ đồ vật
    • Bài 4: Xem – kể Con chó nhà hàng xóm
    • Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc
    • Bài 4: Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật
  • Tuần 12: Ngôi nhà thứ hai
    • Bài 1: Đọc Bàn tay dịu dàng
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa L
    • Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than
    • Bài 2: Đọc Danh sách tổ em
    • Bài 2: Nghe – viết Bàn tay dịu dàng
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học
    • Bài 2: Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay
    • Bài 2: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
    • Bài 2: Đọc một bài thơ về Trường học
  • Tuần 13: Ngôi nhà thứ hai
    • Bài 3: Đọc Yêu lắm trường ơi
    • Bài 3: Viết chữ hoa M
    • Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tuần 13)
    • Bài 4: Đọc Góc nhỏ yêu thương
    • Bài 4: Nghe – viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học
    • Bài 4: Nghe – kể Loài chim học xây tổ
    • Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
    • Bài 4: Đọc một bài văn về Trường học
  • Tuần 14: Bạn thân ở trường
    • Bài 1: Đọc Chuyện của thước kẻ
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa N
    • Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 2: Đọc Thời khoá biểu
    • Bài 2: Nghe – viết Chuyện của thước kẻ
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
    • Bài 2: Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo
    • Bài 2: Tả đồ vật quen thuộc
    • Bài 2: Đọc một truyện về bạn bè
  • Tuần 15: Bạn thân ở trường
    • Bài 3: Đọc Khi trang sách mở ra
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa O
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 4: Đọc Bạn mới
    • Bài 4: Nghe – viết Mỗi người một vẻ
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
    • Bài 4: Đọc – kể Chuyện của thước kẻ
    • Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc
    • Bài 4: Đọc Một bài đọc về bạn bè
  • Tuần 16: Nghề nào cũng quý
    • Bài 1: Đọc Mẹ của Oanh
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa Ô, Ơ
    • Bài 1: Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
    • Bài 2: Đọc Mục lục sách
    • Bài 2: Nghe – viết Mẹ của Oanh
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
    • Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
    • Bài 2: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
    • Bài 2: Đọc một bài thơ về nghề nghiệp
  • Tuần 17: Nghề nào cũng quý
    • Bài 3: Đọc Cô giáo lớp em
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa P
    • Bài 3: Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
    • Bài 4: Đọc Người nặn tò he
    • Bài 4: Nghe – viết Vượt qua lốc dữ
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
    • Bài 4: Đọc – kể Mẹ của Oanh
    • Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
    • Bài 4: Đọc một bài văn về tả nghề nghiệp
  • Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1
    • Bài Ôn tập cuối học kì 1 - Ôn tập 1
    • Bài Ôn tập cuối học kì 1 - Ôn tập 2
    • Đánh giá cuối học kì 1
  • Tuần 19: Nơi chốn thân quen
    • Bài 1: Đọc: Khu vườn tuổi thơ
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa Q
    • Bài 1: Từ chỉ người, chỉ hoạt động Dấu chấm than
    • Bài 2: Đọc Con suối bản tôi
    • Bài 2: Nghe – viết Con suối bản tôi
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen
    • Bài 2: Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý
    • Bài 2: Thuật việc được chứng kiến
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó
  • Tuần 20: Nơi chốn thân quen
    • Bài 3: Đọc Con đường làng
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa R
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy
    • Bài 4: Đọc Bên cửa sổ
    • Bài 4: Nghe – viết Bên cửa sổ
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp theo)
    • Bài 4: Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ
    • Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó (tiếp theo)
  • Tuần 21: Bốn mùa tươi đẹp
    • Bài 1: Đọc Chuyện bốn mùa
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa S
    • Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 2: Đọc Đầm sen
    • Bài 2: Nghe – viết Đầm sen
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa
    • Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi
    • Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)i
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa
  • Tuần 22: Bốn mùa tươi đẹp
    • Bài 3: Đọc Dàn nhạc mùa hè
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa T
    • Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm
    • Bài 4: Đọc Mùa đông ở vùng cao
    • Bài 4: Nghe – viết Mưa cuối mùa
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo)
    • Bài 4: Nghe – kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ
    • Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa (Tiếp theo)
  • Tuần 23: Thiên nhiên muôn màu
    • Bài 1: Đọc Chuyện của vàng anh
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa U, Ư
    • Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai làm gì?
    • Bài 2: Đọc Ong xây tổ
    • Bài 2: Nghe – viết Mưa cuối mùa
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên
    • Bài 2: Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý
    • Bài 2: Thuật việc được tham gia
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
  • Tuần 24: Thiên nhiên muôn màu
    • Bài 3: Đọc Trái chín
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa V
    • Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?; dấu chấm, dấu chấm than
    • Bài 4: Đọc Hoa mai vàng
    • Bài 4: Nghe – viết Hoa mai vàng
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (tiếp theo)
    • Bài 4: Nghe – kể Sự tích cá thờn bơn
    • Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
  • Tuần 25: Sắc màu quê hương
    • Bài 1: Đọc Quê mình đẹp nhất
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa X
    • Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than
    • Bài 2: Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau
    • Bài 2: Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Quê hương
    • Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
    • Bài 2: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề Quê hương
  • Tuần 26: Sắc màu quê hương
    • Bài 3: Đọc Mùa lúa chín
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa Y
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 4: Đọc Sông Hương
    • Bài 4: Nghe – viết Sông Hương
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo)
    • Bài 4: Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm
    • Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề Quê hương (Tiếp theo)
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2
    • Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 1
    • Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 2
    • Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 3
    • Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 4
    • Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 5
  • Tuần 28: Bác Hồ kính yêu
    • Bài 1: Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa A
    • Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 2: Đọc Thư Trung thu
    • Bài 2: Nghe – viết Thư Trung thu
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu
    • Bài 2: Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
    • Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ
  • Tuần 29: Bác Hồ kính yêu
    • Bài 3: Đọc Cháu thăm nhà Bác
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa Ă
    • Bài 3: Từ chỉ tình cảm Câu kiểu Ai làm gi?, Ai thế nào?
    • Bài 4: Đọc Cây và hoa bên lăng Bác
    • Bài 4: Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)
    • Bài 4: Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng
    • Bài 4: Nói, viết về tình cảm với bạn bè
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ (Tiếp theo)
  • Tuần 30: Việt Nam mến yêu
    • Bài 1: Đọc Chuyện quả bầu
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa Â
    • Bài 1: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm Dấu chấm, dấu phẩy
    • Bài 2: Đọc Sóng và cát ở Trường Sa
    • Bài 2: Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Đất nước
    • Bài 2: Nói và đáp lời an ủi, lời mời
    • Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người thân
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam
  • Tuần 31: Việt Nam mến yêu
    • Bài 3: Đọc Cây dừa
    • Bài 3: Viết: Chữ hoa Q
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy
    • Bài 4: Đọc Tôi yêu Sài Gòn
    • Bài 4: Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo)
    • Bài 4: Đọc – kể chuyện quả bầu
    • Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam (Tiếp theo)
  • Tuần 32: Bài ca trái đất
    • Bài 1: Đọc Câu nhút nhát
    • Bài 1: Viết: Chữ hoa N
    • Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
    • Bài 2: Đọc Bạn có biết?
    • Bài 2: Nghe – viết Cây nhút nhát
    • Bài 2: Mở rộng vốn từ Trái Đất
    • Bài 2: Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị
    • Bài 2: Nói, viết về tình cảm với một sự việc
    • Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
  • Tuần 33: Bài ca trái đất
    • Bài 3: Đọc Trái Đất xanh của em
    • Bài 3: Viết: Ôn chữ hoa M
    • Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
    • Bài 4: Đọc Hừng đông mặt biển
    • Bài 4: Nghe – viết Hừng đông mặt biển
    • Bài 4: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
    • Bài 4: Nghe – kể Chuyện của cây sồi
    • Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc
    • Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
  • Tuần 34: Bài ca trái đất
    • Bài 5: Đọc Bạn biết phân loại rác không?
    • Bài 5: Viết: Ôn chữ hoa V
    • Bài 5: Từ chỉ sự vật, hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?
    • Bài 6: Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển
    • Bài 6: Nghe – viết Rừng trưa
    • Bài 6: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
    • Bài 6: Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp?
    • Bài 6: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo)
    • Bài 6: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
  • Tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2
    • Bài Ôn tập cuối học kì 2 - Ôn tập 1
    • Bài Ôn tập cuối học kì 2 - Ôn tập 2
    • Đánh giá cuối học kì 2

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Email / SĐT:

Gửi Hủy bỏ

Tiện ích | Blog

Nội dung Tổng hợp

Từ khóa » Tìm Từ Chỉ đặc điểm Của Mùa Xuân