Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 12: Liên Kết Ion - Tinh Thể Ion

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion Giải bài tập Hóa 10 Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 12:  Liên kết ion - Tinh thể ion trang 1
  • Bài 12:  Liên kết ion - Tinh thể ion trang 2
  • Bài 12:  Liên kết ion - Tinh thể ion trang 3
§12. LIÊN KẾT ION - TINH THE ION A. LÍ THUYẾT Sự HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION Ion, cation, ânion Nguyên tử trung hòa về điện. Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion. Nguyên tứ kim loại có khuynh hướng nhường electron cho nguyên tử các nguyên tố khác đê trở thành ion dương, gọi là cation. Ví dụ: Mg -> Mg"+ + 2e ; AI —> Al3+ + 3e (Các cation kim loại được gọi theo tên kim loại. Ví dụ, Na+ gọi là cation natri). Nguyền tứ phi kim có khuynh hướng nhận electron từ nguyên từ các nguyên tố khác tró' thành ion âm, gọi là anion. Ví dụ: C1 + le -> cr ; 0 + 2e —> 0“ Các anion phi kim được gọi theo tên gốc axit (trừ 0"" gọi là anion oxit). Ví dụ-. F“ gọi là anion florua. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử Ion đơn nguyên tứ là ion tạo nên từ một nguyên tử, ví dụ cation Li+, Na+, Mg'+, Al'i+ và anion F", s'2_. Ion đa nguyên- tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm. Ví dự: cation amoni NHj, anion hiđroxit 0H“, anion sunfat so2 . Sự TẠO THÀNH LIÊN KET ion Xét quá trình hình thành liên kết ion trong phân từ NaCl. Khi hai nguyên tử Nạ và C1 tiến lại gần nhau: Nguyên tử Na nhường 1 electron lớp ngoài cùng duy nhất cho nguyên tử clo trở thành ion Na+: Na —> Na+ + le Nguyên tử clo nhận 1 electron của Na đế bão hòa lớp electron ngoài cùng 8 electron, trớ thành ion CF: C1 + le -> CF Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện, tạo nên phân tử NaCl: Na+ + cr -> NaCl Liên kết giữa cation Na+ và anion CF là liên kết ion. Vậy, liên kết ion là liên kết được hin/ì thành bởi lực hút tĩnh diện giữa các ion mang điện tích trái. dấu. Phản ứng hóa học trên có thề được biểu diễn bàng phương trình hóa học sau: 2 X le ! : I 2Na + Cl2 -> 2Na+Cl TINH THỂ ION Tinh thể NaCl ở thề’ rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh tlìế ion. Trong mạng tinh thế NaCl, các ion Nav và CI” được phân bô' luân phiên đều đặn trên các đĩnh cùa các hình lập phương nhỏ. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. Tính chất chung của hợp chất ion Tinh thê ion rất bền vững vì lực hút tĩnh điện giữa các ion ngược dấu trong tinh thê ion rất lớn. Các hợp chất ion đều khá rắn, khó bay hơi, khó nóng chảy. Ví dụ: Nhiệt độ nóng chảy cùa NaCl là 8OO''C, cùa MgO là 2800°C. Các hợp chất ion thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hòa tan”-trong nước, chúng dần điện, còn ờ trạng thái rắn thi không -dẫn điện. B. BÀI TẬP Liên tiết hóa học trong NaCI được hình thành là do: Hai hạt nhân nguyên tứ hút electron rất mạnh. Mồi nguyên từ Na và Cl góp chung 1 electron. c. Mồi nguyên tứ do nhường hoặc thu electron dế trở thành các ion trái dâu hút nhau. D. Na -> Na'+ e; Cl + e -> Cl ; Na' + Cl NaCI Chọn dáp án dáng nhát. Chọn câu D. Muối ăn ớ the rán lù: Các phân tử NaCl. Các ion Na' và Cl . c. Các tinh thế hình lập phương: các ion Na' và Cl được phân hố luân phiên đều đặn trên mồi dính. D. Các tinh thể hình lập phương trong dó: các ion Na' và Cl được phân bô luân phiên đều đận thành từng phán tử riêng rè. Chọn cáu đúng nhất. Đáp Số: Câu đúng nhất là C a) Viết cấu hình electron của cation liti (Li') và anion oxit tO2'). Những điện tích, ớ ion Li' và O' do dâu mà có? Nguyên tử khí hiếm nào có câu hình electron giông Li' và nguyên tử khí hiếm nào có câu hình electron giống CL ? Vi sao một nguyên tử oxi kết hợp được với 2 nguyên tử liti? Giải Cấu hình electron của nguyên tử Li (Z = 3): ls22s' Cấu hình electron củạ nguyên tử oxi (Z = 8): ls22s22p4 Cấu hình electron của cation liti Li+ là ls2 và anion 02_ là ls22s22p6. Điện tích ở Li+ do mát le mà có. Điện tích ở 02“ do nhận thêm 2e mà có. Nguyên tử khí hiếm He có cấu hình electron giống Li+. Nguyên tử khí hiếm Ne có câu hình electron giông O2". Vì mỗi nguyên tử liti chỉ có thế nhường le, mà một nguyên tử oxi có thể thu 2e nên 2Li —> 2Li+ + 2e; o + 2e —> 02‘; 2Li+ + o2’ —> Li2O. Xác định sô proton, natron, electron trong cúc nguyên tử và ion sau: a) 2JỈỈ' . %Ar, %Cl . gFe2'. b) “Ca2', %s2 , %Al:ì-. Giải Số proton, nơtron, electron trong các nguyên tử và ion sau: ã) 12H ii<Ar “C1 '5liFe2' 26 r e có sô' p : 1; 18; 17; 26; sô' e : sô' e : sô' e : 0; 18; 18; 24; sô' n sô' n sô' n 1 22 18 30 có có có sô' sô' sô' p : p : p : số e : sô' n b) 2- 20 có sô' p : 20; sô' e : 18; sô' n 20 1Ỉ5S2 có số p : 16; sô' e : 18; sô' n 16 ĨĨAl3- có sô' p ■ 13; sô' e : 10; sô' n 14 So sánh sô electron trong các cation sau Na'. Mg2'. Al Giải nNa’ có sô' p : 11; sô' e : 10; số n : 12 w có sỏ' p : 12; sô' e : 10; sô n : 12 2-,Al3' có sô' p : 13; sô' e : 10; sô' 11 : 14 Vậy: Các ion Na+, Mg2+, A1:| *■ đều có 10 electron. 6. Trong các hạp chát sau dây, chất nào chứa ion đa nguyên tứ? Kế tên các ion đa nguyên tứ dó. a) IỈ,PO, b) NHiNO.1 c) KCl d)K-,SO, e)NH,Cl g) CatOHh Giải Các ion đa nguyên tử: H;iPO,i có anion photphat PO:, NH4NO3 có cation amoni NHỊ và anion nitrat NO.J KC1 không có ion đa nguyên tử. K2SO4 có anion sunfat so2 . NH4CI có cation amoni NH,. g) Ca(OH)2 có anion hiđroxit OH .

Các bài học tiếp theo

  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua

Các bài học trước

  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion(Đang xem)
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Các Bài Tập Về Ion Lớp 10