Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 1: Sự điện Ly

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Giải Bài Tập Hóa Học 11Bài 1: Sự điện ly Giải bài tập Hóa 11 Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 1: Sự điện ly trang 1
  • Bài 1: Sự điện ly trang 2
  • Bài 1: Sự điện ly trang 3
Bài 1 : Sự điện li Quá trình phâii li các chất trong nước tạo ra ion là sự điện li Tất cả các chất đều ít nhiều tan trong nước Thí dụ: Ở 25°c độ hòa tan của AgCl là 1,2.10'5 mol/1 còn của Fe(OH) 2 là 5,8. lơ6 mol/1 Chất điện li yếu trong dung dịch cân bàng động: Thi dụ : CH3COOH CH3COO- + H+ Tên gọi: * ion dương = cation ion âm = anion C2H5OH : ancol etylic C3H5(OH)3 : glixerol BÀĨ TẬP: Các dung dịch axit như HC1, bazơ như NaOH và muối như NaCI dẫn điện được, còn các dung dịch như ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do nguyên nhân gì? Sự điện li, chất điện li là gì? Những loại chất nào là chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? Lấy thí dụ và viết phương trình điện li của chúng. Viết phương trình điện li của những chất sau: Các chất điện li mạnh: Ba(NCb)2 0,1 OM; HNCb 0,020M; KOH 0,01 OM. Tính nồng độ mol cùa từng ion trong các dung dịch trên. Các chất điện li yếu: HC1O, HNƠ2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đáy: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển dịch của các electron. sự chuyển dịch của các cation. c. sự chuyển dịch của các phân từ hòa tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion. Chất nào sau đây không dẫn điện được? KC1 rắn, khan. c. NaOH nóng chảy. CaCh nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. HƯỚNG DẲN GIẢI: Các dung dịch axit như HC1, bazơ như NaOH và muối như NaCl dẫn điện được là do các dung dịch này có chứa các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do gọi là ion. Còn các dung dịch như ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện vì không chứa các tiểu phân mang điện tích. Sự điện li là quá tình phân li các chất trong nước ra ion. Chất điện li là các chất tan trong nước và phân li ra ion. Những chất axit, bazơ và muối là những chất điện lí Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion. Thí dụ: HC1—» H+ + C1’ Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có 1 phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tổn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Thí dụ: CH3COOH CHjCOO" + H+. Phương trình điện li của những chất sau: Các chất điện li mạnh: Ba(NO3)2 0,10M > Ba2+ + 2NO; -> [Ba2+] = O,1OM; [ no; ] = 0,20iM HNOj > H++ no; 0.020M -> [H+] = [ no; ] = 0.020M KOH > K+ + OH“ 0.010M -> [K+] = [OH-] = 0,010M Các chất điện li yếư HC1O H+ + C1O- HNO2 H++NO; Dung dịch chất điện li dẫn điện do sự chuyển dịch của cả cation và anion. Chọn D. Chất không dẫn điện được là KC1 rắn, khan. Chọn A.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học

Các bài học trước

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11
  • Giải Hóa 11

Giải Bài Tập Hóa Học 11

  • Chương I: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly(Đang xem)
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Chương II: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Hợp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI DƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT LAOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Từ khóa » C3h5(oh)3 Là Chất điện Li Mạnh Hay Yếu