Giải Bài 18: Luyện Tập Chung Trang 67 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

hoctot.nam.name.vn TK
  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Trang chủ Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức
Giải bài 18: Luyện tập chung trang 67 - Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 20 kg + 50 kg = ...... kg 31 kg + 22 kg = ..... kg 70 kg – 20 kg = ..... kg 53 kg – 22 kg = ..... kg b) 40 l + 30 l = ..... l 23 l + 14 l = ...... l 70 l – 30 l = ...... l 37 l – 23 l = ...... l Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tại cửa hàng bán xăng, một người đi ô tô vào mua 30 l xăng, một người đi xe máy vào mua 3 l xăng. Hỏi cả hai người mua bao nhiêu lít xăng?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
Bài khác

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 20 kg + 50 kg = ...... kg                            31 kg + 22 kg = ..... kg

   70 kg – 20 kg = ..... kg                               53 kg – 22 kg = ..... kg

b) 40 l + 30 l = ..... l                                      23 l + 14 l = ...... l

    70 l – 30 l = ...... l                                      37 l – 23 l = ...... l

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

a) 20 kg + 50 kg = 70 kg                             31 kg + 22 kg = 53 kg

   70 kg – 20 kg = 50 kg                               53 kg – 22 kg = 31 kg

b) 40 l + 30 l = 70 l                                      23 l + 14 l = 37 l

    70 l – 30 l = 40 l                                       37 l – 23 l = 14 l

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Thỏ, gà, chó chơi cầu thăng bằng. Biết cả hai trường hợp dưới đây cầu đều thăng bằng.

a) Một con thỏ nặng bằng ..... con gà.

b) Một con chó nặng bằng ..... con thỏ.

c) Một con chó nặng bằng ...... con gà.

Phương pháp giải:

Quan sát tranh vẽ ta thấy:

- Đĩa cân bên trái gồm 1 con thỏ và 1 con gà thăng bằng với đĩa cân bên phải gồm 3 con gà. Nên 1 con thỏ nặng bằng 2 con gà.

- Đĩa cân bên trái gồm 1 con chó và 1 con thỏ thăng bằng với đĩa cân bên phải gồm 3 con thỏ. Nên 1 con chó nặng bằng 2 con thỏ.

Lời giải chi tiết:

a) Một con thỏ nặng bằng 2 con gà.

b) Một con chó nặng bằng 2 con thỏ.

c) Một con chó nặng bằng 4 con gà.

Bài 3

Tại cửa hàng bán xăng, một người đi ô tô vào mua 30 l xăng, một người đi xe máy vào mua 3 l xăng. Hỏi cả hai người mua bao nhiêu lít xăng?

Phương pháp giải:

Số lít xăng cả hai người mua = Số lít xăng người đi ô tô mua + Số lít xăng người đi xe máy mua.

Lời giải chi tiết:

Số lít xăng cả hai người mua là

30 + 3 = 33 (lít)

Đáp số: 33 lít

Bài 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Có năm túi gạo sau:

a) Muốn lấy hai túi để được 11 kg gạo thì phải lấy ra hai túi gạo nào?

A. Túi N và túi P                   B. Túi Q và túi S                   C. Túi N và túi S

b) Muốn lấy ba túi để được 17 kg gạo thì phải lấy ra ba túi gạo nào ?

A. Túi N, túi P và túi Q.

B. Túi N, túi P và túi S.

C. Túi P, túi Q và túi S.

Phương pháp giải:

a)Ta có 4 kg + 7 kg = 11 kg. Vậy muốnlấy hai túi để được 11 kg gạo thì phải lấy ra hai túi N và S.

b) Ta có 4 kg + 6 kg + 7 kg = 17 kg. Vậy muốnlấy ba túi để được 17 kg gạo thì phải lấy ra ba túi N, P và S.

Lời giải chi tiết:

HocTot.Nam.Name.Vn

Chia sẻ Bình luận Chia sẻ Bình chọn: 4.2 trên 10 phiếu

Bài tiếp theo

  • Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tính. Đặt tính rồi tính 76 + 5 87 + 4 82 + 8 39 + 9 Kết quả của phép tính ghi trên mỗi bao gạo là cân nặng của bao đó. Tô màu cam vào bao gạo nặng nhất, màu xanh vào bao gạo nhẹ nhất và màu vàng vào bao gạo còn lại.

  • Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đặt tính rồi tính. 46 + 4 63 + 7 25 + 7 15 + 9 Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. Trong hộp bút có 24 cái bút chì và 6 cái bút mực. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cái bút.

  • Giải bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đặt tính rồi tính. 78 + 6 69 + 3 66 + 6 55 + 8 Buổi sáng, bác Lâm đánh bắt được 29 kg cá. Buổi chiều, bác Lâm đánh bắt được hơn buổi sáng 6 kg cá. Hỏi buổi chiều, bác Lâm đánh bắt được bao nhiêu kilogam cá? Tính. 37 + 8 = ..... 74 + 9 = ..... 63 + 7 = ..... 55 + 5 = .....

  • Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tính. Đặt tính rồi tính 75 + 16 59 + 17 24 + 66 33 + 45 Viết phép tính đúng thu được sau khi chuyển một que tính ở kết quả trong hình bên Tô màu vàng cho những bóng đèn phát sáng. Biết bóng đèn chỉ phát sáng nếu nó được nối bởi hai số có tổng là 60.

  • Giải bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đặt tính rồi tính. 45 + 7 19 + 79 34 + 58 37 + 53 Nối dây cứu hỏa với trụ cứu hỏa thích hợp (theo mẫu). Nối (theo mẫu). Buổi sáng, cô Hoa thu hoạch được 17 l mật ong. Buổi chiều, cô Hoa thu hoạch được 23 l. Hỏi ngày hôm đó cô Hoa thu hoạch được bao nhiêu lít mật ong?

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý

Góp ý

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Gửi góp ý Hủy bỏ

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Gửi góp ý Hủy bỏ close
  • Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6
    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7
    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7, 8 ,9
    • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10
    • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17
    • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19
    • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25
    • Bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27
    • Bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28
    • Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29
    • Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30
    • Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32
    • Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33
    • Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34
    • Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36
    • Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37
    • Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38
    • Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39
    • Bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41)
    • Bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42
    • Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44
    • Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45
    • Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46
    • Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47
    • Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48
    • Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49
    • Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50
    • Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 1) trang 51
    • Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 2) trang 52
    • Bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53, 54
    • Bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55
    • Bài 14: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55, 56
    • Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 1) trang 57
    • Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 2) trang 58, 59
    • Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 3) trang 59, 60
    • Bài 16: Lít (tiết 1) trang 61
    • Bài 16: Lít (tiết 2) trang 62, 63
    • Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 1) trang 64, 65
    • Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 2) trang 65
    • Bài 18: Luyện tập chung trang 67
    • Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69
    • Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69, 70
    • Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70
    • Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72
    • Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73
    • Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 3) trang 74
    • Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 4) trang 75, 76
    • Bài 21: Luyện tập chung (tiết 1) trang 77, 78
    • Bài 21: Luyện tập chung (tiết 2) trang 78, 79
    • Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) trang 80
    • Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) trang 81
    • Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82
    • Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 4) trang 83
    • Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 85
    • Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 86
    • Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87
    • Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88
    • Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 5) trang 89
    • Bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 91, 92
    • Bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 92, 93
    • Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 1) trang 94
    • Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 2) trang 95, 96
    • Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 1) trang 97
    • Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 2) trang 98
    • Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1) trang 100
    • Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2) trang 102
    • Bài 28: Luyện tập chung trang 104
    • Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 1) trang 106
    • Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 2) trang 108
    • Bài 30: Ngày - tháng (tiết 1) trang 110
    • Bài 30: Ngày - tháng (tiết 2)
    • Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114
    • Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116
    • Bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123
    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125
    • Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126
    • Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127
    • Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129
    • Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 130
    • Bài 36: Ôn tập chung (tiết 1) trang 132
    • Bài 36: Ôn tập chung (tiết 2) trang 133
  • Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 3)
    • Bài 37: Phép nhân (tiết 1)
    • Bài 37: Phép nhân (tiết 2)
    • Bài: Thừa số, tích (tiết 1)
    • Bài 38: Thừa số, tích (tiết 2)
    • Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 1)
    • Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 2)
    • Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 1)
    • Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 2)
    • Bài 41: Phép chia (tiết 1)
    • Bài 41: Phép chia (tiết 2)
    • Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 1)
    • Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 2)
    • Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 1)
    • Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 2)
    • Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 1)
    • Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 2)
    • Bài 45: Luyện tập chung (tiết 1) trang 24
    • Bài 45: Luyện tập chung (tiết 2) trang 25
    • Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 1)
    • Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 2)
    • Bài 47: Luyện tập chung (tiết 1) trang 35
    • Bài 47: Luyện tập chung (tiết 2) trang 35
    • Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1)
    • Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2)
    • Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
    • Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
    • Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
    • Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
    • Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 1)
    • Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2)
    • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1)
    • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2)
    • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1)
    • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2)
    • Bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57
    • Bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58
    • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 1)
    • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 2)
    • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3)
    • Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
    • Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 1)
    • Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 2)
    • Bài 58: Luyện tập chung (tiết 1)
    • Bài 58: Luyện tập chung (tiết 2)
    • Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
    • Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
    • Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
    • Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
    • Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 3)
    • Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
    • Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
    • Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
    • Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
    • Bài 63: Luyện tập chung (tiết 1) Vở bài tập toán 2
    • Bài 63: Luyện tập chung (tiết 2)
    • Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đến số liệu
    • Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 1)
    • Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 2)
    • Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
    • Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
    • Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1)
    • Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2)
    • Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 1)
    • Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 2)
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 3)
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1)
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2)
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3)

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Email / SĐT:

Gửi Hủy bỏ

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com

Từ khóa » Toán Lớp 4 Trang 67 Vở Bài Tập Tập 2