Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 21: Khái Quát Về Nhóm Halogen

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 21: Khái quát về nhóm halogen Giải bài tập Hóa 10 Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen trang 1
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen trang 2
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen trang 3
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen trang 4
NHÓM HALOGEN §21. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN A. LÍ THUYẾT VỊ TRÍ CỦA NHÓM HALOGEN TRONG BẢNG TUAN hoàn Nhóm halogen gồm các nguyên tố flo (F), clo (Cl), brom (Br), iot (I) và atatin (At). Những nguyên tô' halogen thuộc nhóm VIIA. Chúng đứng ỏ' cuối các chu kì, ngay trước các nguyên tô' khí hiếm. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ, CẤU TẠO PIIẢN TỬ Lớp electron ngoài cùng cùa nguyên tử các nguyên tô halogen đều có 7 electron,... ns2np’. Do có 7 electron ờ lớp ngoài cùng, chi còn thiếu 1 electron là dạt cấu hình electron bền như khí hiếm, liên ỏ' trạng thái tự do. hai nguyên tứ halogen góp chung một đôi electron để tạo ra phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực. :X- + *X: —* : X : X : hay X - X hoặc Xọ • • •• •••• (X là kí hiệu chỉ nguyên tô' halogen). Liên kết của phân tứ X, không bền lắm, chúng dề bị tách thành 2 nguyên tử X. Tính chát hóa học ca bán cha các halogen là tinh oxi hóa mạnh. Sự BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT Một sô đặc điếm của các nguyên tố nhóm halogen _______ Nguyên tô' Tính chất ~ ~ — Flo Clo Brom lot Sô' hiệu nguyên tử 9 17 35 53 Bán kính nguyên tử (lim) 0.064 0,099 0,114 0,133 Câu hình electron cùa nguyên tử lớp ngoài cùng 2s22p5 3s23p'r’ 4s24p:' 5s25pr’ Nguyên tử khôi 19 35,5 80 127 Trạng thái tập hợp cúa đơn chất ở 20°C. khí khí lỏng rắn Màu sắc lục nhạt vàng nhạt nâu .đỏ đen tím Nhiệt độ nóng chảy (tnc, UC) -219,6 -101,0 -7,3 113,6 Nhiệt độ sôi (ts, °C) -188,1 -34,1 59,2 185,5 Độ âm điện 3.98 3,16 2,96 2,66 Sự biên đối tính chât vật lí của các đơn châ’t Đi từ flo đến iot ta thây: Trạng thái tập hợp: Từ thế khí chuyển sang thế lỏng và rắn. Màu sắc: Đậm dần. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: Tăng dần.. Sự biến đổi độ âm điện Độ âm điện tương đối lớn. Đi từ fĩo đến iot độ âm diện giảm dần. Flo có độ âm điện lớn nhát nên trong tát ca các hợp chất chi có sô oxi hóa -1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài sô oxi hóa -1 còn các số oxi hóa khác +1, +3, +5, +7. Sự biến đổi tính chất hóa học của các dơn chất Vì lớp electron ngoài cùng có cấu tạo tương tự nhau (ns'np'1) nên các đơn chất halogen giông nhau về tính chất hóa học cũng như thành phần và tính chất cùa các hợp chất do chúng tạo thành. — Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo dến iot. tinh oxi hóa giáinylằn. Các đơn chất halogen oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo ra muôi halogenua, oxi hóa khí hidro tạo ra những hợp chát khí khống màư hiđro halogenua. Những chát khí này tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhiđric. B. BÀI TẬP Kim loại nào sau đày lác dụng HCI loãng cà lúc dụng cời khi CL cho cùng loại muối clorua him loại? A. Fe; B. Zn; c. Cu; l). Ag. Giải Phản ứng: Zn + 2HC1 -> ZnCk + H2T Zn + Cl2 —> ZnCl2 Đáp án B Đặc điếm nào dưới đày không phdi lú dặc diem elding cùa cúc nguyên tá halogen (F. Cl, Br. I)? Nguyên tứ chí có khá nàng Ihu thêm le. Tạo ra hợp chát liên két cộng hóa trị có cực l ới hidro. c. Có số oxi hóa -1 trong mọi hạp chĩit. D. Lớp electron ngoài cùng cua nguyên tứ cỏ 7 electron. Đítp áll c Dặc điểm nào dưới dây là dặc diem chung của các dơn chut halogen th'.,. CL-. Br_. I_ọ o diều kiện thường là chất khi. Có tinh oxi hóa mạnh. c. Vừa có tính oxi hóa. l ừa có tinh khư. D. Tác dụng mạnh với nước. Đáp án B So sánh những nguyên tố halogen vè các mặt: Cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phán tử. Tinh chất vất lí. Tinh chất hóa học. Cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phân tử: + Giông nhau: lớp ngoài cùng đều có 7 electron với cấu hình ns np , trong đó có 1 electron độc.thân. + Khác nhau: Nguyên tử F không có phân lớp d (vì chỉ có 2 Iq'p electron), các halogen khác nguyên tử đều có phân lớp d. Từ F đến I số lớp electron tăng dần. b) Tính chất vật lí: Flo Clo Brom lot Trạng thái khí khí lỏng rắn Màu sắc lục nhạt vàng nhạt nâu đỏ tím đen Nhiệt độ nóng cháy -,220"C -101°C -7,3°c 113,6%: Nhiệt độ sôi -188°c -34"c 59°c 185°c c) Tính chất hóa học: Các halogen đều thể hiện tính oxi hóa mạnh tạo thành hợp chát có sô' oxi hóa -1 nhung giảm dần từ flo đến iot. Hãy cho biết quy luật sự biến dổi cùa nhiệt độ Iióng cháy, nhiệt độ sõi, màu sác, độ âm diện cùa các nguyên tó halogen. Nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần. Nhiệt độ sôi tăng dần. Màu sắc đậm dần. Độ âm điện giám dần. Ncu tinh chất hóa học co bủn cùa các nguyên tô halogen cà giúi thích chiều biên dôi tinh . chất hóa học cơ bán đó. - Giải Tính chất hóa học CO' ban của các halogen là tính oxi hóa mạnh. Khá năng thế’ hiện tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đên iot vì tù' flo đến iot sô' lớp electron tàng dần, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giám dần, do đó khả năng thu thêm 1 electron giảm dần, nghĩa là tính oxi hóa giảm dần. Giải thích cì SC1O các nguyên tổ halogen không ở trạng thái tự do trong tự nhiên. Giải Vì các halogen hoạt dộng tương đô'i mạnh ỏ' nhiệt độ thường nên chúng dề dàng tác dụng với các đơn chát khác để tạo thành hợp chát. Ví dụ: Flo có trong các khoáng như : florit. (CaFj), criolit (Na.'jAlFg),... Clo chủ yếu dước dạng muối clorua: NaCl, KCl.NaCl (xinvinit), ... Brom và iot gặp dưới dạng bromua và iođua của kim loại kiềm. Cho một lượng dơn chất halogen túc dụng hết cói magic thu dứọc 19g magie halogenua. Cũng lượng dơn chất halogen dó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogcnua. Xác định tên cà khối lượng đơn chất halogen nói trên. Kí hiệu nguyên tô halogen là X và đặt a là số moi phân tủ' Xj, ta có PTHH của các phán ứng như sau: Mg + x2 -> a (moi) —» 2A1 + 3X., —> a (moi) -> MgX2 a (moi) 2A1X.-Ì 2a (mol) (1) (2) Theo khôi lượng magie và nhôm halogen, ta có các phương trình dại số: 19 (24 + 2X).a = 19 (27 + 3X). ~ = 17h 24 + 2X 17,8.3 (27 + 3X).2 Từ (3) và (4) tìm đựơc X = 35.5. Đó là clo. Ta có 19 a = = 0,2 => mC| = /1.0.2 = 14,2 (g) 24 + 2.35,5 (3.) (4)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh

Các bài học trước

  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen(Đang xem)
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Bài Tập Hóa 10 Bài 21 Trang 96