Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 15: Hóa Trị Và Số Oxi Hóa

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa Giải bài tập Hóa 10 Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa trang 1
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa trang 2
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa trang 3
§15. HÓA TRĨ VÀ SỐ OXI HÓA A. LÍ THUYẾT HÓA TRỊ Hóa trị trong hợp chât ion Trong các hợp chất ion, hóa trị của một nguyên tố bàng diện tích của ion uà dược gọi là điện hóa trị của nguyên tô đó. Ví dụ: Trong hợp chất NaCl, Na có điện hóa tiị 1+ và C1 có điện hóa trị 1-. Điện hóa trị của một nguyên tố đúng bằng số electron mà nguyên tứ của nguyên tô nhường hoặc thu đổ' tạo thành ion. Hóa trị trong hợp chát cộng hóa trị Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị (gọi là cộng hóa trị) dược xác định bằng số liên kết của nguyên tứ nguyên tô dó tạo ra được với các nguyên tư khác trong phân tử. Ví dụ: Trong phân tứ NH.1, nguyên tử nitơ có 3 liên kết cộng hóa trị và H có 1 liên kết cộng hóa trị —> N có hóa trị 3 và H có hóa trị 1. Trong phán tứ H2O thì o có hóa trị 2 và H có hóa trị 1. IT. SỐ OXI HÓA Khái niệm Sò oxi hóa cùa một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tó dó trong phàn tử, nếu giá đinh ràng lien kết giữa cúc nguyên tứ trong phàn tử là liên kết ion. Quy tắc xác định Đế xác định số oxi hóa người ta đưa ra một sô’ quy tắc sau đây. Quy tạc 1: Sô oxi hóa của nguyên tô trong các đơn chát bằng không. Vi. dụ: Sô oxi hóa của nguyên tô Cu, Zn, H. N, o trong đơn chát Cu, Zn, H-2, N2, O2j... đều bằng không. Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tô' bằng không. Quy tắc 3: Sô' oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng sô' sô' oxi hóa của các nguyên tô' bằng điện tích cùa ion. Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, sô' oxi hóa cúa hiđro bằng +1 trừ một sô trường hợp hiđrua kim loại (NaH, CaH-2,...). Sô' oxi hóa của oxi bàng -2 trừ trường hợp OF2, peoxit (chẳng hạn H9O9),... Vi dụ 1: Sô oxi hóa của các nguyên tô' ở các ion K+, Ca2+, cr, s2“ lần lượt bằng +1, +2, -1, -2. Ví dụ 2: Tính sô' oxi hóa (x) của nitơ trong amoniac NHg, axit nitrơ HNO2, và anion nitrat NO.J. Cách viết số oxi hóa: Số oxi hóa được viết bằng chữ số thường, dấu đặt 3 »1 trước và được đặt ờ trên kí hiệu nguyên tố. Ví dụ:- NH:i B, BÀI TẬP Số oxi hóa của nitơ hong XH' . NO., và HNO.Ì lẩn lượt là: A. +5, -3. +3 B. -3. +3, +5 c. +3, -3, +5 D. +3. +5, -3 Chọn đáp án đủng. Giải Trong NH',: X + 4( + l) = +1 => X = -3 Trong NO.,: X + 2(-2) = -1 => X = +3 Đáp án B - Trong HNO;t: X + 3(-2) +1 = 0 => X = +5 Số oxi hoa cùa Mil. Fc trong Fc". s trong SO:Ị. p trong POj lằn lượt là: Á. 0, +3, +6. +5 B. 0, +3. +5, +6 c. +3. +5. 0. +6’ D. +5, -+ổ, +3, 0 Chọn đã Ị) án đứng. Giải Sô' oxi hóa của Mn (đơn châ't) bằng 0. Số oxi hóa cùa Fe;!+ bằng +3. Sô oxi hóa cùa s trong so;i: X + 3(-2) = 0 => X = + 6. Sô oxi hóa cùa PO4- : X + 4(-2) = -3 => X = + 5. Đáp án A Hãy cho biết diện hóa trị cùa các nguyên tố trong các hợp chất sau dây: CsCI. Na-,o, BaO, BaCỌ, AỌO:,. Giải Điện hóa trị của các nguyên tô là: Cs = 1+; Cl = 1-; Na = 1+; Ba = 2+; 0 = 2-; AI = 3+. Hãy xác (lịnh cộng hóa trị cúa các nguyên tổ trong các hạp chát sau đây: HO, CH/, HCl. NHi Giải Cộng hóa trị cùa các nguyên tô' là: H2O: H có cộng hóa trị 1 và o có cộng hóa trị 2. CH.p c có cộng hóa trị 4 và H có cộng hóa trị 1. HC1: H có cộng hóa trị 1 và C! có cộng hóa trị 1 NH;j: N có cộng hóa trị 3 và H có cộng hóa trị 1. Xác định sô oxi hóa của các nguyên tố trong các phán tứ và ion sau: co,, H;0, so3, NH3, NO, NO,. Na'. Cu2', Fe2', Fe3', AI3'. Giải SỐ oxi hóa của các nguyên tố là: co2: c có sô' oxi hóa là +4 và 0 có sô' oxi hóa là -2. H2O: H có sô' oxi hóa là +1 và 0 có sô oxi hóa là -2. so3: s có sô' oxi hóa là +6 và o có sô' oxi hóa là -2. NHy: N có sô' oxi hóa là -3 và II có sô' oxi hóa là +1. NO: N có sô' oxi hóa là +2 và o có sô' oxi hóa là -2. NO2: N có sô oxi hóa là +4 và 0 có só' oxi hóa là —2. Na+: Na+ có sô' oxi hóa là +1. Cu2+: Cu2+ có sô' oxi hóa là +2. Fe2+: Fe2+ có sô' oxi hóa là +2. Fe;i+: Fe,i+ có sô' oxi hóa là +3. Al;s+: Al.:i+ có sô' oxi hóa là +3. Viết cùng thức phân tử cùa những chất, trong dó s lán lượt có sò oxi hóa-2, 0, +4, +G. Giải Các công thức phân tử của những chât mà trong đó s lần lượt có sô oxi hóa —2, 0, +4, +6 là: H2S; S; so2; SO;Ị hay H2SO,). Xác định sô oxi hóa ciia các nguyền tỏ trong cúc hợp chút, đan cliãt và ion sau: H;S, s. H,SO:t, H,so„. b) IICI. nao. NaCIO,. nao,. nao,, c) Mn, MnCỌ, ìbiO, K.UnO, d) MnOj , so'2' . NHỊ, . Giải Sô' oxi hóa củá các nguyên tô trong các hợp chất, đơn chât và ion là: H2S, s, H2SO:i, H,so,. HC1, HC1O, NaClOv, IIC10:i, HC1O,. Mn, MnCk, M11Ổ2, KMnOi. MnO, , so2 , NH, .

Các bài học tiếp theo

  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen

Các bài học trước

  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa(Đang xem)
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Hoá Lớp 10 Bài 15