Giải Bài Tập Hóa 8 Bài 6: Đơn Chất Và Hợp Chất - Phân Tử

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Hóa 8Giải Bài Tập Hóa Học 8Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử Giải bài tập Hóa 8 Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trang 1
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trang 2
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trang 3
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trang 4
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trang 5
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trang 6
Bài 6. ĐƠN CHẤT - HƠP CHẤT - PHÂN TỬ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Các chất (đơn chất và hợp chất) thường tồn tại ỏ' 3 trạng thái : rắn, lỏng, khí (hay hơi). Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học. Hợp chất là những chât tạo nên từ hai nguyên tô hoá học trớ lên. Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thê hiện các tính chất hoá học cùa chất. Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tú khối của các nguyên tử trong phân tử. Tính phân tử khối của một số phán tử đơn chất, hợp chất. Xác định được trạng thái vật lí của một vài chất cụ thể. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. “Chất được phân chia thành hai loại lớn là đơn chất và hợp chất. Đơn chất được tạo nên tù' một ngitỵèn tố hoá học, còn hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tô' hoá học trớ lên. Đơn chất lại chia thành kim loại và phi kim. Kim loại có ánh kim, dẫn điện và nhiệt, khác với phi kim không có những tính chất này (trừ than chì dẫn được điện...). Có hai loại hợp chất là : hợp chất vô cơ và hợp chất httn cơ." Bài 2. a) Kim loại đồng được tạo nên từ nguyên tố : đồng ; Kim loại sắt được tạo nên từ nguyên tô': sắt. Khí nitơ tạo nên từ nguyên tố nitơ, khí clo tạo nên từ nguyên tố clo. Các nguyên tử khí liên kết với nhau theo một số lượng nhất định và thường là 2. Bài 3. a) Khí amoniac tạo nên từ N và H, nên là hợp chất, vì phân tử gồm những nguyên tử khác loại (N và H) liên kết với nhau. Photpho đỏ tạo nên -từ p, nên là đơn chất, vì phân tử gồm những nguyên tử cùng loại (P) liên kết với nhau. Axit clohiđric tạo nên từ H và Cl, nên là hợp chất, vì phân tử gồm những nguyên tử khác loại (H và Cl) liên kết với nhau. Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, c và 0, nên ỉà hợp chất, vì phân tử gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau. Glucozơ tạo nên tù' c, H và o nên là hợp chất, vì phân tử gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau. Kim loại magie tạo nên từ Mg, nên là đơn chất, vì phân tử gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau. Bài 4. b) Phân tú' cúa hợp chất gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau, còn phân tứ của đơn chất gồm những nguyên tú' cùng loại liên kết với nhau. Bài 5. Phân tú' nước và phân tú' cacbon dioxit giống nhau ớ chỗ đều gồm ba nguyên từ thuộc hai nguyên tố, lièn kết với nhau theo tỉ lệ 7 : 2. Hình dạng hai phân tứ khác nhau, phân tử nước có dạng gấp khúc, phân tử cacbon đioxit có dạng đường thắng. Bài 8. a) Vì các phân tử nước chuyển động trượt lên nhau. b) Số phân tử giữ nguyên khi 1 ml nước chuyển từ thể lỏng sang thể hơi, nhưng ở thể hơi thì các phân tử rất xa nhau. c. BÀI TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DAN giải I. BÀI TẬP Bài 1. Lựa chọn thí dụ ớ cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I). Các khái niệm (I) Các thí dụ (II) a) Nguyên tủ' 1. Nước muối b) Hợp chất 2. Fe, 02, c c) Chất nguyên chất 3. Nước cất, muối ăn d) Hỗn hợp 4. Muối iot, nước chanh e) Phân tú' 5. KOH, NaCl, co2 6. s, H, Cu, 7. Oọ ; HọSO4 ; Br9 Bài 2. Hãy chi ra và giải thích những trường hợp cho dưới đây, trường hợp nào là đơn chất, là hợp chất ? a) Khí hiđro có phân tử gồm 2 nguyên tử hiđro cấu tạo nên. 2A-ĐHTHH8 Axit clohiđric có phán tử gồm 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử clo cấu tạo nên. Muối ăn có phán tử gồm 1 nguyên tử natri và 1 nguyên tứ clo cấu tạo nên. Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử oxi cấu tạo nên. Khí sunĩurơ có phán tử gồm 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi cấu tạo nên. Đường có phân tử gồm 12 nguyên tử c, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử o cấu tạo nên. Bài 3. Tính phân tử khối của 6 chất ớ bài tập trên và cho biết phân tử chất nào nặng nhất ? Phân tứ chất nào nhẹ nhất ? Bài 4. Hãy chỉ ra trạng thái của các chất cho dưới đày ó' điểu kiện thường (ở áp suất và nhiệt độ phòng). Kim cương ; Than chì ; Thuỷ ngân ; Không khí ; Dầu thực vật dùng làm thực phẩm ; Xăng dùng đê’ chạy ôtỏ, xe máy. Bài 5. Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hoá hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfuro do những nguyên tố nào cấu tạo nên ? Khí sunfuro là dơn chất hay hợp chất ? Bài 6. Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống : Chất được chia làm 2 loại lớn là (1) và (2) Đơn chất được tạo nên từ một (3) ; còn (4) được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trớ lén. Khí hiđro (H2), sắt (Fe), khí nitơ (N2) là : (5) Muối ăn (NaCl), nước (H2O), axit sunfuric (H2SO4) là : (6) Bài 7. Đế phân biệt phân tứ của hợp chất với phân tứ của đơn chất người ta dựa vào trạng thái cúa chất. nhiệt độ sôi của’ chất. c. số lượng nguyên tử trong phân tứ. D. số lượng nguyên tố hoá học trong phân tử. 2B-ĐHTHH8 Bài 8. Trong các cống thức sau, công thức nào là của đơn chất ? A. HC1. B.FcSO4. c. N2. D. N2O. Bài 9. Dãy các công thức biếu diễn toàn hợp chất là HC1, H2SO4, HNO3, FeSO4. FI2, H2O, CO2, H2CO3. N2, HNO3, N2O5, MgO. N2, H2O, HNO3, N2O5. Bài 10. Phát biếu nào đúng trong các phát biểu sau ? H2O là hợp chất tạo nên từ hai đơn chất hiđro và oxi. H2O là hợp chất tạo nên từ một nguyên tử hiđro và oxi. c. H2O là hợp chất tạo nén từ hai nguyên tố hiđro và oxi. D. H2O là hợp chất tạo nên từ hai phân tử hiđro và oxi. Bài 11. Chất có phân tử khối bằng nhau là A. 03 và N2. B. N2vàCO. c. C2H6 và CO2. D. NO2 và so2. Bài 12. Cho các chất sau : o2 ; Cl2 ; co ; CH4 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Br2. Dãy chất gồm các đơn chất là A. o3 ; Cl2 ; CH4. B. o3 ; N2 ; Br2. c. Cl2 ; CO ; CH4 ; CO2. D. Br2 ; SO2 ; NO2 ; co. Bài 13. Hãy đánh dấu X vào cột có chữ Đ nếu đúng và cột có chữ s nếu sai. Đ s 1. Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học. 2. Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tử trở lên. 3. Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trờ lên. 4. Phân tử khối là khối lượng cúa phân tử tính bằng đơn vị cacbon và bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. 5. Trong bất kỳ mẫu chất tinh khiết nào cũng chỉ chứa một loại nguyên tử. 6. Phân tử của bất kỳ đơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử. 7. Phân tử của hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử. 8. Một mẫu đơn chất bao giờ cũng chỉ gồm 1 nguyên tử. II. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Các khái niệm (I) Các thí dụ (II) a) 6 b) 5 c) 2,5,7 d) 1,4 e) 5,7 Bài 2. Đơn chất: khí hiđro, khí ozon. Hợp chất: axit clohiđric, muối ăn, khí sunfurơ, đường. Bài 3. a) Khí hiđro : 2x1 =2 (đvC). Axit clohiđric : 1 + 35,5 = 36,6 (đvC). Muối ãn : 23 + 35,5 = 58,5 (đvC). Khí ozon : 3 X 16 = 48 (đvC). Khí sunfuro : 32 + 2 X 16 =64 (đvC). Đường : 12x 12 + 22x1 + 11x16 = 342 (đvC). Bài 4. - Trạng thái rắn : Kim cương, than chì. Trạng thí lỏng : Thuỷ ngân, dầu thực vật dùng làm thực phẩm ; xăng dùng để chạy ôtô, xe máy. Trạng thái khí: Không khí. Bài 5. Khí suníurơ do nguyên tố lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên. Khí suníurơ là hợp chất. Bài 6. (1) đơn chất, (2) hợp chất, (3) nguyên tố hoá học, (4) hợp chất, (5) đơn chất, (6) hợp chất. Bài 7. D Bài 8. c Bài 9. A Bài 10. c Bài 11. B Bài 12. B Bài 13. Đ s 1. Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học. X 2. Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tử trở lên. X 3. Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên. X 4. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon và bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. X 5. Trong bất kỳ mẫu chất tinh khiết nào cũng chỉ chứa một loại nguyên tứ. X 6. Phân tứ của bất kỳ đơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử. X 7. Phân tử của hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử. X 8. Một mẫu đơn chất bao giờ cũng chỉ gồm 1 nguyên tử. X

Các bài học tiếp theo

  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • Bài 18: Mol

Các bài học trước

  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 2: Chất

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 8(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 8
  • Giải Hóa 8
  • Giải Hóa Học 8

Giải Bài Tập Hóa Học 8

  • CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Bài 2: Chất
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử(Đang xem)
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • Bài 18: Mol
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 36: Nước
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Từ khóa » Khí Ozone Là đơn Chất Hay Hợp Chất