Giải Bài Tập Hóa 12 Bàì 14: Vật Liệu Polime

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Bài Tập Hóa 12Giải Bài Tập Hóa Học 12Bàì 14: Vật liệu polime Giải bài tập Hóa 12 Bàì 14: Vật liệu polime
  • Bàì 14: Vật liệu polime trang 1
  • Bàì 14: Vật liệu polime trang 2
  • Bàì 14: Vật liệu polime trang 3
  • Bàì 14: Vật liệu polime trang 4
  • Bàì 14: Vật liệu polime trang 5
§14. VẬT LIỆU POLIME A. TÓM TẮT Lí THUYẾT CHẤT DẺO Khái niệm: Chất dẻó là những vật liệu polimc có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất, vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. Thành phần châ't dẻo: Chất dẻo là hỗn hợp của : Polimc + chất hóa dẻo + chất độn + châ't phụ gia. Vật liệu compozit: là vật liệu gồm polimc làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác. Một sô' polime dùng làm chất dẻo Polictilcn (PE) : nCH2=CH2 —(_CH2 -CH2-)„ Polictilcn có tính chất hóa học như hiđrocacbon no: Không tác dụng với các dung dịch axit, kiềm, thuốc tím và nước brom. Polistircn (PS): nCH2=(jlH —1 "xl,p -> (-CH2-(^H-)n CfiHs CfiHs Polivinyl clorua (PVC): nCH2 = CH-C1——>(-CH2-CH-)n C1 d) Poll (mctyl mctacrylat) (thủy tinh hữu cơ) CH, CH., nCH2=C r'.xl.p COOCH, COOCH, c) Nhựa phcnolfomadchit I (n+2)jY~y|+(n+l)CH2=O - OH H*,l" OH ơrH2 TO H? OH +(n+l)H2O Chú ý : Nếu lấy dư phenol, dùng xúc tác axit và đun nóng thu được polimc mạch không nhánh gọi là nhựa phcnolfomandchit. Nếu lây dư anđchit fomic, dùng xúc tác là kiềm và đuư nóng thu được polimc có mạng lưới không gian (nhựa bakclit). II. Tơ TỔNG HỢP và Tơ nhân tạo Định nghĩa: Tơ là những polimc thiên nhiên hay tổng hợp keo thành sợi dài và mảnh, vơi độ bền nhất định. Phân loại: Tơ gồm hai loại: Tơ thiên nhiên và tơ hóa học. Tơ thiên nhiên: là tơ lấy trực tiếp từ thiên nhiên (động vật, thực vật...) mà tiêu biểu là những tơ sau: bông; len lông cừu; tơ tằm. Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. Tơ nhân tạo hay bán tổng hợp được sản xuất từ polimc thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa học làm cho câu trúc và tính chât của polime thay đổi một phần tạo nên những ưu điểm mà tơ thiên nhiên không có. Ví dụ: Từ xcnlulozơ đã chế tạo ra tơ visco, tơ axctat... Tơ tổng hợp là loại tơ được sản xuất từ polime tổng hợp. Tơ poliamit được điều chế từ polimc loại poliamit, lức là có chứa các nhóm chức amit -CO-NH- trong phân tử. Ví dụ: Nilon 6-6; nilon-6; nilon-7 Tơ poliestc được điều chế từ polimc là loại polieste. Tơ vinylic được điều chế từ các polime sinh ra khi trùng hợp các dẫn xuất vinyl. Ví dụ: Điều chốancol polivinylic nNaOH + (-CH2-CH-)„ —» nCH,COONa + (-CH2-CH-)„ (ancol polivinylic) OCOCH, ốH Ghi cluí ; Khi đề thi yêu cầu điều chế ancol polivinylic không nên trùng hợp ancol vinylic CH2=CH-OH vì trên thực tế không tồn tại loại ancol trên. Ancol trên được điều chê hằng sự thủy phân PVA hoặc PVC Điều chế to' polinmit Tơ nilon -6,6: Điều chê bằng phản ứng trùng ngưng của hai loại monome: Hexamelilendiamin H2N[CH2] NH2 và axil adipic HOOC[CH2 j^COOH. nH2N-|CH2|6-NH2 + nHOOC-[CH2)4-COOH ——> ——-> (-HN-[CH2|6-NH-C-|CH2]4-C-)n + 2nH2O O O Tơ capron: Điều chế từ nutuome caprolactan. CH2-CH2-CH2 ị ^C = O pl" > |-C - [CH2]5 - NH-Ịn CH2-CH2-NH O Caprolactam Tơ poliamit kém bền đôi với nhiệt và kem bền về mặt hóa học (do nhóm -Cjj-NH- dễ tác dụng vơi axit và kiềm). CAO SU Khái niệm: Cao su là loại vật liệu polime có lính đàn hồi. Phân loại: Có hai loại là cao su thiên nhiên và cao su lổng hợp. Cao su thiên nhiên: Lây từ mil cây cao su. Cao su thiên nhiên là polime của isoprcn. Cao su tồnỊỊ hợp: Được điều chê tir các ankađicn bằng phản ứng trùng hựp. KEO DÁN Kco dán là loại vật liệu có khả năng kèt dính hai mánh vật liệu gióng nhau hoặc khác nhau mà không làm thay đổi bán chât các vạt liệu được kêl dính B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 7. Kếl luận Iiiin Seal (lũy không Itfvtti It'll II ilting '! A. Cao su lù những polinie có ỉ inh dàn hòi: li. Vật liệu conipoz.it có thành phần rlúnh lù pollute : c. Milan - 6.6 thuộc loại tơ tồng hợp : Ị). Tơ lòm thuộc loại lơ thiên nhiên. Tơ tằm và Iiilon - 6,6 dền /V có cùng phân tứ khối II. thuộc loại tơ tống liợp c. thuộc loại tơ thiên nhiên ỉ), chứa cóc loại nguyên lô giống nhớn â trong phún rũ’ a) Có những (Hem gì giống nhau và khác nhau giữa các vật liệu poliine : chái de'', tơ, cao su và keo dán ? h) Phân hiệt elicit deo và vật liệu conipirit. Viết các phương trình hóa học cửa các phân ứng tổng ItỢp. PVC, poll (vinyl axetat) từ etilen. polibutadien đồng trùng hợp giữa butadien và stiren từbutan và etyl benzen. Phân từ khối trung hình của poll (hexametylen adipamit) để chê tơ niton -6,6 là 3IKKK), cùa cao su tự nhiên lù ll)5.IKXI. Hãv linli sô' mát xích (trị số li) gần đúng trong công thức phán từ cùa mỗi loại polinie trẽn Cao su lưu hoủ có 2% lưu huỳnh. Khoang bao nhiêu mất xích isopren có một cẩu disunfua - s - s. Giã thiết ràng s đã thay thế cho H ờ cầu inetylen trong mạch cao su ? Hưởng dẫn giải Chọn B. Compo7.it là vật liệu gồm polimc làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác Chọn D. Tơ tằm và nilon-6,6 đều chứa các nguycn tố giống nhau ỡ trong phân tử. a) • Điểm giông nhau: Đều có thành phần chính là polimc, có khối lương phân tử lớn, dẫn điện và dẫn nhiệt kém,.... • Điểm khác nhau : Cấu tạo Thành phần nguyên tố Tính chất Chất dẻo Polimc tổng hợp c, H, 0 và có thể N, s Dai, dẻo Tơ Polime thiên nhiên hoặc tổng hợp c, H, 0 và N Mềm và dễ kéo sợi Cao su 1 Polime thiên nhiên hoặc tổng hợp c, H và có thể có s, p Có tính đàn hồi |—" . — Keo dán Polime tổng hợp c, H, 0 và nguyên tố vô cơ khác Kết dính vật liệu b) Phân hiệt chất dẻo và vật liệu coinpozit : Chất dẻo và vật liệu compozit đều là vật liệu polimc nhưng khác nhau về thành phần, dẫn đến khác nhau về tính chât. Điểm khác biệt về cơ bản là vật liệu compozit gồm nhiều thành phần (cá hữu cơ, vô cơ, cả chất dẻo hoặc không deo) trong đó chất dẻo không cần phải là chủ yêu. Nên vật liệu compo7.it thường không có tính deo. còn chất deo nhất thiết phải có tính deo nổi bật. a) PVC và PVA được điều chế từ hai sơ đồ sau đây: Từ etilcn điều chế PVC: CH2=CH2 CH,-CH, > CH;=CH '"-x1'p > PVC Cl C1 CH3CHO +|0|'Mnĩ'al1 > CH3COOH +CHaCH"T.. > CH3COOCH=CH2 -> PVA Học sinh tự viết phương trình phản ứng. b) Poll butađientcao su buna), cao su buna-S Cao su buna CH,-CH2-CH2-CH3 —!>. > CH2=CH--CH=CH2 + 2H. nCH2=CH-CH2=CH; —) <-CH2-CH=CH-CH2-)„ Cao sư buna-S CftH3-CH2-CH3 + Cl2 > CftH5-CH-CH3 + HC1 C1 CfiHs-CH-CH, + K.OH toe CfiH5-CH=CH2 + KC! + H2O. I >" C1 nCH2=CH-CH=CH2+nCH2=CH ■ > «CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH)„- CftHs c„h5 . Nilon-6,6: (-HN[CH2|fiNHCOfCH2]4CO-)n có M = 226n => 226n = 30000 => n = 133 Cao su thiên nhiên : (-CH2-C=CH-CH2-)„ có M = 68n CH, => 68n = 105.000 => n = 1554 nCH2=C-CH=CH2 <-CH2-C=CH-CH2-)n CH, CH; Đặt X là số mắt xích giữa 2 cầu đisuníua (-CH2-C=CH-CH2-) i • f .< s 1 (-CH2-C=CH-CH2-I Một cầu nối đisuíua -S-S- sẽ làm cho một mát xích tăng thèm 32.2-1.2 gam. 64 , Ta có: — . 100 = 2 => X = 46 (mắt xích) 68x + 64-2

Các bài học tiếp theo

  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime
  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại: Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19: Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn của kim loại
  • Bài 21: Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
  • Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
  • Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
  • Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Các bài học trước

  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein
  • Bài 11: Peptit và protein
  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 9: Amin
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat
  • Bài 6: Sacarơz, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo
  • Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 12(Đang xem)
  • Giải Hóa 12
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 12

Giải Bài Tập Hóa Học 12

  • CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
  • Bài 1: Este
  • Bài 2: Lipit
  • Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo
  • CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 6: Sacarơz, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat
  • CHƯƠNG 3: AMIN - AMINO AXIT VÀ PROTEIN
  • Bài 9: Amin
  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 11: Peptit và protein
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein
  • CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bàì 14: Vật liệu polime(Đang xem)
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime
  • CHƯƠNG 5: DẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại: Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19: Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn của kim loại
  • Bài 21: Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
  • Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
  • CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
  • Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
  • Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
  • Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
  • Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của nhôm
  • Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
  • CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
  • Bài 31: Sắt
  • Bài 32: Hợp chất của sắt
  • Bài 33: Hợp kim của sắt
  • Bài 34: Crom và hợp chất của crom
  • Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
  • Bài 37: Luyện tập: Tính chất hoa học của sắt và hợp chất của sắt
  • Bài 38: Luyện tập: Tính chất hóa học của crôm, đồng và hợp chất của chúng
  • CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 40: Nhận biết một số ion trong dunng dịch
  • Bài 41: Nhận biết một số chất khí
  • Bài 42: Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ
  • CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
  • Bài 43: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
  • Bài 44: Hóa học và vấn đề xã hội
  • Bài 45: Hóa học và vấn đề môi trường

Từ khóa » Giải Bài Tập Hóa 12 Bài 14 Vật Liệu Polime