Giải Bài Tập Hóa 12 Bài 11: Peptit Và Protein

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Bài Tập Hóa 12Giải Bài Tập Hóa Học 12Bài 11: Peptit và protein Giải bài tập Hóa 12 Bài 11: Peptit và protein
  • Bài 11: Peptit và protein trang 1
  • Bài 11: Peptit và protein trang 2
  • Bài 11: Peptit và protein trang 3
  • Bài 11: Peptit và protein trang 4
§11. PEPTIT VÀ PROTEIN A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. KHÁI NIỆM VỀ PEPTIT VÀ PROTEIN ỉ. Peptit ♦ Cấu tạo: Phân tử peplit được hình thành từ các gốc a-amino axit nối với nhau bởi liên kết pcptil theo một trật tự nhát định. Trong phân tử peptit đơn vị aminoaxit chứa nhóm -NH2 được gọi là aminoaxit đầu hay aminoaxil N, còn đơn vị aminoaxit ở cuối chứa nhóm -COOH đưực gọi là aminoaxit đuôi hay aminoaxit c. Ví dụ: H,N-CH-CO-NH-CH-Cp-NH-CH-Cp- -NH-CH-CỌOH R, R; R, R,. ĐầuN Đầuc Đồnịị phân và danh pháp Trên phân tử peptit, các aminoaxit liên kết vói nhau theo một trật lự nghiêm ngặt. Việc thay đổi trật tự đó dần tời các peptit đồng phân. H2N-CH2-CO-NH-C?H-COOH: H2N-C|H-CO-NH-CH2-COOH CH, CH, Nêu có n gốc a-amino axil khác nhau thì số đồng phân tối đa cùa peptil là n! Tên của peplit được gọi bàng cách ghép tên các gốc axyl belt đầu từ amino axit đầu còn tên amino axit đuôi được giữ nguyên vẹn CH2C6H5 ĩ _ ... Ví dụ: H2N—CH—c—NH—CH2-C—NH—CH—COOH o O CH2OH Phe-Gly-Ser (tripeptit) Protein Protein (protit) là họp chất cao phân tử phức lạp gồm từ một hoặc nhiều chuỗi polipeplil hỢp thành, có phân tử khối lừ vài chục ngàn đến vài triệu. Protein đơn giản là những protein được lạo thành chi' lừ các a-aminoaxit. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản cộng vơi thành phần "phi protein". TÍNH CHẤT VẬT LÍ Tính tan: Rất khác nhau, có loại không lan như keratin (lóc. móng, sừng...) có loại tan nhưanbumin (lòng trắng trứng). Sự đông tụ: Khi đun nóng hoặc cho dung dịch axit, ba/.ơ. hoặc một số muối vào, protein sẽ đông tụ tách ra khơi dung dịch. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Phản ứng thủy phân: Dươi lác dụng của dung dịch axit, kiềm hoặc en/.im. các liên kết peplit trong phân tử protein bị cắt ngắn dần lạo thành các chuỗi polipeptit và cuối cùng thành hỗn họp các amino axil Phân ứng màu: Protit lác dụng với Cu(OH)2 cho phức chát màu xanh tím. Protit tác dụng vói HN0.1 đặc tạo thành họp chất có màu vàng. Đệ nhận biết protein ta dùng hai phản ứng tạo màu này. III. KHAI NIẸM VE ENZIM VA AXIT NUCLEIC Enzim Khái niệm : Enzim là những chât hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc lác cho các quá trình hóa học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật. Enzim là chài sinh học có trong mọi tế bào sống. Đặc điểm enzint : Mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định. Tốc độ phản ứng nhờ xúc lác en/.im rất lơn. Axit nucleic Axit nucleic là polieste của axit pholphoric và penlo/.ơ. Axit nucleic là thành phần quan trọng nhât của nhân lê bào. Axil nucleic gồm 2 loại được kí hiệu : ADN (chứa thông tin di truyền), ARN (giải mã thông tin di truyền) Axit nucleic thương tồn lại dưới dạng kết hựp vơi protein gọi là nucleprotein. B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Hợp cliât nào sau đây tlniộc loại dipeptil '! H;H - CH?CONH - CH;CONH - ~CH;COOH II. H;N- CH;CONH- CHịCH.d - COOH c. H;N - CH;CH;CONH - CH:CH;COOH I). H;N - CH-CH-CONH - CH:COOH Tliuốc tluỉ Itùo liưâi dây dùng dể pliân hiệt cúc dull); dịcli gluco;.ơ. glixerol, etanol 'vù lòng trắng trứng 'ỉ 4. NuOH; li. AgNO.i/NH.i; C. Cu(OH);: I). HNO.t. Peptit là gì '! l.iên kết peptit lù gì '! Có hao nliiêu liên kết peptil tron)! IIIỘI tripeplit '! Viết công thức cấu tạo và gọi lên cúc tripeplil có lliề hình tliùnlt từ glyxin, íilanin và plienylalanin (CHhCH~CH(NH;)-COOH, viết tắt lù Phe). Phân hiệt các klidi Iiiệin : II) Peptil VÌI protein. h) Protein dơn giàn và protein phức tạp. Xác dinh pliân lử kliối gần dũng cùa IIIỘI hemoglobin (huyết cầu tố) cliứu 0,4Vr Pe về klìối lượng (mồi phân tử hemoglobin chi chứa / nguyên tử sắt). Khi thủy plián 500 gain protein 4 Iliu dược 171) gain ulanin. Tinh số moi uliinin có trong lượng 4 trên. Nếu phân lử kliối cùa 4 lù 50000 till số mắt xích idanin trong phân lử A là hao nhiêu 'ì Hướng dẫn giải Chọn B. H,N-CH2-C-N-CH-COOH II .1. ĩ.. O H CH, Chọn c. Dùng Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thương : Mẫu xiiiít hiện màu tím xanh là lòng trắng trứng. Hai mẫu tạo dung dịch xanh lam trong suốt là gluco/.ơ và glixerol. Mầu cơn lại là ctanol. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho vào hai mầu glucozơ và glixerol. Mẩu glucozơ tạo kết tủa đó gạch. Mau còn lai là glixeroí. . HOCH2-[CHOH]4-CHÒ + 2Cu(0H.)?+ NaOH— > CH2QH-lCHOH]4-COONa + Cu2oị + 3H2O • Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đôn 50 gốc a-aminoaxit liên kết với nhau bởi các liên kết pcptit. Liên kết peptil là liên kêì -C - N - giữa hai đơn vị a-aminoaxit í ' o N Phân tử peplil chứa 3 gốc aminoaxil gọi là tripeptit. H9N - CHỌ - c - N - CH, - c - N - CH, - COOH ị I ĩ ' O H O H Như vậy có hai liên kết peptit trong một tripeptit. Có 31=1.2.3=6 tripeplit mà các aminodxil không lặp lại hai lần. Gly-Ala-Phe; Phe-Ala-Gly; Ala-Gly-Phe Phe-Gly-Ala; Gly-Phe-Ala; Ala-Phe-Gly Ngoài 6 tripcptit mà trong phân lử mồi aminoaxil không được lặp lại còn có các tripeptit mà một aminoaxil lặp lại hai lần như Ala-Ala-Phe, Ala-Phe-Phe... Hoặc lặp lai ba lần như Ala-Ala-Ala, Phe-Phe-Phe,.... Như vậy có lổng cộng 3.3.3=3'’=27 tripeptil. a) • Pcptit là loại hợp chất chứa từ 2 đôn 50 gốc a - aminoaxil lien kct với nhau bói các liên kêì peptit. Protein là những polipcptil cao phân tử có phân lử khối từ vài chục nghìn đôn vài triệu. b) • Protein đơn Ịịiíin : khi thuỷ phân cho hỗn hợp các a amino axil. Protein pluĩc tạp : là loại protein được tạo thành từ protein đơn giản và thành phần "phi protein". Phân tử khối của hemoglobin = 14000 (đvC). , 0.4 170 • Sô mol alamin có trong 500 gam protein A : n = — —1,91 (mol) 5 89 Số moi alamin trong 50.000 gam A là : ——7— =191 (mol) 500 Alanin có M = 89 => số mắt xích aĩanin trong phân lử A là 191 mắt xích.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein
  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bàì 14: Vật liệu polime
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime
  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại: Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19: Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn của kim loại
  • Bài 21: Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại

Các bài học trước

  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 9: Amin
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat
  • Bài 6: Sacarơz, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo
  • Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 2: Lipit
  • Bài 1: Este

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 12(Đang xem)
  • Giải Hóa 12
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 12

Giải Bài Tập Hóa Học 12

  • CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
  • Bài 1: Este
  • Bài 2: Lipit
  • Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo
  • CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 6: Sacarơz, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat
  • CHƯƠNG 3: AMIN - AMINO AXIT VÀ PROTEIN
  • Bài 9: Amin
  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 11: Peptit và protein(Đang xem)
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein
  • CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bàì 14: Vật liệu polime
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime
  • CHƯƠNG 5: DẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại: Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19: Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn của kim loại
  • Bài 21: Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
  • Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
  • CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
  • Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
  • Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
  • Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
  • Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của nhôm
  • Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
  • CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
  • Bài 31: Sắt
  • Bài 32: Hợp chất của sắt
  • Bài 33: Hợp kim của sắt
  • Bài 34: Crom và hợp chất của crom
  • Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
  • Bài 37: Luyện tập: Tính chất hoa học của sắt và hợp chất của sắt
  • Bài 38: Luyện tập: Tính chất hóa học của crôm, đồng và hợp chất của chúng
  • CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 40: Nhận biết một số ion trong dunng dịch
  • Bài 41: Nhận biết một số chất khí
  • Bài 42: Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ
  • CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
  • Bài 43: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
  • Bài 44: Hóa học và vấn đề xã hội
  • Bài 45: Hóa học và vấn đề môi trường

Từ khóa » Bài Tập Protein Hóa 12