Giải Bài Tập Chương V: Cơ Học Chất Lưu

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu doc Số trang Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu 4 Cỡ tệp Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu 106 KB Lượt tải Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu 1 Lượt đọc Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu 136 Đánh giá Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu 4 ( 3 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Cơ học chất lưu cơ học lưu chất mô hình chất lưu áp suất chất lưu dòng chảy tầng kích thước vi mô

Nội dung

Vật lý 11 nâng cao Giải bài tập chương V: Cơ học chất lưu Vật lý 11 nâng cao 5.1) C 5.2) Sắt có khối lượng riêng  7,8.10 3 kg / m 2 . Do đó khối lượng của quả cầu là m  V   . 4 4 R 3 7,8.103. .0,00153 0,11kg 3 3 5.3) m 1,31 Vật có khổi lượng riêng   V  0,053 10,48.10 3 kg / m 3 Đối chiếu với bảng khối lượng riêng cảu một số chất (xem phụ lục SGK), ta suy ra khối đó làm bằng bạc 5.4) Diện tích tiếp xúc của đế giày với sàn là S R 2 .(2.10  2 ) 2 1,256.10  3 m 2 Do đó áp suất đặt lên sàn là p mg 50.9,8  0,39.10  6 N / m 2 3 S 1,256.10 5.5) Áp suất thủy tĩnh p  p a  gh 1,01.10 5  1,0.10 3.9,8.30 3,95.10 5 Pa 5.6) Lực tác dụng lên pittong nhỏ là F1 Lực tác dụng lên pittong lớn là F2  F1 F2 F1 15000     F1 225 N 4 S1 S 2 3.10 200.10  4 5.7) a)lưu lượng nước qua 2 vị trí là như nhau: S1v1=S2v2 10.10-4.5=5.10-4.v2 v2=10 m/s b)áp dụng định luật Béc-nu-li cho 2 vị trí, ta có: 1 1 2 v12  p 2  v2 2 2 1 1  p1  p 2   (v 22  v12 ) 2.10 5  .1.10 3.(100  25) 2,375.10 5 m / s 2 2 p1  c)lưu lượng nước A  Sv  S1v1 10.10  4.5.60 0,3m 3 / min 5.8) a)vận tốc dòng tại mặt thoáng là vận tốc dòng tại mặt lỗ là v2  v1  A 1,4.10  4  17,8.10  3 m / s 2 S1  .0,05 A 1,4.10  4  1,4m / s S2 1.10  4 b)chiều cao của mực nước được đưa vào trong bình là h. Các phân tử nước chuyển động thành dòng với khoảng cách là độ cao h, có vận tốc tại 2 vị trí là v1 và v2. Do đó v22-v12=2gh1,42-(17,8.10-3)2=2.9,8.hh=0,1 m

Từ khóa » Cơ Học Chất Lưu Bài Tập