Giải Bài Tập Công Nghệ 8: Các Vật Liệu Cơ Khí. - Bài Kiểm Tra
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- Công nghệ
- In ra
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí được chia thành 2 nhóm: Vật liệu kim loại và phi kim loại, được phân loại theo sơ đồ sau:
Câu hỏi: Em hãy đánh dấu ‘x’ vào bảng sau để chỉ rõ những bộ phận nào của xe đạp được làm bằng kim loại?
TT | Tên các bộ phận | Làm bằng kim loại |
1 | Khung xe | |
2 | Dũi đĩa | |
3 | Lốp | |
4 | Vành | |
5 | Xích | |
6 | Líp | |
7 | Vỏ yên xe | |
8 | Nan hoa | |
9 | Má phanh | |
10 | Tay phanh | |
11 | Săm |
Trả lời: Những bộ phận của xe đạp được làm bằng kim loại:
TT | Tên các bộ phận | Làm bằng kim loại |
1 | Khung xe | x |
2 | Dũi đĩa | x |
3 | Lốp | |
4 | Vành | x |
5 | Xích | x |
6 | Líp | x |
7 | Vỏ yên xe | |
8 | Nan hoa | x |
9 | Má phanh | x (một phần) |
10 | Tay phanh | x |
11 | Săm |
GV cho HS quan sát “Bảng mẫu vật liệu cơ khí” (phần vật liệu kim loại, nhắc HS không được gỡ các mẫu vật liệu ra khỏi bảng).
Câu hỏi: Em hãy quan sát sơ đồ vật liệu kim loại và “Bảng mẫu vật liệu cơ khí”, hãy đánh dấu ‘x’ vào mục kim loại đen và kim loại màu, phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại den và kim loại màu?
Bảng mẫu vật liệu cơ khí (vật liệu kim loại)
Tên vật liệu | Kim loại đen | Kim loại màu | Thành phần C | Sự khác nhau |
Thép các loại - Thép các bon thường - Thép các bon loại tốt - Thép dụng cụ - Thép hợp kim - Thép silic Gang các loại - Gang xám - Gang dẻo | Tỉ lệ C < 2,14% Tỉ lệ các bon: 2,14%<cC<6,67% | Kim loại đen chứa sắt |
Tên vật liệu | Kim loại đen | Kim loại màu | Thành phần C | Sự khác nhau |
- Gang trắng Nhôm và hợp kim nhôm - Nhôm 99% - Đuya ra - Nhôm đúc Đồng và hợp kim đồng - Đồng 98% - Đồng thau - Đồng thanh | Kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa sắt rất ít |
Trả lời: Kim loại đen, kim loại màu, sự khác nhau cơ bản giữa hai kim loại đó:
Bảng mẫu vật liệu cơ khí (Vật liệu kim loại)
Tên vật liệu | Kim loại đen | Kim loại màu | Thành phần C | Sự khác nhau |
Thép các loại - Thép các bon thường - Thép các bon loại tốt - Thép dụng cụ - Thép hợp kim - Thép silic Gang các loại - Gang xám - Gang dẻo - Gang trắng Nhôm và hợp kim nhôm - Nhôm 99% - Đuya ra - Nhôm đúc Đồng và hợp kim đồng - Đồng 98% - Đồng thau - Đồng thanh | x x x x x x x x x x | x x x x x x x x | Tỉ lệ C < 2,14% Tỉ lệ các bon: 2,14%<C<6,67% | Kim loại đen chứa sắt Kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa sắt rất ít |
Câu hỏi: Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì.
Số TT | Sản phẩm | Loại vật liệu |
1 2 3 4 5 6 | Lưỡi kéo cắt giấy Lưỡi cuốc Móc khoá cửa Chảo rán Lõi dây dẫn điện Khung xe đạp |
Trả lời: Những sản phẩm trên thường được làm bằng những vật liệu sau:
Số TT | Sản phẩm | Loại vật liệu |
1 2 3 4 5 6 | Lưỡi kéo cắt giấy Lưỡi cuốc Móc khoá cửa Chảo rán Lõi dây dẫn điện Khung xe đạp | Kim loại đen (thép) Kim loại đen (thép) Kim loại đen (thép) Kim loại màu (hợp kim nhôm) Kim loại màu (đồng, nhôm) Kim loại đen (thép), kim loại màu (Đuya ra) |
2. Vật liệu phi kim loại
GV cho HS quan sát tiếp “Bộ mẫu vật liệu cơ khí” (phần vật liệu phi kim loại)
Câu hỏi: Em hãy đánh dấu ‘x’ vào chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn ứng với các tính chất của chúng?
Vật liệu phi kim loại (phần chất dẻo) | ||
Tính chất | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt rắn |
- Loại chất này có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. - Hóa rắn ngay sau khi ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công. - Không bị oxy hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu. Chịu được nhiệt độ cao. Có độ bền cao, nhẹ. - Có khả năng chế biến lại Không dẫn điện, không dẫn nhiệt. |
Trả lời:
Vật liệu phi kim loại (phần chất dẻo) | ||
Tính chất | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt rắn |
- Loại chất này có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. - Hóa rắn ngay sau khi ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công. - Không bị oxy hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu. - Chịu được nhiệt độ cao. Có độ bền cao, nhẹ. - Có khả năng chế biến lại. - Không dẫn điện, không dẫn nhiệt. | x x x x | x x x |
Câu hỏi: Em hãy cho biết những vật dụng sau đây được làm bằng chất dẻo gì?
Vật dụng | Áo mưa | Can nhựa | Vỏ cắm ổ điện | Vỏ quạt điện | Vỏ bút bi | Thước nhựa |
Loại chất dẻo |
Trả lời: Những vật dụng được làm bằng các loại chất dẻo khác nhau:
Vật dụng | Áo mưa | Can nhựa | Vỏ cắm ổ điện | Vỏ quạt điện | Vỏ bút bi | Thước nhựa |
Loại chất dẻo | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt rắn | Chất dẻo nhiệt rắn | Chất dẻo nhiệt rắn | Chất dẻo nhiệt |
Câu hỏi: Em hãy kể tên các sản phẩm cách điện làm bằng cao su?
Trả lời: Các sản phẩm cách điện làm bằng cao su:
- Găng tay cao su.
- ủng cao su, giày cao su.
- Thảm cao su.
Câu hỏi: Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.
A | B |
Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại | Khung xe đạp Vỏ máy tính Kiềng đun Đế bàn là Quả bóng Lưỡi cuốc Thước kẻ nhựa Lốp xe |
Trả lời: Để có câu trả lời đúng ta nối như sau:
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu hỏi: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Trả lời: 1. Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Tính chất cơ học.
+ Khả năng vật liệu chịu được tác dụng cua các lực bên ngoài.
+ Bao gồm: Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
- Tính chất vật lí:
+ Nhiệt độ nóng chảy, đông đặc, tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
+ Khối lượng, khối lượng riêng, trọng lượng, trọng lượng riêng.
- Tính chất hóa học:
Cho biết khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hóa học trong các môi trường như tính chịu axít và muối, tính chống ăn mòn, ...
- Tính chất công nghệ.
Cho biết khả năng gia công của vật liệu.
2. Tính công nghệ có ý nghĩa trong sản xuất:
- Mỗi loại vật liệu có thể sử dụng để làm ra những sản phẩm khác nhau.
- Tính công nghệ cho biết khả năng gia công dễ hay khó của vật liệu (tính hàn, tính đúc, tính rèn, cắt gọt, ...). Từ đó lựa chọn phương pháp gia công hợp lí và hiệu quả nhằm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.
Câu hỏi: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu?
Trả lời: - Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại: Kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phi kim loại không có tính dẫn diện và dẫn nhiệt kém.
- Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu: Kim loại đen có chứa sắt, kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít sắt.
Câu hỏi: Hãy kể tên những vật liệu cơ khí phổ biến và ứng dụng của nó.
Trả lời: Tên những vật liệu cơ khí phổ biến và ứng dụng của nó:
TT | Tên vật liệu | Ứng dụng |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Gang trắng Gang cầu Gang dẻo Thép gió Thép hợp kim (có khả năng chịu nhiệt độ cao 800oC) Hợp kim cứng (loại vật liệu điển hình với độ cứng, độ chịu nhiệt cao 800 ÷ 1000oC): WCo15 Hợp kim nhôm Đồng đen (hợp kim của đồng + thiếc, chì, nhôm, silic.. là vật liệu chống ma sát rất tốt) | - Chi tiết máy mài mòn cao như bị nghiền, trục cán - Đúc các chi tiết máy trung bình và lớn, hình dạng phức tạp, cần tải trọng cao, chịu va đập như các loại trục khuỷu, trục cán. - Chế tạo chi tiết phức tạp, thành mỏng - Là một dạng thép hợp kim đặc biệt để làm dụng cụ cắt gọt và các chi tiết máy có yêu cầu cao. - Dùng để chế tạo các loại dây dẫn, điện trở. Loại dùng làm dây đốt nóng là nicrom - Dùng làm các dụng cụ cắt gọt kim loại và phi kim loại có độ cứng cao. - Dũng làm mũi khoan đá, đầu mũi đập đá và khoáng sản, làm khuôn kéo ống, khuôn dập - Các pít tông của động cơ nhiệt - Các chi tiết đập chịu tải trọng lớn - Các cánh máy nén và các chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao - Làm ổ trượt, mặt trượt, bánh vít, trục vít, thiết bị chứa hơi nước. |
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thíchTheo dòng sự kiện
Soạn Ngữ văn lớp 10 sách Cánh diều, bài 3: Chữ bầu lên nhà thơ
Soạn Ngữ văn lớp 9 sách Chân trời sáng tạo, bài 4:Kể một câu chuyện tưởng tượng
Xem tiếp...
Những tin cũ hơn
Giải bài tập Công nghệ 8: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống. Giải bài tập Công nghệ 8: Tổng kết và ôn tập: Phần một, vẽ kĩ thuật
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
Bài học | Bài soạn | Bài giảng | ||
Bài giới thiệu | Bài hướng dẫn | |||
Bài làm văn | Bài trắc nghiệm | |||
Kiểm tra 15P | Kiểm tra 1 tiết | |||
Kiểm tra HK1 | Kiểm tra HK2 | |||
Thi vào lớp 10 | Tốt nghiệp THPT |
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
Kiểm tra 15 phút | Kiểm tra 1 tiết | |||
Kiểm tra học kì 1 | Kiểm tra học kì 2 | |||
Luyện thi theo Bài học | ||||
Luyện thi THPT Quốc Gia |
Từ khóa » Chảo Rán Thường được Làm Từ Loại Vật Liệu Nào Sau đây
-
Em Hãy Cho Biết Những Sản Phẩm Dưới đây Thường được Làm Bằng ...
-
Trả Lời Câu Hỏi Bài 18 Trang 61 SGK Công Nghệ 8
-
Giải Bài Tập Công Nghệ 8 - Bài 18. Vật Liệu Cơ Khí
-
Lưỡi Kéo Cắt Giấy - Lưỡi Cuốc - Móc Khóa Cửa -... - Hoc24
-
Chảo Rán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chọn Xoong Chảo Làm Từ Chất Liệu Gì Cho Phù Hợp?
-
Câu 1: Vật Liệu Nào Thuộc Kim Loại Màu? Câu2: Chảo Rán Ngta ...
-
Tìm Hiểu Về 6 Loại Chất Liệu Nồi Chảo An Toàn Nhất Cho Sức Khỏe
-
Chất Liệu Chảo Chống Dính Trên Thị Trường - Inox Five Star
-
Em Hãy Cho Biết Những Sản Phẩm Dưới đây Thường ...
-
Trả Lời Câu Hỏi Bài 18 Trang 61 SGK Công Nghệ 8
-
Vật Liệu Gì Làm Chảo Chống Dính? - Thầy Dũng Hóa
-
Dụng Cụ Nào Sau đây được Làm Bằng Kim Loại
-
Công Nghệ 8 Bài 18. Vật Liệu Cơ Khí - Haylamdo