Giải Bài 26, 27, 28 Trang 23 Sách Bài Tập Toán Lớp 7 Tập 2

Câu 26 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Thu gọn các đa thức sau:

a) \({\rm{}}2{{\rm{x}}^2}yz + 4{\rm{x}}{y^2}z - 5{{\rm{x}}^2}yz + x{y^2}z - xyz\)

b) \({x^3} - 5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^3} + xy - {x^2} + {1 \over 2}xy - {x^2}\)

Giải

\(\eqalign{ & {\rm{a}})2{{\rm{x}}^2}yz + 4{\rm{x}}{y^2}z - 5{{\rm{x}}^2}yz + x{y^2}z - xyz \cr & = (2 - 5){x^2}yz + (4 + 1)x{y^2}z - xyz \cr & = - 3{{\rm{x}}^2}yz + 5{\rm{x}}{y^2}z - xyz \cr} \)

\(\eqalign{ & b){x^3} - 5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^3} + xy - {x^2} + {1 \over 2}xy - {x^2} \cr & = (1 + 3){x^3} - \left( {5 - 1 - {1 \over 2}} \right)xy - (1 + 1){x^2} \cr & = 4{{\rm{x}}^3} - {7 \over 2}xy - 2{{\rm{x}}^2} \cr} \)

 

Câu 27 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Thu gọn các đa thức sau:

a) \({\rm{}}{x^6} + {x^2}{y^5} + x{y^6} + {x^2}{y^5} - x{y^6}\) 

b) \({1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^2}{y^3} + 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2} - {z^4} - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2}\)

Giải

\(\eqalign{ & {\rm{a}}){x^6} + {x^2}{y^5} + x{y^6} + {x^2}{y^5} - x{y^6} \cr & = {x^6} + (1 + 1){x^2}{y^5} + (1 - 1)x{y^6} \cr & = {x^6} + 2{{\rm{x}}^2}{y^5} \cr} \)

b) \({1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^2}{y^3} + 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2} - {z^4} - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2}\)

\( = \left( {{1 \over 2} - 1} \right){x^2}{y^3} + (3 - 3){x^2}{y^2}{z^2} - {z^4} \)

\(=  - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {z^4}\)

 

Câu 28 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Viết đa thức \({{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} - {x^4} + 1 - x\) thành:

a) Tổng của hai đa thức

b) Hiệu của hai đa thức.

Giải

\(\eqalign{ & a){{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} - {x^4} + 1 - x \cr & = (x + 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2}) + ( - {x^2} + 1 - x) \cr} \)

b) \({{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} - {x^4} + 1 - x \)

\(= ({x^5} + 2{{\rm{x}}^4} + 1) - (3{{\rm{x}}^2} + {x^4} + x)\)

Giaibaitap.me

Từ khóa » Giải Vbt Toán Lớp 7 Tập 2