Giải Bài Tập Hóa 9 Bài 25: Tính Chất Của Phi Kim

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Hóa 9Giải Bài Tập Hóa Học 9Bài 25: Tính chất của phi kim Giải bài tập Hóa 9 Bài 25: Tính chất của phi kim
  • Bài 25: Tính chất của phi kim trang 1
  • Bài 25: Tính chất của phi kim trang 2
  • Bài 25: Tính chất của phi kim trang 3
  • Bài 25: Tính chất của phi kim trang 4
Chương 3. PHI KIM. sơ LƯỢC VE BANG TUAN HOÀN CÁC NGUYÊN Tố HOÁ HỌC Bài 25 TÍNH CHẤT CỬA PHI KIM KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Phi kim tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí; không dẫn điện, dẫn nhiệt,... Tính chất hoá học : Tác dụng với kim loại, với hiđro, với oxi. Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim. Viết một số pthh theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim. Giải bài tập về một số phi kim và hợp chất của nó. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 5. a) Có thể thay tên các chất trong sơ đồ như sau : s > so2 > so3 > H2SO4 > Na2SO4 > BaSO4 Bài 6.* PTHH : Fe + s ——> FeS pựa vào tỉ lệ khối lượng của Fe và s thì Fe còn dư sau phản ứng. Hỗn hợp A gồm FeS mới tạo thành và Fe dư sau phản ứng : FeS + 2HC1 -> FeCl2 + H2S Fe + 2HC1 -> FeCl2 + H2 Hỗn hợp khí B gồm : H2S và H2. - Khối lượng Fe phản ứng với 1,6 gam s là : mFe = "ly6 = 2,8 (gam) < 5,6 (gam), Vậy lượng Fe dư : 5,6 - 2,8 = 2,8 (gam). Số mol FeS bằng số mol của s : = 0,05 (mol). Số mol Fe dư : 2,8 : 56 = 0,05 (mol); Số mol HC1 phản ứng : 0,2 (mol). => Thể tích dung dịch HC1 : = 0,2 (lít). c. BÀI TẬP BỔ SƯNG VÀ HƯỚNG DẪN giải Bài tập Bài 1. Dãy gồm các phi kim được sắp xếp tăng dần mức độ hoạt động hoá học là A. o, N, F, c. B. F, Cl, Br, I. c. F, o, p, s. D. p, s, Cl, F. Bài 2. Cho các pthh : 1. 2Fe + 3S -> Fe2S3 2. 2Fe + 3CF -> 2FeCl3 3. S + Oo SOo 4. 3C + A12O3 -> 2A1 + 3COỌ 5. c + co2 —> 2CCO 6. H2 + s -> h2s Các pthh viết đúng là A. 1,2, 3,4. B. 3, 4, 5, 6. c. 1,3, 5, 6. D. 2, 3, 5, 6. Bài 3. Nguyên tố phi kim R tác dụng với oxi tạo thành oxit có công thức là R2O5 trong đó tỉ lệ khối lượng của R với oxi là 0,775. R là phi kim nào sau đây ? A. N. B. p. c. Cl. D. As. Bài 4. Hãy chọn chất thích hợp điển vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập pthh : (...) + Br2 —> FeBr3. b) (...) + Fe FeS. c) (...) + Cu —> CuO. d) (...) + Cl2 —> HC1. e) (...) + Fe2O3 —» Fe + HọO. Bài 5. Hỗn hợp khí gồm Cl2 và 02 có tỉ khối so với H2 là 29. Hãy tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 6. Khí 02 có lãn SO2 và co2. Bằng phương pháp hoá học hãy làm sạch khí 02. Bài 7. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và 02 (trong đó clo chiếm 2/3 về thể tích) tác dụng vừa đủ với m gam Mg. Hỗn hợp thu được hoà tan vào 500 ml dung dịch HC1 IM thu được dung dịch A. Viết các pthh xảy ra. Tính nồng độ các chất trong A. (Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) . Bài 8. Nung m gam kẽm với 1,6 gam ỉưu huỳnh trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch dung dịch HCỈ dư thì thu được 3,36 lít hỗn hợp khí H2 và H2S (đktc). Viết các pthh xảy ra. Tính giá trị của m. II. Hướng dẫn giải Bàil.D Bài 2. D Bài 3. B b) s + Fe —-—> FeS d) H2 + Cl2 —2HC1. Bài 4. a) 2Fe + 3Br2 —FeCl3 02+ 2Cu —2CuO e) 3H2 + Fe2O3 —2 Fe + 3H2O. Bài 5. Mị^ = 29.2 = 58. Theo quy tắc đường chéo ta có : vo2 32 13 ->% vc, = 10Q%'2 « 66,67% ; % Vp, = 100% - 66,67% = 33.33%. C12 1 + 2 ’ ’ o2 Bài 6. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH đặc : co2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O so2 + 2NaOH-> Na2SO3 + H2O Bài 7. nhh = =0,15 (mol); nC!2 = ^y^ = o,l (mol) nOọ = 0,05 (mol); nHC1 = 0,5.1 = 0,5 (mol) Các pthh : 02 + 2Mg 0,05 ■> 2MgO 0,1 . () cụ + Mg —MgCl2 0,1 0,1 MgO + 2HC1 > MgCl2 + H2O 0,1 0,2 0,1 Cãn cứ các pthh ta có : nMgCl2 = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) ; nHC1(dư) = 0,5 - 0,2 = 0,3 (mol). CM(MgCl2) = ỳr = °’4 (M) ỉ CM(HC1) = = 0,6 (M). Bài 8. a) Các pthh xảy ra : Zn + s —ZnS (1) 0,05 0,05 0,05 Zn + 2HC1 -> ZnCl2 + H2 t . (2) ZnS + 2HC1 —> ZnCl2 + H2ST (3) 0,05 0,05 m = 6,5 i gam

Các bài học tiếp theo

  • Bài 26: Clo
  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan

Các bài học trước

  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 9(Đang xem)
  • Giải Hóa 9
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 9

Giải Bài Tập Hóa Học 9

  • Chương 1 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Chương 2 - KIM LOẠI
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Chương 3 - PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Bài 25: Tính chất của phi kim(Đang xem)
  • Bài 26: Clo
  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Chương 4 - HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan
  • Bài 37: Etilen
  • Bài 38: Axetilen
  • Bài 39: Benzen
  • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
  • Bài 41: Nhiên liệu
  • Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
  • Chương 5 - DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
  • Bài 44: Rượu etylic
  • Bài 45: Axit axetic
  • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axeitc
  • Bài 47: Chất béo
  • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
  • Bài 50: Glucozơ
  • Bài 51: Saccarozơ
  • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 53: Protein
  • Bài 54: Polime
  • Bài 56: Ôn tập cuối năm

Từ khóa » Giải Sách Bài Tập Bài 25 Tính Chất Của Phi Kim