Giải Bài Tập Hóa 9 Bài 44: Rượu Etylic

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Hóa 9Giải Bài Tập Hóa Học 9Bài 44: Rượu etylic Giải bài tập Hóa 9 Bài 44: Rượu etylic
  • Bài 44: Rượu etylic trang 1
  • Bài 44: Rượu etylic trang 2
  • Bài 44: Rượu etylic trang 3
  • Bài 44: Rượu etylic trang 4
Chương 5. DẨN XUAT của HIĐROCACBON. POLIME Bài 44 RƯỢU ETYLIC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất. Độ rượu là số mililit rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. . 3. Công thức cấu tạo : CH3-CH2-OH. Trong phân tử có một nhóm -OH làm cho rượu etylic có những tính chất hoá học đặc trưng. Tính chất hoá học : Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy. ứng dụng : Làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp. Điều chế: Từ tinh bột, đường hoặc etilen. Viết được các PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn ; Phán biệt được rượu etylic và benzen ; Tính được độ rượu, khối lượng rượu etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng hiệu suất quá trình. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. Câu đúng (d). Bài 2. Chất CH3 - CH3, C6H6, CH3 - o - CH3 không tác dụng với Na vì không có nhóm -OH. CH3 - CH2 - OH phản ứng được với Na vì trong phân tử có nhóm -OH. Bài 3. Các PTHH : ống 1 : 2CH3CH2OH + 2Na -> 2CH3CH2ONa + H2f Ống 2 : 2H2O + 2Na -> 2NaOH + H2t và 2CH3CH2OH + 2Na -> 2CH3CH2ONa + H2t Ống 3 : 2H2O + 2Na -> 2NaOH + H2t Bài 4. a) Các con số 45°, 18°, 12° có nghĩa là trong 100 ml rượu có 45 ml, 18 ml, 12 ml rượu etylic nguyên chất. Sò' ìnililit rượu etylic có trong 500 ml rượu 45° là = 225 (ml). V J & V 100 225 VẠy sổ mililit rượu 25° thu được từ 500 ml rượu 45° là —^7-. 100 = 900 (ml) 25 hay 0.9 lít. Bài 5. Phương trình hoá học của phản ứng đốt cháy rượu etylic : C2H5()H + 3O2 —> 2CO2 + 3H2O 1 mol 3 mol 2 mol 0,2 mol y mol X mol Số mol rượu e 9 2 tvlic : — = 46 0,2 (mol). Theo phản ứng sô mol co2 tạo ra là X = = 0,4 (mol). Vậy VCq2 = 0,4.22,4 = 8,96 (lít). Số mol 02 cần dùng cho phản ứng là 0,2.3 = 0,6 (mol). Thể tích oxi cần dừng ở đktc là : 0,6.22,4 = 13,44 (lít). Vậy thể tích không khí cần dùng là = 67 2 (lít)' c. BÀI TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DAN giai Bài tập Bài 1. Rượu 45° là dung dịch rượu với nước trong đó cứ 100 ml dung dịch có 45 ml rượu nguyên chất. trong đó rượu chiếm 55% về thể tích. c. trong đó rượu chiếm 45% về khối lượng. D. trong đó nước chiếm 45% về thể tích. Bài 2. Tính chất nào sau đây không phải là của rượu etylic ? Rượu etylic tác dụng với natri, giải phóng khí hiđro. là chất lỏng, tan vô hạn trong nước, c. làm mất màu dung dịch brom. D. tác dụng với oxi không khí. Bài 3. Rượu etylic có thể được điều chế từ tinh bột. đường saccarozo. c. etilen D. tinh bột, đường saccarozo và etilen. Bài 4. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau : CH3-CH2-CH2-OH + -> CH3-CH2-CH2-ONa + H2 CH3-CH2-OH +CH3COOH -> + H2O CH3-CH2-OH + -> co2 + H2O Bài 5. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của một rượu dạng ROH, biết 0,46 gam rượu tác dụng hết với natri giải phóng 112 ml H2 (đktc). Bài 6. Cho 20 ml rượu 90° tác dụng với natri lấy dư. Viết các phương trình hoá học có thể xảy ra. Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml. II. Hướng dẫn giải Bài 1. A ; Bài 2. c ; Bài 3. B Bài 4. a) 2CH3-CH2-CH2-OH + 2Na -> 2CH3-CH2-CH2-ONa + H, CH3-CH2-OH + CH3COOH H2S04d-'°..,> CH3COOCH2CH3 + H2O CH3-CH2-OH + 3O2 —2CO2 + 3H2O Bài 5. ROH + Na -> RONa + ị H21 2 - nu, = -Ẹ = 0,005 (mol) H2 22,4 . Theo phương trình hoá học : nROH = 2 nH? = 0,005.2 = 0,01 (mol) 0,46 gam rượu có số mol là 0,01 mol —» Mrươu = — = ^"77 = 46 n 0,01 Mroh = 46 => Mr_ = 46 - 17 = 29. Vậy R- là gốc CH3-CH2- Vậy rượu là CH3CH2OH. Bài 6. a) Phương trình hoá học : V. z . hỗn hợp 20 ml rượu 90° => Vrươu = 2*^) = 18 (ml) => VH o = 20 - 18 = 2 (ml) 100 2 Theo công thức : m = V. D => mrirợu = 18. 0,8 = 14,4 (gam).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 45: Axit axetic
  • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axeitc
  • Bài 47: Chất béo
  • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
  • Bài 50: Glucozơ
  • Bài 51: Saccarozơ
  • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 53: Protein
  • Bài 54: Polime
  • Bài 56: Ôn tập cuối năm

Các bài học trước

  • Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
  • Bài 41: Nhiên liệu
  • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
  • Bài 39: Benzen
  • Bài 38: Axetilen
  • Bài 37: Etilen
  • Bài 36: Metan
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 9(Đang xem)
  • Giải Hóa 9
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 9

Giải Bài Tập Hóa Học 9

  • Chương 1 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Chương 2 - KIM LOẠI
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Chương 3 - PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Bài 25: Tính chất của phi kim
  • Bài 26: Clo
  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Chương 4 - HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan
  • Bài 37: Etilen
  • Bài 38: Axetilen
  • Bài 39: Benzen
  • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
  • Bài 41: Nhiên liệu
  • Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
  • Chương 5 - DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
  • Bài 44: Rượu etylic(Đang xem)
  • Bài 45: Axit axetic
  • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axeitc
  • Bài 47: Chất béo
  • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
  • Bài 50: Glucozơ
  • Bài 51: Saccarozơ
  • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 53: Protein
  • Bài 54: Polime
  • Bài 56: Ôn tập cuối năm

Từ khóa » Giải Bài Tập Sgk Hóa 9 Bài 44