Giải Bài Tập Quy đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức | Bài Tập Toán THCS
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Lời ngỏ
- Liên hệ
- Sitemap
- Toán lớp 9
- Toán lớp 8
- Toán lớp 7
- Toán lớp 6
- Bài tập toán 9
- Bài tập toán 8
- Bài tập toán 7
- Bài tập toán 6
- Giải đáp
Giải bài tập quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
9/04/2015Giải bài tập 14 trang 43 SGK đại số 8
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) $\frac{5}{x^5y^3}$ và $\frac{7}{12x^3y^4}$ b) $\frac{4}{15x^3y^5}$ và $\frac{11}{12x^4y^2}$ Bài giải: a) Ta có: - MTC = 12$x^5y^4$ - Nhân tử phụ: $\frac{12x^5y^4}{x^5y^3}$ = 12y; $\frac{12x^5y^4}{12x^4y^2}$ = $x^2$ - Quy đồng: $\frac{5}{x^5y^3}$ = $\frac{5.12y}{x^5y^3.12y}$ = $\frac{60y}{12x^5y^4}$ $\frac{7}{12x^3y^4}$ = $\frac{7.x^2}{12x^3y^4.x^2}$ = $\frac{7x^2}{12x^5y^4}$ b) Ta có: - MTC = 60$x^4y^5$ - Nhân tử phụ: 60$x^4y^5$ : 15$x^3y^5$ = 4x; 60$x^4y^5$ : 12$x^4y^2$ = 5$y^3$ - Quy đồng: $\frac{4}{15x^3y^5}$ = $\frac{4.4x}{15x^3y^5.4x}$ = $\frac{16x}{60x^4y^5}$ $\frac{11}{12x^4y^2}$ = $\frac{11.5y^3}{12x^4y^2.5y^3}$ = $\frac{55y^3}{60x^4y^5}$.Giải bài tập 15 trang 43 SGK đại số 8
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) $\frac{5}{2x + 6}$ và $\frac{3}{x^2 - 9}$ b) $\frac{2x}{x^2 - 8x + 16}$ và $\frac{x}{3x^2 - 12x}$ Bài giải: a) - Phân tích mẫu thành nhân tử: 2x + 6 = 2(x + 3); $x^2$ - 9 = (x + 3)(x - 3) - MTC: 2(x + 3)(x - 3) = 2($x^2 - 9) - Quy đồng: $\frac{5}{2x + 6}$ = $\frac{5}{2(x + 3)}$ = $\frac{5(x - 3)}{2(x + 3)(x - 3)}$ $\frac{3}{x^2 - 9}$ = $\frac{3}{(x + 3)(x - 3)}$ = $\frac{3.2}{2(x + 3)(x - 3)}$ = $\frac{6}{2(x + 3)(x - 3)}$ b) - Phân tích mẫu thành nhân tử: $x^2$ – 8x + 16 = $(x – 4)^2$ 3$x^2$ – 12x = 3x(x – 4) - MTC: 3x$(x – 4)^2$ - Quy đồng: $\frac{2x}{x^2 - 8x + 16}$ = $\frac{2x}{(x – 4)^2}$ = $\frac{2x.3x}{3x(x – 4)^2}$ = $\frac{6x^2}{3x(x – 4)^2}$ $\frac{x}{3x^2 - 12x}$ = $\frac{x}{3x(x - 4)}$ = $\frac{x(x - 4)}{3x(x - 4)^2}$. Xem lại: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung Phân tích đa thức thành nhân tử dùng hằng đẳng thức Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử.Giải bài tập 16 trang 43 SGK đại số 8
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): a) $\frac{4x^2 - 3x + 5}{x^3 - 1}$; $\frac{1 - 2x}{x^2 + x + 1}$ và -2 b) $\frac{10}{x + 2}$ ; $\frac{5}{2x - 4}$ và $\frac{1}{6 - 3x}$ Bài giải: a) - Phân tích mẫu thành nhân tử: $x^3$ – 1 = (x – 1)($x^2$ + x + 1) - MTC: (x - 1)($x^2$ + x + 1) - Quy đồng: $\frac{4x^2 - 3x + 5}{x^3 - 1}$ = $\frac{4x^2 - 3x + 5}{(x – 1)($x^2$ + x + 1)}$ $\frac{1 - 2x}{x^2 + x + 1}$ = $\frac{(1 - 2x)(x – 1)}{(x^2 + x + 1)(x – 1)}$ -2 = $\frac{-2(x^3$ – 1)}{(x^2 + x + 1)(x – 1)}$ b) - Phân tích mẫu thành nhân tử: x + 2; 2x - 4 = 2(x - 2); 6 - 3x = 3(2 - x) = -3(x - 2) - MTC = 6(x - 2)(x + 2) - Quy đồng: $\frac{10}{x + 2}$ = $\frac{10.6(x - 2)}{6(x - 2)(x + 2)}$ = $\frac{60(x - 2)}{6(x - 2)(x + 2)}$ $\frac{5}{2x - 4}$ = $\frac{5}{2(x - 2)}$ = $\frac{5.3(x + 2)}{2(x - 2).3(x + 2)}$ = $\frac{15(x + 2)}{6(x - 2)(x + 2)}$ $\frac{1}{6 - 3x}$ = $\frac{1}{-3(x - 2)}$ = $\frac{1.(-2)(x + 2)}{-3(x - 2)(-2)(x + 2)}$ = $\frac{-2(x + 2)}{6(x - 2)(x + 2)}$.Giải bài tập 17 trang 43 SGK đại số 8
Đố: Cho hai phân thức $\frac{5x^2}{x^3 - 6x^2}$ và $\frac{3x^2 + 18x}{x^2 - 36}$ Khi quy đồng, bạn Tuấn đã chọn MTC = $x^2$(x + 6)(x - 6), còn bạn Lan bảo rằng: "quá đơn giản! MTC = x - 6". Theo bạn, bạn nào chọn đúng? Bài giải: Trước hết, để biết bạn nào chọn đúng, ta phân tích mẫu thức thành nhân tử: $x^3$ - 6$x^2$ = $x^2$(x - 6) $x^2$ - 36 = (x - 6)(x + 6) MTC sẽ là $x^2$(x - 6)(x + 6) Vậy MTC của bạn Tuấn đúng.Giải bài tập 18 trang 43 SGK đại số 8
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) $\frac{3x}{2x + 4}$ và $\frac{x + 3}{x^2 - 4}$ b) $\frac{x + 5}{x^2 + 4x + 4}$ và $\frac{x}{3(x + 2)}$ Bài giải: a) - Phân tích mẫu thành nhân tử: 2x + 4 = 2(x + 2) x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2) - MTC: 2(x - 2)(x + 2) - Quy đồng: $\frac{3x}{2x + 4}$ = $\frac{3x}{2(x + 2)}$ = $\frac{3x(x - 2)}{2(x + 2)(x - 2)}$ $\frac{x + 3}{x^2 - 4}$ = $\frac{2(x + 3)}{2(x - 2)(x + 2)}$ = $\frac{2x + 6}{2(x - 2)(x + 2)}$ b) - Phân tích mẫu thành nhân tử: $x^2$ + 4x + 4 = $(x + 2)^2$ - MTC: 3$(x + 2)^2$ - Quy đồng: $\frac{x + 5}{x^2 + 4x + 4}$ = $\frac{x + 5}{(x + 2)^2}$ = $\frac{3(x + 5)}{3(x + 2)^2}$ = $\frac{3x + 15}{3(x + 2)^2}$ $\frac{x}{3(x + 2)}$ = $\frac{x(x + 2)}{3(x + 2)(x + 2)}$ = $\frac{x^2 + 2x}{3(x + 2)^2}$.Giải bài tập 19 trang 43 SGK đại số 8
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: $\frac{1}{x + 2}$; $\frac{8}{2x - x^2}$ b) $x^2$ + 1; $\frac{x^4}{x^2 - 1}$ c) $\frac{x^3}{x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3}$; $\frac{x}{y^2 - xy}$ Bài giải: a) - Phân tích mẫu thành nhân tử: 2x - $x^2$ = -x(x - 2) - MTC: x(x - 2)(x + 2) - Quy đồng: $\frac{1}{x + 2}$ = $\frac{x(x - 2)}{x(x - 2)(x + 2)}$ $\frac{8}{2x - x^2}$ = $\frac{8}{-x(x - 2)}$ = $\frac{-8}{x(x - 2)}$ = $\frac{-8(x + 2)}{x(x - 2)(x + 2)}$ = $\frac{-8x - 16)}{x(x - 2)(x + 2)}$ b) MTC: $x^2$ - 1 - Quy đồng: $x^2$ + 1 = $\frac{(x^2 + 1)(x^2 - 1)}{x^2 - 1}$ = $\frac{x^4 - 1}{x^2 - 1}$ $\frac{x^4}{x^2 - 1}$ = $\frac{x^4}{x^2 - 1}$ c) - Phân tích mẫu thành nhân tử: $x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3$ = $(x - y)^3$ $y^2$ - xy = -y(x - y) - MTC: y$(x - y)^3$ - Quy đồng: $\frac{x^3}{x^3 - 3x^2y + 3xy^2 - y^3}$ = $\frac{x^3}{(x - y)^3}$ = $\frac{x^3y}{(x - y)^3y}$ $\frac{x}{y^2 - xy}$ = $\frac{-x}{y(x - y)}$ = $\frac{-x(x - y)^2}{y(x - y)^3}$ Mỗi bài toán có nhiều cách giải, đừng quên chia sẻ cách giải hoặc ý kiến đóng góp của bạn ở khung nhận xét bên dưới. Xin cảm ơn!CÙNG CHIA SẺ ĐỂ KIẾN THỨC ĐƯỢC LAN TỎA!
Be a FanBài học liên quan.
Next « Prev Post Previous Next Post »Cảm ơn các bạn đã ghé thăm trang GIẢI BÀI TẬP TOÁN và để lại những cảm nhận tích cực! Subscribe to: Post Comments (Atom)
Xem nhiều
- [Toán 8] Tìm x. Ngày 28/8/2017 bạn Ánh Nhung yêu cầu bài toán: Tìm x a) 2$x^2$ + 3(x - 1)(x + 1) = 5x(x + 1) b) $(x + 2)^2$ - $(x - 2)^2$ = 8x c) (2x - ...
- [Toán 9] Chứng minh OA vuông góc với EF. Ngày 8/5/2017 bạn Nguyễn Thị Hồng Ngọc gửi bài toán: Cho tam giác ABC nội tiếp (o;r) các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H.
- [Toán 9] Chứng minh BC = AB.cosB + AC.cosC Ngày 4/10/2018 bạn Anh Tran gửi bài toán: Cho tam giác ABC nhọn a) Chứng minh $\frac{BC}{sinA}$ = $\frac{AC}{sinB}$ = $\frac{AB}{sinC}$ b...
- [Toán 9] Chứng minh a/sinA = b/sinB = c/sinC. Trả lời bạn Đăng độc đáo, ngày 31/10/2016 bạn gửi bài toán: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = c, AC = b, BC = a. Chứng minh rằng : $\f...
- [Toán 9] Chứng minh: AH^3 = BC.BE.CF Ngày 17/8/2017 bạn có nickname Henji Hatori gửi bài tập Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết $\frac{AH}{AC}$ = $\frac{3}{5}$...
- Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. Định lí Ta-lét cho ta biết nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó ...
- [Toán 8] Chứng minh IK đi qua trung điểm của MN. Ngày 20/10/2017 bạn Uyển Nhi Chung gửi bài toán: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của CD và AB. 1) Chứng minh...
- Định lí Ta-lét trong tam giác. Trong khi giải bài tập, các anh chị lớp 9 hay lập luận áp dụng định lí Ta-lét trong tam giác ta có... gì gì đó một cách rất "bí hiểm...
- Giải bài tập quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Giải bài tập 14 trang 43 SGK đại số 8 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) $\frac{5}{x^5y^3}$ và $\frac{7}{12x^3y^4}$ b) $...
- [Toán 9] Chứng minh tam giác ABC đều. Chứng minh tam giác đều, nghe giống như một bài toán lớp 7 . Tuy nhiên, với bài toán sau , ta phải vận dụng những kiến thức của cả toán lớp ...
Danh mục
- Bài giảng toán 6
- Bài giảng toán 7
- Bài giảng toán 8
- Bài giảng toán 9
- Bài tập hình 9
- Bài tập SGK đại 8
- Bài tập SGK đại 9
- Bài tập SGK hình 8
- Bài tập SGK toán 6
- Bài tập SGK toán 7
- Bài tập toán 6
- Bài tập toán 7
- Bài tập toán 8
- Bài tập toán 9
- Công cụ giải toán.
- Đại số 7
- Đại số 8
- Đại số 9
- Để học giỏi Toán.
- Giải đáp
- Giải SBT toán 6
- Giải SBT toán 7
- Giải SBT toán 8
- Giải SBT toán 9
- Hình học 6
- Hình học 7
- Hình học 8
- Hình học 9
- Số học 6
- Toán học vui
- Toán lớp 6
- Toán lớp 7
- Toán lớp 8
- Toán lớp 9
- Trắc nghiệm toán 6
- Trắc nghiệm toán 7
- Trắc nghiệm toán 8
- Trắc nghiệm toán 9
Lưu trữ
- ► 2018 (27)
- ► October (1)
- ► September (2)
- ► August (4)
- ► April (1)
- ► March (5)
- ► February (7)
- ► January (7)
- ► 2017 (195)
- ► December (9)
- ► November (10)
- ► October (19)
- ► September (14)
- ► August (29)
- ► July (12)
- ► June (5)
- ► May (13)
- ► April (24)
- ► March (16)
- ► February (21)
- ► January (23)
- ► 2016 (186)
- ► December (29)
- ► November (17)
- ► October (21)
- ► September (17)
- ► August (5)
- ► July (7)
- ► June (15)
- ► May (2)
- ► March (12)
- ► February (19)
- ► January (42)
- ► 2014 (16)
- ► August (16)
Sân chơi Toán học.
Từ khóa » Cách Quy đồng Khử Mẫu Lớp 9
-
Cách Giải Phương Trình Bậc 2 Chứa ẩn ở Mẫu - Toán Lớp 9 - Hayhochoi
-
Cách Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu Cực Hay, Có đáp án
-
Cách Giải Phương Trình Bậc 2 Chứa ẩn ở Mẫu - Toán Lớp 9
-
Cách Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu
-
CÁCH QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC. BÀI TẬP ĐẠI ...
-
KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN. NĂM HỌC 2021 - YouTube
-
Bài 5 : Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu | Toán Học Phổ Thông - SGK
-
Cách Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu Cực Hay, Có đáp án
-
Cách Quy đồng Khử Mẫu Lớp 9 - Hàng Hiệu
-
Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu Toán 9 | Dương Lê
-
Giải Hệ Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu Lớp 9 - Thả Rông
-
Cách Quy đồng Khử Mẫu - Hỏi Đáp
-
Cách Làm Bài Toán Rút Gọn Lớp 9 Hay Nhất - TopLoigiai