Giải Bài 32 Hóa Học 10: Hidrosunfua – Lưu Huỳnh đioxit - Tech12h

Nội dung bài viết gồm 2 phần:
  • Ôn tập lý thuyết
  • Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. LÝ THUYẾT

HIĐRO SUNFUA

I. Tính chất vật lí

  • Hiđro Sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối và rất độc.
  • H2S hơi nặng hơn không khí, hóa lỏng ở -600C và 1atm, ít tan trong nước.

II. Tính chất hóa học

1. Tính axit yếu

  • Hiđro Sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhiđric, là một axit yếu (yếu hơn H2CO3), khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo thành hai loại muối: S2-, hay HS-.

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

H2S + NaOH →NaHS + H2O

2. Tính khử mạnh

  • Tác dụng với oxi.

2H2S + 3O2 →(to) 2SO2 + 2H2O

  • Tác dụng với dung dịch brom.

H2S + 4Br2 + H2O → H2SO4 + 8HBr

(nâu đỏ) (không màu)

III. Trạng thái tự nhiên và điều chế

1. Trạng thái tự nhiên

  • H2S có trong nước suối, không khí, núi lửa, bốc ra từ xác chết động vật..
  • Trong công nghiệp: không sản xuất H2S.

2. Điều chế

  • Trong phòng thí nghiệm điều chế từ dung dịch HCl tác dụng với FeS

FeS + 2HCl →FeCl2 + H2S

LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)

I. Tính chất vật lí

  • SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước, có tính độc.

II. Tính chất hóa học

1. SO2 là oxit axit

  • SO2 tan trong nước tạo dd axit yếu (mạnh hơn H2S và H2CO3), không bền gọi là axit sunfurơ.
  • SO2 + H2O ⥩ H2SO3
  • SO2 + Oxit bazơ → muối
  • SO2 + Bazơ → muối axit hoặc muối trung hòa, tùy vào tỉ lệ mol của chất tham gia.

NaOH + SO2 → NaHSO3 (1)

Natri hidro sunfit

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H­2O (2)

Natri sunfit

2. SO2 là chất khử và là chất oxi hóa

  • SO2 là chất khử mạnh

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

(vàng nâu) (không màu)

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

(tím) (không màu)

  • SO2 là chất oxi hóa

2SO2 + H2S → 3S + 2H2O

SO2 + 2Mg → S + 2MgO

III. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit

1. Ứng dụng

  • Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
  • Làm chất tẩy trằng giấy và bột giấy.
  • Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm.

2. Điều chế

  • Trong phòng thí nghiệm:

H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

  • Trong CN: Đốt lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt.

S + O2 →(to) SO2

4FeS2 + 11O2 →(to) 2Fe2O3 + 8SO2

LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3)

I. Tính chất

  • SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và tan trong H2SO4.

SO3 + H2O → H2SO4

nSO3 + H2SO4 →H2SO4.nH2O

  • SO3 có đầy đủ tính chất của oxit axit, SO3 tác dụng với oxít bazơ, dung dịch bazơ tạo muối Sunfat.

SO3 + NaOH → NaHSO4

SO3 + 2NaOH→ Na2SO4 + H2O

II. Ứng dụng và điều chế

  • Dùng để sản xuất H2SO4.
  • Điều chế SO3 bằng cách oxi hóa SO2.

2SO3 + O2 →( 450oC, V2O5) 2SO3

Từ khóa » B Lưu Huỳnh đioxit