Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 36: Tốc độ Phản ứng Hóa Học

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học Giải bài tập Hóa 10 Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học trang 1
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học trang 2
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học trang 3
§36. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC A. LÍ THUYẾT KHÁI NIỆM VỀ TỐC DỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Thí nghiệm Chuẩn bị ba dung dịch: BaCl,, Na-jSjO;: và H,SO| có cùng nồng dộ 0.1ÀI đế thực hiện hai phán ứng sau: Bad, + H,so„ -> BaSO.Ư + 2HC1 (1) Na2S20y + H2SO4 -> sị + so, + H-,0 + Na2SO„ (2) Đổ 25ml dung dịch H,SO| vào côc dựng 2õml dung dịch Bad, ta thây xuất hiện ngay kết túa trắng cùa BaSO,. Đô 25ml dung dịch IdjSỌ,| vào cóc khác dựng 2õml dung dịch Na,s,o.i. một lát sau mới thtíy màu trang dục cùa s xuất hiện. Nhận xét Từ hai thí nghiệm trên ta thây rằng, plìíin ứng (1) xáy ra nhanh hơn phàn ứng (2). Đế đánh giá mức dộ Xíiy ru nhanh, chậm ciia các phán ứng hóa học, người ta dùng dại lượng tốc dộ phán ứng hóa' học, gọi tát là tô'c độ phản ứng. Tôc độ phản ứng là độ biển thiên nồng độ của một trong các chát phản ứng hoặc sản phẩm trong một dơn vị thời gian. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐEN Tốc HỘ PHẢN ỨNG Ánh hưởng của nồng dộ Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phủn ứng tăng. Anh hưởng của áp suất , Ap suất ảnh hưởng đèn tốc độ phản ứng có chất khi tham gia. Khi áp suất tăng nồng độ chất khí tăng theo, nên tốc độ phản ứng tăng. Anh hưởng của nhiệt độ Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phán ling tăng. Anh hưởng của diện tích bề mặt Đôi với phản ứng có chất rắn tham gia, khi tăng diện tích bề mặt., tốc độ phán ứng tăng. Anh hưởng của chât xúc tác Chât xúc tác là chát làm tăng tốc độ phan ứng, nhưng không bị tiên hao trong phán ứng. Ngoài các yếu tố trên, môi trường xảy ra phản ứng, tốc độ khuấy trộn, tác dụng của các tia bức xạ, v.v,... cùng ánh hường lớn đến tốc độ phản ứng. Ý NGHĨA THựC TIEN CỦA Tốc DỘ PHẨN ÚNG Các yếu tô' ảnh hướng đến tốc độ phán ứng được vận dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. Ví dụ, nhiệt độ cùa ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí, nên tạo nhiệt độ hàn cao hơn. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất chóng chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suâ't thường. Các châ't đô't rắn như than, cúi có kích thước nhỏ sè cháy nhanh hơn khi chúng có kích thước lớn hơn. Đế tăng tốc độ tổng hợp NH.-i từ N, và H-J, người ta phái dùng châ't xúc tác. tăng nhiệt độ và thực hiện ở áp suất cao. B. BÀI TẬP Y nao trong các y SOÍ/ dây là dúngt. Bát cứ phán ứng nào cũng chi cạn (tụng dược một trong các yên tô ánh hướng (lẽn tóc (lộ phán ứng dê tăng tóc độ phán ừng. Bát cư phán ứng náo cùng phái cận dụng (hi cúc yéu tô (inh hương (lén tóc (lộ phán ứng mới tãng dược tôc dộ phản ứng. c. Tùy theo phán ứng mà cận dụng theo một. một só'hay tất cá các yen td cìnli hưởng den tốc độ phán ứng de tăng tốc độ phán ứng. D. Bất cư phán ứng náo cũng cán chát xúc tác dè tàng tôc dộ phán ứng. Ý C đúng Tim một số ví dụ cho mỗi loại phán ứng nhanh hay chậm má em quan sát dược trong cuộc sông và trong phòng thi nghiệm. Giải Một số phản ứng nhanh và phàn ứng chậm quan sát được trong thực tế là: + Phàn ứng nhanh: Phán ứng cháy cùa C,H, trong đèn xì oxi - axetilen. C,H, + |o, —> 2CO, + H,o. 2 - Phán ứng giữa hai dung dịch AgNO.ì và NaCl. AgNO.-i + NaCl -> AgClv + NaNO, + Phản ứng chậm: Sắt phán ứng với oxi trong không khí ấm. 4Fe + 30, -> 2Fe,0;ì Hiện tượng lên men rượu. ChH,,Oh > 2C,H.-,OI1 + 2CO,Ĩ (glucôzơ) Nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tick bể mặt, chất xúc tác ánh hưởng như thế nào đến tốc độ phản ứng? Giải Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tôc độ phản ứng tăng. Khi áp suất tăng, nồng độ chất khí tàng theo, nên tốc độ phản ứng tăng. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng. Đỗì với phản ứng có châ't rắn tham gia, khi tăng diện tích bề mặt, tô'c độ phản ứng tăng. Châ't xúc tác làm tăng tô'c độ phản ứng. Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào đế tăng tốc độ phán ứng trong các trường hợp sau: Dùng không khi nén, nóng thối rào lò cao dế dốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). Nung đá vôi ở nhiệt độ cao đế săn xuất vói sôiìg. Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung dể sởn xuất clanhkeJtrong sản xuất ximõngi. Giải Không khí nén có nồng độ oxi cao hơn trong không khí thường nên tốc độ phản ứng tăng. Dùng không khí đã nóng sẵn từ trước thổi vào lò cao sẽ làm cho toàn bộ nguyên, vật liệu trong lò được sâ'y nóng lên, đến khi than cốc trong lò cháy tỏa nhiệt sẽ làm cho nhiệt độ trong lò cao hơn nữa, tiết kiệm nhiên liệu, rút ngắn thời gian luyện gang. Tăng nhiệt độ để tăng tóc độ phản ứng. Tăng diện tích bề mặt chát rắn để tăng tóc độ phản ứng. Cho 6 g kẽm hạt vào một cốc dựng dung dịch HịSOi 4'4 (dư) ớ nhiệt độ thường. Nấu giữ nguyên các điểu kiện khác, chi biến dối một trong các diều kiện sau đây thi tóc độ phán ứng biến đối như thế nào (tăng lên, giăm xuống hay không dõ'i)? Thay 6 g kẽm hạt bàng 6 g kèm bột. Thay dung dịch H2SO.1 4M bàng dung dịch HiSOt 2M. Thực hiện phán ứng a nhiệt độ cao hơn (khoáng 50"C). Dùng thế tích dung dịch H'jSOi 4M gấp dôi ban dấu. Giải Cho 6g kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch PLSO.1 4M ở nhiệt độ thường xảy ra phản ứng sau: Zn + H2SOđ -> ZnSO,| + H2T Thay 6g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột: Tốc độ phản ứng tăng vì dã tăng diện tích tiếp xúc. Thay dung dịch H2SO,| 4M bằng dung dịch H2SO., 2M: tốc độ phản ứng giảm do giảm nồng độ. Thực hiện nhiệt độ ờ phản ứng cao hơn (khoáng 50"C): Tốc độ phản ứng tăng. Dùng thể tích dung dịch H2SOị 4M gã'p đôi: Tỏ'c độ phản ứng không thay đổi vì nồng độ chất phán ứng không đổi.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Các bài học trước

  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 22: Clo

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học(Đang xem)
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Bài Tập Hóa 10 Về Tốc độ Phản ứng