Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 44: Anđehit - Xeton

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Giải Bài Tập Hóa Học 11Bài 44: Anđehit - Xeton Giải bài tập Hóa 11 Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 44: Anđehit - Xeton trang 1
  • Bài 44: Anđehit - Xeton trang 2
  • Bài 44: Anđehit - Xeton trang 3
  • Bài 44: Anđehit - Xeton trang 4
  • Bài 44: Anđehit - Xeton trang 5
  • Bài 44: Anđehit - Xeton trang 6
Chương 9. ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC Bài 44 : Anđehit - Xeton Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = o liên kết trực tiếp với nguyên từ c hoặc nguyên tử H. Thí dụ: H - CH = o: anđehit fomic CH3 - CH = o: anđehit axetic Tên gọi hệ thống với anđehit no, đơn chức, mạch hở thi gọi: Tên hiđrocacbon no + al Thí dụ: 4 3 2 1 CH3-CH-CH2-CHO I CH3 3-metylbutanal Mạch chính của anđehit là mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ -CH = o Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng. Thí dụ CH3-CHO anđehit axetíc CH3-CH2-CHO anđehit propionic Anđehit no đơn chức mạch hở: Cnhhn+iCHO (n > 0) hay GnH2niO. Hóa tính: Có phản ứng cộng vào liên kết đôiC = O Thí dụ: R-CH = o + H2 t%xt > R-CH2OH (1) Anđehit bị hiđro hóa tạo ra ancol bậc I Phản ứng tráng bạc (phản ứng oxi hóa không hoàn toàn) R-CH = o + 2AgNOj + 3NH3 + H2O -» R-COONH, + 2NH4NO3 + 2Agị (2) Qua 2 phản ứng (1) và (2): Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử, theo 2 bán phản ứng: R-CHO-2e“+3OH” —> R-COO"+2H2O (1) Ag (NH3) +2 + e- -> Agị + 2NH3 (2) Điếu chế anđehit từ rượu bậc I R-CH2OH + CuO —R-CH=O + Cu + H2O Lưu ý: Hai cách điểu chế đặc biệt: CH, + 02 ’xt-> HCHO + H2O 2CH2=CH2 + O2 to’xt ■> 2CH3-CHO 6. Xeton là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm ^c=o liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon. Thí dụ: CH3-CO-CH=CH2 Metyhdnylxeton Xeton bị hiđro hóa tạo ra ancol bậc n R - c - R’ + H2 t0,xt > R-CHOH-R’ II o BÀI TẬP: Thế nào là anđehit? Viết công thức cấu tạo cùa các 3- tehit có công thức phân tử C4H8O và gọi tên chúng. Viết các phương trinh hóa học để chứng tỏ rằng, anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học: Metan —> metyl clorua —> metanol -> metanal axit fomic 4 HƯỚNG DẲN GIẢI: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = o liên kết với nguyên tử c hoặc nguyên tử H. Công thức cấu tạo của anđehit CtHgO . Cho 1,0 ml dung dịch fomandehit 5,0% và 1,0 ml dung dịch NaOH 10,0% vào ống nghiệm, sau đó thêm tiếp từng giọt dung dịch CuSŨ4 và lắc đều cho đến khi xuất hiện kết tủa. Đun nóng phần dung dịch phía trên, thấy có kết tủa màu đò gạch của CU2O. Giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết phương trình hóa học. Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNCb trong NH3 (đù) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng. □ □ □ □ □ Ghi Đ (đủng) hoặc s (sai) vào ô ữống bên cạnh các câu sau: Anđehit là hợp chất chì có tính khử. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một. Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nifrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thúc phân tử tổng quát CnhhnO. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc II. Cho 8,0 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cùa anđehit no, đơn chức, mạch hờ tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch amoniac (lấy dư) thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên các anđehit. Oxi hóa không hoàn toàn etilen (có xúc tác) để điều chế anđehit axetic thu được hỗn hợp khí X. Dan 2,24 lít khí X (quy về đktc) vào một lượng dư dung dịch bạc nitrat trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 16,2 gam bạc kết tủa. Viết phương trình hóa học cùa các phàn ứng xảy ra. Tính hiệu suất của quá trinh oxi hóa etilen. Hợp chất X no, mạch hờ có phần trăm khối lượng c và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11%, còn lại là o. Ti khối hơi cùa X so với oxi bằng 2,25. Tìm công thức phân tử cùa X. X không tác dụng với dung dịch AgNCb trong NH3 nhưng khí tác dụng với hiđro sinh ra Xi. Xi tác dụng được với natri giãi phóng hiđro. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của hợp chất X. CH3-CH2-CH2-CH = o; CHj-CH-CHO CH3 anđehit butyric; 2-metyi propanal Anđehitcó tính oxi hóa và có tính khử. Thí dụ: CH3 - CHO + H2 > CH3 - CH2OH Anđehit có tính oxi hóa CH3CHO + Ag2Ơ ddNH3 > CH3COOH + 2Agị Anđehit có tính khử Cl2 + CHị árásáng > CH3C1 + HC1 CH3C1 + NaOH —CH3OH + NaCl CH3OH + CuO —H-CH = o + Cu + H2O HCHO + ị O2 —HCOOH 2 Phương trình hóa học tạo ra kết tủa khi đun nóng do phản ứng: HCHO + 4CuSO4 + 10 NaOH —2Cu2ơị + 6H2O + Na2CO3 + 4Na2SO4 Phương trình hóa học: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -> CH3COONH4 + 2NH,NO3+ 2Agị 21,6 , n,\eị = ■ = 0,2 moi 108 nCH3CHO = 0,1 mol Khói lượng CH3CHO = 0,1 X 44 = 4,4 (g) 4,4.100% Nống độ phần trăm của anđehit c% - - 8,3% 5 50,0 a)S b)Đ c)Đ d)Đ e)Đ Anđehit no, đơn chất, mạch hở có công thức tồng quát: C-H - , CHO n 2n+l C-H2-+1 cho + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -> C-H2-+1 COONH, + 2NH.NO, + 2Agị 32,4 SốmolAg: ~~~ =0,3 mol 6 108 0,3 Sốmolhỗnhợpanđehit= =0,15 (mol) Suy ra khối lượng mol trung bình M = = 53,33 Vậy 140 + 30 = 53,33 ĩĩ = 1,67 Haianđehitkếtiếp: n n=lvàm = 2 Suy ra: với n = 1 —> CTCT: CH3-CHO (etanal) Và với m = 2 —> C2H5-CHO (propanal) a) Phương trình hóa học: 2CH2=CH2 +O2 - to,xt > 2CH3-CHO CH3-CHO + 2AgNO3 + 3NHj + H2O *° > CH3COONH4 + 2Agị + 2NH4NO3 . 16,2 b) SốmolAgị = - =0,15 (mol) Số mol CH3CHO tham gia = —= 0,075 (mol) Hỗn hợp X có C2Hi dư và CH3CHO 2,24 nc U dư = -0,075 = 0,025 (mol) C2H4 22,4 Tổng mol etilen: 0,075 + 0,025 = 0,1 (mol) Hiệu suất phản ứng oxi hóa etilen 9. a) 0,075x100 0,1 = 75% Mx = 2,25 X 32 = 72g/mol %0 = 100 - 11,11 - 66,67 = 22,22 % X có CTPT tổng quát CJHyOz 12x y 16z M 72x66,67 Do: ,1 = => X = ——— = 4 %c %H %o 100 100x12 72x11,11 y= —— =8 100 72x22,22 z= = 1 100x16 VậyCrPT:C4H8O. b) X không tham gia phản ứng tráng bạc mà bị hiđro hóa tạo Xi là rượu. Vậy X là xeton và Xi là rượu bậc II tác dụng với Na cho H2. XcóCTCT: CH3-C-CH2-CH3 II

Các bài học tiếp theo

  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Các bài học trước

  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Bài 32: Ankin

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11
  • Giải Hóa 11

Giải Bài Tập Hóa Học 11

  • Chương I: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Chương II: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Hợp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI DƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT LAOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 44: Anđehit - Xeton(Đang xem)
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Từ khóa » Phản ứng Tráng Bạc Của Andehit Butyric