Giải Bài Tập Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi Giữa Khối Lượng, Thể Tích Và ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Hóa 8Giải Bài Tập Hóa Học 8Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Giải bài tập Hóa 8 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 1
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 2
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 3
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 4
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 5
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 6
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 7
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trang 8
Bài 19. CHUYỂN Đổl GIỮA KHỐl LƯỢNG, thê’ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. - Biếu thức biêu diễn mối liên hệ giữa khối lượng (m gam) và lượng chất (n mol) thông qua khối lưựng mol (M) : I n . . . , m n — —— ; m = n.M ; M = —. M n - Biếu thức biêu diễn mối liên hệ giữa thê’ tích khí ớ đktc (V) và lượng chất (n) : V n = —— 66 22,4 5B-ĐHTHH8 Trong dó : n là kí hiệu lượng chất hay số mol (đơn vị mol) : m là kí hiệu khối lượng chất (đơn vị là gam hay kg) ; M là kí hiệu khối lượng mol (đơn vị là gam hay kg), có cùng trị số với nguyên tứ khối hay phân tứ khối : V là kí hiệu thê tích khí đo được ớ đktc (O°c và 1 atm). Mỗi lượng chất cụ thê’ là một lượng n mol (gọi là số mol). có khối lượng m và chiếm thê tích V nhất định, n là số mol nguyên tử nếu M là khối lượng mol nguyên tử : n là số mol phán tứ nốu M là khối lượng mol phán tử. B. HƯỚNG DẪN (ỈIÃI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. Kết luận đúng : (a) và (c). Bài 2. Cáu diễn tả dúng : (a) và (d). 28 ... . 64 . 5.4 Bài 3. a) nF- = ~ =0,5 (mol) ; nr„ = — = 1 (mol) ; nA|= -0,2 (mol). 56 64 27 VCOn = 22,4.0,175 = 3,92 (lít). VH? = 22.4.1.25 = 28 (lít). • VNọ_ = 22,4.3 = 67,2 (lít). Số mol của hỗn hợp khí bằng tổng số mol các khí : 0,44 0,04 nm - : ■- 0.01 (mol) ; nH = _ = 0,02 (mol) ; cu2 44 ”2 2 nv = = 0,02 (mol) : - 28 => nhổn líợp = 0.05 (mol) ; vhổnhợp = 22.4.0.05 = 1.12 (lít).. Bài 4. a) mN = 0.5.14 = 7 (gam) ; mC| = 0.1.35,5 = 3,55 (gam) ; mo = 3.16 = 48 (gam). b) mNi = 0.5.28 = 14 (gam) ; mCF = 0.1.71 =7,1 (gam) ; mOi = 3.32 = 96 (gam). mFe = 0.1.56 = 5,6 (gam) ; mCu = 2,15.64 = 137,6 (gam) ; mn2S(). = 0,8.98 = 78.4 (gam) ; mCllSO. = 0,5.160 = 80 (gam). Bài 5. Trước hốt phải đổi khối lượng các khí ra số mol khí : _ 100 _ 7 - 100 -o ,72 ,_n = —— = 3.125 (mol) ; nrri_ = —- = 2,273 (mol). °2 32 44 Thể tích cứa hổn hợp khí ỏ' 20 °C và latm là : vhổnhợp = 24.(3.125 + 2,27.3) = 129.552 (lít). Bài 6. Trước hốt cần chuyên đổi khối lượng các khí ra số mol phân tứ : 1 8 nH^ = — - 0,5 (mol) ; n()2 = =2- = 0.25 (mol). nN_ = “—■ = 0.125 (mol) : 2 28 ' 33 nrn = - 0,75 (mol). CƯ2 44 Tỉ lệ về số mol các khí cũng chính là ti lệ về thế tích các khí, ta có sơ đồ biểu thị thể tích các khí là : c. BÀI TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DẪN GIÀI BÀI TẬP Bài 1. Khối lượng cúa 0,25 mol khí CO2 là A. 17,05 gam. B. 17,15 đvC. c. 17,75 gam. Đ. 17,75 đvC. Bài 2. The tích (đktc) cúa 0,25 mol khí nitư là A. 5,6 lít, B. 6.6 lít, c. 6,5 lít. D. 6,0 lít. Bài 3. Khối lượng của 0,5 mol CH4 bằng với khối lượng của A. 1 mol N,. B. 1 mol o,. c. 0,25 mol 02. - D. 0,5 mol 02. Bài 4. Số phán tử axit clohiđric gấp 2 lần số phân tứ có trong 24 gam CH4 là A. 3,6.1023. B. 7.2.1023. ' c. 6.1023. D. 18.1023. Bài 5. Khôi lượng nước trong đó có sô phán tứ bằng số phán tứ có trong 20 gam NaOH là A. 3.1023gam. B. 9 gam. c. 18 gam. D. —~ ,7 gam. 6.1023 Bài 6. Hãy xác định khối lượng và thê tích khí (đktc) của những lượng chất sau : Khối lượng (m) Thể’ tích khí (V) 0.25 mol CH4 - 1.5.I023 phân tử H2 Hỗn hợp gồm 0,05 mol CO, và 0.8 gam H, Hỗn hợp gồm 0,3 mol co2 và 0,15 mol 02 Hỗn hợp gồm N phân tử ! O2, 2N phân tử N2 và 1 1,5N phân tử co2 Bài 7. Hãy ghép một trong các chữ a, b, c, d (chỉ hỗn hợp) với mỗi chữ số 1,2, 3, 4, 5 (chỉ tổng sô' mol của hổn hợp) để đúng số mol. a Hỗn hợp gồm 1,6 gam 02 và 4,4 gam co2 có số mol là 1 0,2 mol b Hỗn hợp gồm 2,24 lít Cl2 và 4,48 lít H2 (đktc) có số mol là 2 0,4 mol c Hỗn hợp gồm 6,4 gam so, và 3,36 lít CO2 (đktc) có số mol là 3 0,3 mol d Dung dịch gồm 0,3 mol HC1 và 9,8 gam H2SO4 có số mol là 4 0,15 mol 5 0,25 mol Bài 8. Một hỗn hợp khí gồm có 32 gam oxi và 3 gam hiđro Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc. Cho biết số phân tử của mỗi khí có trong hỗn hợp Bài 9. Hãy điền vào chỗ (?) để hoàn thành bảng sau : Chất M (khối lượng mol) m (khối lượng chất) n (số mol) co2 9 9 0,5 nh3 9 8,5 9 NaOH 40 9 1 02 9 9 1,5 Fe 9 2,8 9 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Chọn c Áp dụng công thức : m = n.M ta có m = 0,25.44 = 17,75 (gam). Lưu ý đáp án D là kết quả cúa phân tứ khối. Bài 2. Chọn A Àp dụng công thức : n =>v = 22.4.n = 22,4.0,25 = 5,6 (lít). Bài 3. Chọn c Áp dụng công thức : m = n.M, ta có rĩiQ! = 0,5.16 = 8 (gam). Bài 4. Chọn D Số phán tứ trong 24 gam CH4 là l,5x 6.102 ' = 9.1023 => Số phân tử axit clohiđric là : 2x9.1023 = 18.1023 Bài 5. Chọn B Theo giá thiết ta có số phân tứ nước = số phân tứ NaOH trong 20 gam => số mol nước = số mol NaOIl trong 20 gam = 20/40 = 0,5 (mol). => Khối lượng nước là 0,5x18 = 9 (gam). Bài 6. Khối lượng (m) Thể tích khí (V) 0.25 mol CH4 m = 0,25x16 = 4 (gam) V = 0,25x22,4 = 5,6 (lít) 1.5.1023 phân tứ H, m = l,5.10276.102ix2 = 0,5 (gam) V = 0,25x22,4 = 5.6 (lít) Hỗn hợp của 0,05 mol co9 và 0,8 gam IL m = 0,05x44 + 0,8 = 3,0 (gam) V = (0,05 + 0,8/2)x22,4 = 10,08 (lít) Hỗn hợp của 0,3 mol C02 và 0,15 mol o, m = 0.3x44+ 0,15x32 = 13,2 + 4,8 = 18 (gam) V = (0,3 + 0,15)x22,4 = 10,08 (lít) Hổn hợp gồm N phân tứ 02, 2N phán tử N, và 1,5N phân tử co. m = N/NX32 + 2N/Nx28 + 1,5N/Nx44 = 32 + 56 + 66 = 154 (gam) V = (N/N + 2N/N + 1,5N/N)x22,4 = 78,4 (lít) Bài 7. a - 4 ; b - 3 ; c - 5 ; d - 2. Ta có tống số mol hỗn hợp ở phương án a là : na - nf)^ + nCDn - - O’O5 + 0,1 =0,15 (mol). Tổng số mol hỏn hợp ở phương án d là : nd = nHCl + nH2SO4 = °’3 + = °’3 + °’1 = °’4 (mo1). Bài 8. a) vhh = (32/32 + 3/2)x22,4 = 56 (lít). b) Số phân tứ khí o2 = 32/32x6.1 o23 = 6.1 o23 (phân tứ). Số phân tứ khí H2 = 3/2x 6.1023 = 9.1023 (phân tứ). Bài 9. Chất M (khối lượng moi) m (khôi lượng chất) n (số mol) co. 44 22 0,5 nh3 17 8,5 0,5 NaOH 40 40 1 02 32 48 1.5 Fe 56 2.8 0.05

Các bài học tiếp theo

  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5

Các bài học trước

  • Bài 18: Mol
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 8: Bài luyện tập 1

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 8(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 8
  • Giải Hóa 8
  • Giải Hóa Học 8

Giải Bài Tập Hóa Học 8

  • CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Bài 2: Chất
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • Bài 18: Mol
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất(Đang xem)
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 36: Nước
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Từ khóa » Giải Sách Bài Tập Hóa Lớp 8 Bài 19