Giải Bài Tập Hóa 9 Bài 11: Phân Bón Hóa Học

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Hóa 9Giải Bài Tập Hóa Học 9Bài 11: Phân bón hóa học Giải bài tập Hóa 9 Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 11: Phân bón hóa học trang 1
  • Bài 11: Phân bón hóa học trang 2
PHÂN BÓN HOÁ HỌC A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số phân bón hoá học thông dụng. Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hoá học thông dụng. Tính hàm lượng các nguyên tố N, p, K trong các mẫu phân bón. B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK NH4NO3: Amoni nitrat (NH4)2SO4 : Amoni sunfat Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophotphat (NH4)2HPO4 : Amoni hiđrophotphat Bài 1, a) Tên hoá học của phân bón : KC1 : Kali clorua NH4C1 : Amoni clorua Ca3(PO4)2: Canxi photphat KNOq : Kali nitrat Hai nhóm phân bón : Phân bón đơn : KC1, NH4NO3, NH4C1, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2. Phân bón kép : (NH4)ọHPO4, KNO3. Phân bón kép NPK : Trộn các phân bón NH4NO3, (NH4)9HPO4 và KC1 theo tỉ lệ thích hợp, được phân bón NPK. Bài 2.* Phương pháp hoá học nhận biết KC1, NH4NO3 và Ca(H2PO4)2 : Đun nóng với dd kiềm, chất nào có mùi khai là phân bón NH4NO3. Cho dd Ca(OH)2 vào, chất nào tạo ra kết tủa trắng là phân bón Ca(H2PO4)2. Chất còn lại là phân bón KC1. Bài 3. a) Nguyên tố dinh dưỡng là đạm (nitơ). 21% đạm (nitơ). 106 gam đạm (nitơ). c. BÀI TẬP BỔ SƯNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài tập Bài 1. Nhóm gồm các loại phân bón thích hợp cho đất chua là A. K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3 B. NH4C1, NH4NO3, (NH4)2SO4 c. KC1, NH4C1, Ca(H2PO4)2 D. K2SO4, Ca(H2PO4)2, NH4C1 Bài 2. Loại phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ lớn nhất ? A. NH4C1 B. KNO3 c. (NH2)2CO D. (NH4)2SO4 Bài 3. Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 65,9% B. 56,9% c. 32,95% D. 69,5% Bài 4. Có 3 mẫu phân bón không ghi nhãn là NH4C1, KC1, KNO3, Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bón trên bằng phương pháp hoá học. Bài 5. Một loại phân bón NPK có kí hiệu là 16.12.18 (Kí hiệu này cho biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N. P2O5. K2O). Tính hàm lượng của N, p, K trong loại phân bón đó. Hướng dẫn giải Bài 1. A Bài 2. c Bài 3. A Bài 4. Hoà tan các mẫu phân bón vào nước được các mẫu : Cho dung dịch Ca(OH)2 vào các mẫu. Xuất hiện kết tủa là Ca(H2PO4)2 : 2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 > Ca3(PO4)2 ị + 2H2O Cho NaOH vào các mẫu và đun nóng. Mẫu nào có khí thoát ra làm xanh quỳ ẩm là NH4C1; chất còn lại là KNO3 và KC1 : NH4C1 + NaOH > NaCl + NH3 T + H2O -Cho AgNO3 vào hai mẫu còn lại. Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là KC1: AgNO3 + KC1 > AgCl ị + KNO3 Bài 5. %p = 0,44.12% = 5,28% ; %K = 0,83.18% = 14,94%

Các bài học tiếp theo

  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại

Các bài học trước

  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 9(Đang xem)
  • Giải Hóa 9
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 9

Giải Bài Tập Hóa Học 9

  • Chương 1 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 11: Phân bón hóa học(Đang xem)
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Chương 2 - KIM LOẠI
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Chương 3 - PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Bài 25: Tính chất của phi kim
  • Bài 26: Clo
  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Chương 4 - HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan
  • Bài 37: Etilen
  • Bài 38: Axetilen
  • Bài 39: Benzen
  • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
  • Bài 41: Nhiên liệu
  • Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
  • Chương 5 - DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
  • Bài 44: Rượu etylic
  • Bài 45: Axit axetic
  • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axeitc
  • Bài 47: Chất béo
  • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
  • Bài 50: Glucozơ
  • Bài 51: Saccarozơ
  • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 53: Protein
  • Bài 54: Polime
  • Bài 56: Ôn tập cuối năm

Từ khóa » Giải Sách Giáo Khoa Hóa 9 Bài 11