Giải Bài Tập Hóa 8 Bài 43: Pha Chế Dung Dịch

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Hóa 8Giải Bài Tập Hóa Học 8Bài 43: Pha chế dung dịch Giải bài tập Hóa 8 Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch trang 1
  • Bài 43: Pha chế dung dịch trang 2
  • Bài 43: Pha chế dung dịch trang 3
  • Bài 43: Pha chế dung dịch trang 4
  • Bài 43: Pha chế dung dịch trang 5
Bài 43. PHA CHẾ DUNG DỊCH KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Các bước tính toán, tiến hành pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước, pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trước. Tính toán được lượng chất cấn lấy để pha chế được một dung dịch cụ thể có nồng độ cho trước. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. Đặt m là khối lượng dung dịch ban đầu, khối lượng dung dịch sau là (m - 60). Khối lượng chất tan có trong dung dịch trước và sau là không đối. 15 m _ 18.(m -60) la có phương trình : mp, = = —t ct 100 100 Giải ra ta được : m = 360 (gam). Khối lượng dung dịch trước khi bay hơi nước là 360 gam. Bài 2. Đáp số : c% = 100^3’6 = 18%: 20 Bài 3. - Nồng độ phần trăm của dung dịch : Biết : mct = 10,6 gam ; vdd = 200 ml ; D - 1,05 g/ml. Suy ra mdd = 1,05 gam . 200 = 210 gam. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch là : c% = 100% T0,6 _ - Nồng độ mol của dung dịch : Biết khối lượng mol của Na2CO3 là 106 gam, số mol Na?co3 tan trong dung dịch là : n = = 0,1 (mol). 106 Vậy nồng độ mol của dưng dịch là : CM = - 0,5 (M). Bài 4. Đáp só a) Dung dịch NaCl : c% = 15% ; mdd = 200 gam ; vdd « 182 ml ; CM ~ 2,8 M. Dung dịch Ca(OH)2 : CM = 0,01 M ; nijj o= 199,85 gam ; mdd = 200 gam ; c% = 0,074%. Dung dịch BaClọ : mct = 30 gam ; mjj 0 = 120 gam : vdd = 125 ml ; CM = 1,154 M. Dung dịch KOI 1 : mcl = 42 gam ; mj| Q= 270 gam ; mdd = 312 gam ; c% = 13,46%. Dung dịch CuSO4 : mdd = 20 gam ; mn 0= 17 gam ; vdd = 17,39 ml; CM = 1,078 M. Bài 5. - Khối lượng dung dịch muối có trong chén sứ : Khốiluợng Khốiluọng Khốiluợng chén sú'rỗng chén sú đụng chén sú dụng là 60,26 g dung dịch muối muối kết tinh là 86,26 g là 66,26 g mH o= 86,26 - 66,26 = 20 (gam). Khối lượng muối kết tinh : mcl = 66,26 - 60,26 = 6 (gam). Như vậy ớ 20 °C có 6 gam muối bị hoà tan trong 20 gam nước tạo thành dung dịch bão hoà. Độ tan của muối ở 20°C (khối lượng muối tan trong 100 gam nước tạo ra dung dịch bão hoà ớ 20°C): s = 30 (gam). 20 °C 20 c. BÀI TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DAN giải BÀI TẬP Bài 1. Cần pha chế 25 gam dung dịch nước muối có nồng độ 0,5% ; thì số gam muối ăn và số gam nước cần lấy là A. 0,152 gam và 24,875 gam. B. 0,125 gam và 24,875 gam. c. 0,215 gam và 24,785 gam. D. 0,251 gam và 24,749 gam. Bài 2. Pha thêm 20 gam nước vào 80 gam dung dịch muối ãn có nồng độ 15%. Nồng độ % dung dịch muối ăn thu được là A. 12%. B. 14%. c. 16%. D. 18%. Bài 3. Cần lấy bao nhiêu ml nước cất để pha chế được : 70 gam dung dịch CuSO j 20% từ CuSO4.5H2O và nêu cách pha chế ? 80 ml dung dịch FeSO4 1M từ FeSO4.7H9O và nêu cách pha chế ? Bài 4. Lây bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,05 g/ml) và bao nhiêu ml NaOH 20% (có D = 1.12 g/ml) để pha chế được 1,5 lít dung dịch NaOH 14% (có D = 1,10 g/ml) ? Bài 5. Tính nồng dộ phần trăm cúa dung dịch thu được trong các trường hợp sau : Pha thêm 20 gam nước vào 80 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 15%. Trộn 200 gam dung dịch muối ăn nồng độ 20% với 300 gam dung dịch muối này có nồng độ 5%. Bài 6. Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch H2SO4 IM từ dung dịch H9SO4 98%, có khối lượng riêng D = 1,84 g/ml. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. B Bài 2. A Bài 3. a) Số gam CuSO4 có trong 70 gam dung dịch là : 70.20 z mcuso4 = = 14 (gam). Số gam CuSO4.5H2O cần láy là : "4'250 = 21,88 (gam). 160 Số ml nước cần dùng'là : 70 - 21,88 = 48,12 (ml). Pha chế : Cân 21.88 gam CuSO4.5H2O và cho vào bình cầu 200 ml. Sau đó cho từ từ nước cất vào bình đốn vạch 70 ml thì dừng lại. Trộn đều ta được 70 ml dung dịch CuSO4 20%. b) Số mol FeSO4 có trong 80 ml dung dịch là : 1.0,08 = 0,08 (mol). Số gam FeSO4.7H2O cần lấy là : 0,08.278 = 22,24 (gam). Số ml nước cần dùng là : 80 - 22,24 = 57,76 (ml). Pha chế : Cân 22,24 gàm FeSO4.7H2O và cho vào bình cầu 200 ml. Sau đó cho từ từ nước cất vào bình đến vạch 80 ml thì dừng lại. Trộn đều ta được 80 ml dung dịch FeSO4 im: Bài 4. - Khối lượng NaOI I cộ trong 1,5 lít dung dịch NaOH 14% (D =1,10 g/ml) là _14.1500.1,l mNaOll = —;,,0 — = 231 (gam). Gọi X (ml) và y (ml) là thè tích dung dịch NaOH 10% và NaOH 20% cần dùng để pha chế. Khối lượng \aOH trong các dung dịch lần lượt là 10.X. 1,05 • mNaOII(dđl)- — -0.105x (gam). mNaOH(dd2)= 2°'ị10(1j2'> = 0.224y (gam). Ta có hệ phương trình : 0,105. X + 0,224. y = 231 X + y = 1500 Giải ra ta được X = 882,4 (ml) và y = 617,6 (ml). Pha chế : Đong 882,4 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,05 g/ml) và 617,6 ml dung dịch NaOH 20% (D =1,12 g/ml) vào bình có dung tích 2,0 lít hoặc 2,5 lít: Trộn đều ta được 1,5 lít dung dịch NaOH 14% (D = 1,10 g/ml). Bài 5. a) mNaC| = ' 2 (gam); mdd = 20 + 80 = 100 (gam) c% = 4|-.100% = 12% 100 ux „ _ 200.20 _ „ _300.5 b) . mNaClớdd20c( =40(gam); mNaClớdd 5% =-^ = 15(gam) mNaCi ớ2 dd = 40 + 15 = 55 (gam) mdd sau khi trộn = 200 + 300 = 500 (gam) c% = 100% = 11%. 500 Bài 6. Muốn pha 0,5 lít dung dịch H2SO4 IM cần 49 gam H?SO4. Muốn có 98 gam 1I7SO4 phái lấy 100 gam H2SO4 98%. 49 gam 50 gam.. Vdd=T77 =27,2 (ml). 1,84 Vh2o = 500 - 27,2 = 472.8 (ml). Cách pha : Rót vào bình cầu 472.8 ml nước. Sau đó rót từ từ vào bình cầu 27,2 ml H7SO4 98%. Lắc nhẹ cho dung dịch đồng nhất ta được 0,5 lít dung dịch H2SO4 IM.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Các bài học trước

  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 36: Nước
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 8(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 8
  • Giải Hóa 8
  • Giải Hóa Học 8

Giải Bài Tập Hóa Học 8

  • CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Bài 2: Chất
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • Bài 18: Mol
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 36: Nước
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch(Đang xem)
  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Từ khóa » Giải Bài Tập Sgk Hóa 8 Bài 43