Giải Bài 101,102, 103, 104,105, 106 Trang 97 Toán 6 Tập 1: Bội Và ...
Có thể bạn quan tâm
Bài 13 Bội và ước của một số nguyên: Giải bài 101, 102, 103, 104, 105, 106 trang 97 – chương 2 Toán 6 .1.
Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b và kí hiệu là a ⋮b.
Ta còn nói a là một bội của b và b là một ước của a.
Lưu ý:
a) Nếu a = bq thì ta còn nói a chia cho b được thương là q và viết q = a : b.
b) Số 0 là bội của mọi sốnguyên khác 0.
c) Số 0 không phải là ước của bất kì số guyên nào.
d) Số 1 và -1 là ước của mọi sốnguyên.
e) Nếu c là ước của cả a và b thì c được gọi là một ước chung của a và b.
2. Tính chất:
a) Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho a.
a ⋮ b và b ⋮c ⇒ a ⋮ c.
Advertisements (Quảng cáo)
b) Nếu a chia hết cho b thì mọi bội của a cũng chia hết cho b.
a ⋮ b ⇒ am⋮ b.
c) Nếu a và b đều chia hết cho c thì tổng, hiệu của a và b cũng chia hết cho c.
a ⋮ c và b ⋮ c ⇒ (a + b) ⋮c và (a – b) ⋮ c.
101. Tìm năm bội của: 3; -3.
Có thể chọn năm bội của 3, -3 là -6; -3; 0; 3; 6.
102. Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1.
Advertisements (Quảng cáo)
Các ước của -3 là -3; -1; 1; 3.
Các ước của 6 là: -6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6.
Các ước của 11 là: -11; -1; 1; 11.
Các ước của -1 là: -1; 1.
Bài 103. Cho hai tập hợp số A = {2; 3; 4; 5; 6}, B = {21; 22; 23}.
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với a ∈ A và b ∈ B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
HD: a) Mỗi phần tử a ∈ A cộng với một phần tử b ∈ B ta được một tổng a + b.
b) Mỗi số chẵn thuộc A cộng với một số chẵn thuộc B ta được một tổng chia hết cho 2 và mỗi số lẻ thuộc A cộng với một số lẻ thuộc B cũng được một số chia hết cho 2.
Đáp số: a) Có 5.3 = 15 tổng a + b.
b) Có 3.1 + 2.2 = 7 tổng chia hết cho 2.
Bài 104. Tìm số nguyên x, biết: a) 15x = -75; b) 3|x|= 18.
ĐS: a) 15x = -75 ⇔ x = -75:15 ⇒ x = -5 ;
b) 3|x|= 18 ⇔ |x|= 6. Do đó x = 6 hoặc x = -6.
Bài 105 . Điền số vào ô trống cho đúng:
a | 42 | 2 | -26 | 0 | 9 |
b | -3 | -5 | |-13| | 7 | -1 |
a : b | 5 | -1 |
Kết quả điền vào ô trống như dưới đây:
a | 42 | -25 | 2 | -26 | 0 | 9 |
b | -3 | -5 | -2 | |-13| | 7 | -1 |
a : b | -14 | 5 | -1 | -2 | 0 | -9 |
106. Có hai số nguyên a, b khác nhau nào mà a ⋮ b và b ⋮ a không ?
Có hai số nguyên a, b khác nhau nào mà a ⋮ b và b ⋮ a. Đó là các số nguyên đối nhau Ví dụ 1 và -1; 2 và -2…
Từ khóa » Bội Và ước Của Một Số Nguyên Bài 103
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 13: Bội Và ước Của Một Số Nguyên
-
Giải Câu 103 Bài 13: Bội Và ước Của Một Số Nguyên Sgk Toán 6 Tập 1 ...
-
Bội Và ước Của Một Số Nguyên - Toán 6
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 13: Bội Và ước Của Một Số Nguyên
-
Bội Và ước Của Một Số Nguyên - Toán - Lib24.Vn
-
Bài 13. Bội Và ước Của Một Số Nguyên - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để
-
Bài 13: Bội Và ước Của Một Số Nguyên
-
Bài 13: Bội Và ước Của Một Số Nguyên
-
Bội Và ước Của Một Số Nguyên - Hướng Dẫn Giải Bài Tập Toán Lớp 6
-
Bài 103 (trang 97 Sgk Toán 6 Tập 1)
-
Giải Toán Lớp 6: Bài 103 Trang 97 SGK Toán 6 Tập 1 - TopLoigiai
-
Bài 103 Trang 97 SGK Toán 6 Tập 1
-
Bài 103 Trang 97 SGK Toán 6 Tập 1 - Giải Nhanh
-
Bài 103 Trang 97 Sgk Toán 6 Tập 1, Cho Hai Tập Hợp Số A = {2; 3; 4; 5
-
Bội Và ước Của Một Số Nguyên Bài 103 - 123doc
-
Bội Và ước Của Một Số Nguyên - Trung Tâm Gia Sư Toàn Cầu
-
Giải Toán Lớp 6 Tập 1 Trang 97 Bội Và ước Của Một Số Nguyên - Thủ Thuật