Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 17: Phản ứng Oxi Hóa - Khử

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử Giải bài tập Hóa 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử trang 1
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử trang 2
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử trang 3
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử trang 4
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử trang 5
§17. PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ A. LÍ THUYẾT ĐỊNH NGHĨA Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đỏ có sự chuyển electron giữa các chất (nguyên tử, phân tử hoặc ion) tham gia phản ứng, hay phản ứng oxi hóa - khử là phán ứng hóa học trong dó có sự thay đổi sô’ oxi hóa của một sô’ nguyên tố. Xét phàn ứng oxi hóa - khử sau: 2e Cu + H?so4 —> CuSO.ị + so2 + ILO z ° Chất khử (hay chất bị oxi hóa) là châ’t nhường electron: Cu . +6 Chất oxi hóa (hay chất bị khử) là chát thu electron: H2 s O.J Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron: 0 Cu —» Cu+2 + 2e Quá trinh khử (sự khử) là quá trình thu electron: +6 +4 s + 2e s c/ỉứ ý: Sự nhường electron chỉ có thể xáy ra khi có sự nhận electron. Vì vậy, sự oxi hóa và sự khử bao giờ cũng diễn ra đồng thời trong một phản ứng oxi hóa - khử. Trong phản ứng oxi hóa - khử bao giờ cũng có chất oxi hóa và chát khử tham gia. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ÚNG OXI HÓA KHỬ Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bang electron. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron do chốt khứ nhường phủi đúng hằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Gồm các bước sau: Ví dụ: Lập phương trình hóa học cùa phán ứng p cháy trong 0-2 tạo ra P2O5 theo sơ đồ phán ứng: p + Oj —> P2O5 Bước 1: Xác định sô' oxi hóa cúa các nguyên tố trong phản ứng để tìm chất oxi hóa và chất khử: p + Ơ2 -> p.j õ:-, • Sô' oxi hóa của p tăng từ 0 đến +5: p là chất khứ. Sô' oxi hóa của oxi giám từ 0 đến -2: O2 là chã't oxi hóa. Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mồi quá trình: ° +5 p -» p + 5e (quá trình oxi hóa) ° -2 0-2 + 4e —> 20 (quá trình khử) Bước 3: Tìm hệ sô' thích hợp cho chất oxi hóa và châ't khử sao cho tổng sô' electron do chất khử nhường bằng tống sô' electron chất oxi hóa nhận: 0 +5 X 4 p -> P + 5e 0 -2 X 5 O2 + 4e -> 2 0 Bước 4: Đặt các hệ sô' cùa chất oxi hóa và chất khu vào sơ dồ phan ứng, từ đó tính ra hệ sô' cựa các chát có mặt trong phương trình hóa học. Kiếm tra cân bàng sò' nguyên tử cùa các nguyên tô' và cân bằng điện tích hai vê để hoàn tâ't việc lạp phương trình hóa học của phản ứng: 4P + 50-2 -> 2P2O-, Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ TRONG Tllực TIEN Trong đời sống, phần lớn năng lượng ta dùng là năng lượng cua phan ứng oxi hóa - khử. Sự cháy của xăng dầu trong các động cơ dõt. trong, sự cháy cưa than, củi, các quá trình điện phân, các phan ứng xay ra trong pin. àcquy,... đều là quá trình oxi hóa - khử. Trong sản xuất, nhiều phản ứng oxi hóa - khứ là cơ sở cùa các quá trình sản xuất hóa học như luyện gang, thép, luyện nhôm, sán xuất các hóa chất cơ bán như xút, axit clohiđric, axit nitric, sản xuâ't phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, dược phẩm, v.v... B. BÀI TẬP Cho các phán ứng san: 2HgO -—> 2Hg + 0, CaCO.1 > CaO + co, c. 2AK0H):, -—» AỌO, + 311,0 . t° ■. D. 2NaHCO:, —- > NaCO, 4 co, + H-,0 Phán ứng nào lù phàn ứng oxi hóa - khiiĩ Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong dó có sự thay đổi số oxi hóa của một sô' nguyên tô': 2HgỔ ■> 2Hg + ổ2 Đáp án A Cho các phán ứng sau: 4NỈL, + 50, — > 4N0 + 6H-,0 2NH;t + 3CZ, > Nị + 6HCỈ c. 2NH:, + 3CuO — > 3Cu + AẠ + 3/7,0 D. 2NH3 + /7,0, + M/iSOị > MnO-, + (NIỈ,hSO, Ở phản ứng nào NH.1 không dóng vai trò chất khứ? Giải 2NH3 + H2O2 +.MnSO.| -> MnO, + (NH, )2S0.| Sô oxi hóa của N trong NH3 là -3 không đổi nên NH.J không dóng vai trò châ't khử. Đáp án D Trong sô các phản ứng sau: HN0:i + NaOH — > A/ữA'0., + H,ữ NịOs + H >0 > 2HN0, c. 2HN0:, + 3HọS > 3S + 2N0 + 4ỈỈ2O D. 2Fe: Fc-,0., + 3/7,0 Phản ứng nào là phán ứng oxi hóa - khử? Giải +5 -2 0 -2 2HNO3 + 3H2S -> 3S + 2NOT + 11L0 Đáp án c Trong phán ứng: 3N0-Ị + 77,0 -> 2HN0:ì + A'O N02 đóng vai trò: Chí là chất oxi hóa. Chí là chất khứ. c. Là chất oxi hóa. nhưng đồng thời cũng là chất khử. D. Không là chát oxi hóa. không là chát khử. Chọn đáp án đúng. Giải 3 N02 + H20 -» 2 HN03 + NO T +4 +5 N -» N + le: quá trình oxi hóa +4 +2 N + 2e -> N : quá trình khử Vậy NO, vừa là chát oxi hóa, vừa là chát khứ. Đáp án c ■> 21ỈBr + 1L.S0, Clio phản ứng: SO2+ 2HjO + Br-_ — ơ phản ứng trên, Br> đóng vai trò: Chất 0X1 hóa. Chất khử. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Không là chất oxi hóa, không là chất khứ. Chọn đáp án đúng. Giải SO, + 2H,0 + Bi-2 L—> 2HBr + H,so, 0 -1 Bỉ'2 + 2e —> 2Br : quá trình khử => Br, là chat oxi hóa. Đáp án A Phán biệt chát oxi hóa và sự oxi hóa. chất khít và sự khít. Lây vi dụ minh họa. Giải Chất oxi hóa là chất thu electron nên sau phán ứng sô oxi hóa giám (ổ2 -> 2 Ổ ) ° 2 t1 -ĩ Ví dụ: 4 Na + O, ->2Na2Ơ Sự oxi hóa là sự nhường electron. Ví dụ: O2 + 4e -> 2 0 : sự khứ. Thế nào là phún ứng oxi hóa khử? Lấy ba vi dụ. Giải Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong dó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Ví dụ: a) MnO, + 4HC1 -> MnCl, + Cl, + 2H,0 Cu + 4HNO3(đậc) -———> Cu(NO;i), + 2N0, + 2H,0 3Mg + 4H,S0.|(l|ftC, núng) ——-> 3MgS0.| + s + 4H,0 Lập phương trinh hóa học cứa các phản ứng oxi hóa - khử san dây theo phương pháp thũng bồng electron: Cho Mil cự tác dụng với axit HCl đặc. thu dược MnClị, Ct-2 vá IIL). Cho Cu tác dụng với axit dung dịch axit HNO:i dặc. nóng thu dược Cu(N0p2. VO2 và HL). Cho Mg tác dụng với dung dịch axit HịSOi dạc. Iióng thư dược MgSO.1. B và ILL). MnO2 + Hcìđặe —> MnCl2 + Cl2 T + H,0 +4 +2 quá trình oxi hóa Mn .+ 2e —> Mil: quá trình khử -1 0 2 Cl -> ÕỈ2+ 2e: MnO2 + 4 HClđặc > MnCl2 + Cl-2 ĩ + 2H_.O Cu + HNO3dặc —-—> Cu(NO3)2 + NO2T + HọO 0 +2 +5 +4 N + le -> N: Cu —> Cu+ 2e: quá trình oxi hóa quá trình khử Cu + 4HNO3đặc —-> Cu(NO3)2 + 2NO2T + 2I-I..0 Cu: chất khử HNO3: chất oxi hóa 0 +6 .0 +2 0 Mg + H2SO4đặc —-> MgSO., + s + ICO 0 +2 +6 ■ 0 s + 6e —> s : Mg -» Mg+ 2e: quá trình ọxi hóa quá trình khù' 1 _ .t? __ 2 —> 3MgSO, + s + 4HựO 1 X 3 Mg + 4 H2 SO4dạc Mg: là châì khử. H2SO4: là chất oxi hóa. Cần bao nhiêu gain cìồng đẻ khử hoàn toàn lượng bục có trung Sõinl (lung dịch Ag.\'ừj O,1ÕMỊ Giải „ , _ 85.0,15 nnime I, Ta có: nAirNO = ~= 0,01275 (moi) g 3 1000 Phản ứng: Cu + 2AgNO:i -> Cu(NO.ị)2 + 2Agị (1) Từ (1) => nCu - ì nAgN0. = _ 0,006375 (moi) => mCu = 64.0,006375 = 0,40S (g) Vậy cần 0,408 gam Cu để khứ hoàn toàn lượng ion bạc ’có trong 85nil dung dịch AgNCỊi 0,15M.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh

Các bài học trước

  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử(Đang xem)
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Hóa Lớp 10 Bài 17