Giải Bài Tập SGK Bài 22 Vật Lý 11 Cơ Bản & Nâng Cao - Hoc247

YOMEDIA Trang chủ Vật Lý 11 Chương 4: Từ Trường Giải bài tập SGK Bài 22 Vật lý 11 Cơ bản & Nâng cao ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm

21 BT SGK

76 FAQ

Hướng dẫn giải bài tập SGK Cơ bản và Nâng cao chương trình Vật lý 11 Bài 22 Lực Lo-ren-xơ giúp các em học sinh năm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức lý thuyết.

ATNETWORK
  • Bài tập 1 trang 138 SGK Vật lý 11

    Lực Lo-ren-xơ là gì? Viết công thức của lực Lo-ren-xơ.

  • Bài tập 2 trang 138 SGK Vật lý 11

    Phát biểu quy tắc bàn tay trái cho lực Lo-ren-xơ.

  • Bài tập 3 trang 138 SGK Vật lý 11

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    Lực Lo-ren-xơ

    A. Vuông góc với từ trường.

    B. Vuông góc với vận tốc.

    C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường.

    D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích.

  • Bài tập 4 trang 138 SGK Vật lý 11

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì

    A. Hướng di chuyển thay đổi.

    B. Độ lớn của vận tốc thay đổi.

    C. Động năng thay đổi.

    D. Chuyển động không đổi.

  • Bài tập 5 trang 138 SGK Vật lý 11

    Một ion theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?

    A. .

    B. R.

    C. 2R.

    D. 4R.

  • Bài tập 6 trang 138 SGK Vật lý 11

    So sánh lực điện và lực Lo-ren-xơ cùng tác dụng lên một điện tích.

  • Bài tập 7 trang 138 SGK Vật lý 11

    Hạt prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m dưới tác dụng của một từ trường đều \(B = 10^{-2} T\). Xác định:

    a) Tốc độ của prôtôn.

    b) chu kì chuyển động của prôtôn.

    Cho \(m_p = 1,672.10^{-27} kg.\)

  • Bài tập 8 trang 138 SGK Vật lý 11

    Trong một từ trường đều có thẳng đứng, cho một dòng các ion bắt đầu đi vào từ trường từ điểm A và đi ra điểm C, sao cho AC là đường tròn trong mặt phẳng ngang. Các ion có cùng điện tích, cùng vận tốc ban đầu. Cho biết khoảng cách AC giữa điểm đi vào và điểm đi ra đối với ion C2H5OH+ là 22,5 cm, xác định khoẳng cách AC đối với các ion C2H5OH+; C2H5+; OH+; CH2OH+; CH3+; CH2+.

  • Bài tập 1 trang 160 SGK Vật lý 11 nâng cao

    Chọn câu đúng.

    Phương của lực Lo-ren-xơ

    A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

    B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt.

    C. vuông góc với đường sức từ nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.

    D. vuông góc với cả đường sức từ và vectơ vận tốc của hạt.

  • Bài tập 2 trang 161 SGK Vật lý 11 nâng cao

    Chọn câu đúng.

    Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường

    A. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo chỉ khi q > 0.

    B. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo chỉ khi q < 0.

    C. luôn luôn hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo.

    D. chưa kết luận được vì chưa biết dấu của điện tích và chiều của vectơ \(\vec B\)

  • Bài tập 3 trang 161 SGK Vật lý 11 nâng cao

    Một êlectron bay vào trong từ trường đều \(\vec B\) với vận tốc ban đầu \({\vec v_o}\) vuông góc với \(\vec B\)

    a) Coi \({\vec v_o}\)nằm trong mặt phẳng hình vẽ, \(\vec B\) vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Hãy vẽ chiều của vectơ lực Lo-ren-xơ \(\vec f\) tác dụng lên êlectron.

    b) Tính độ lớn của \(\vec f\) nếu v = 2.105 m/s và B = 0,2T.

    c) So sánh giá trị tính được với trọng lượng của êlectron. Nêu nhận xét.

    Cho biết: Khối lượng của êlectron bằng 9,1.10-31 kg.

  • Bài tập 4 trang 161 SGK Vật lý 11 nâng cao

    Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc 30°. Vận tốc ban đầu của prôtôn bằng v = 3.107 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ.

  • Bài tập 22.1 trang 54 SBT Vật lý 11

    Câu nào dưới đây nói về lực Lo-ren-xơ là đúng ?

    A. Là lực tác dụng của từ trường lên dòng điện.

    B. Là lực tác dụng của từ trường lên hạt điện tích đứng yên.

    C. Là lực tác dụng của từ trường lên vòng dây dẫn có dòng điện chạy qua.

    D. Là lực tác dụng của từ trường lên hạt điện tích chuyển động.

  • Bài tập 22.2 trang 54 SBT Vật lý 11

    Câu nào dưới đây nói về chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ là không đúng ?

    A. Là chuyển động đều, có độ lớn của vận tốc không đổi.

    B. Là chuyển động phẳng trong mặt phẳng vuông góc với từ trường,

    C. Là chuyển động có quỹ đạo parabol nằm vuông góc với từ trường.

    D. Là chuyển động có quỹ đạo tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ trường với điều kiện vận tốc ban đầu vuông góc với các đường sức từ.

  • Bài tập 22.3 trang 54 SBT Vật lý 11

    Hình nào trong Hình 22.1 kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo-ren-xơ lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ ?

    Giải sách bài tập Vật Lí 11 | Giải sbt Vật Lí 11

  • Bài tập 22.4 trang 54 SBT Vật lý 11

    Hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 7,2.104 m/s bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10-2 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Prôtôn có điện tích +l,6.10-19C và khối lượng 1,672.10-27kg. Xác định bán kính quỹ đạo tròn của hạt prôtôn trong từ trường này.

    A. 5,0 cm. B. 0,50 cm.

    C. 6,0 cm. D. 8,5 cm.

  • Bài tập 22.5 trang 55 SBT Vật lý 11

    Một electron bay với vận tốc v = 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ 2.10-4T. Electron có khối lượng m =9,1.10-31kg và điện tích -e= -1,6.10-19C. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực của electron. Bán kính quỹ đạo của electron là

    A. 71m B. 7,1m

    C. 7,1cm D. 71cm

  • Bài tập 22.6 trang 55 SBT Vật lý 11

    Hạt electron, có vận tốc đầu v0= 0, được gia tốc qua hiệu điện thế 400 V. Tiếp sau đó, electrôn chuyển động với vận tốc \(\vec v\) bay vào miền có từ trường đều với cảm ứng từ \(\vec B\) hướng vuông góc với vận tốc \(\vec v\) của êlectron. Khi đó, quỹ đạo của electrôn trong từ trường đều là đường tròn bán kính 7,0 cm. Electron có điện tích -e = -1,6.10-19 C và khối lượng m = 9,1.10-31 kg. Xác định độ lớn của cảm ứng từ c .

  • Bài tập 22.7 trang 55 SBT Vật lý 11

    Hạt prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5,0 cm trong từ trường đều có cảm ứng từ 1.10-2 T. Prôtôn có điện tích e = l,6.10-19C và khối lượng m =1,672.10-27 kg. Xác định :

    a) Vận tốc của prôtôn chuyển động trong từ trường.

    b) Chu kì chuyển động của prôtôn trên quỹ đạo tròn.

  • Bài tập 22.8 trang 55 SBT Vật lý 11

    Chùm hạt a có vận tốc đầu v0 = 0, được giạ tốc qua hiệu điện thế 1,0.106 V, bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10-3T. Vận tốc của mỗi hạt a đều hướng vuông góc với các đường sức từ. Hạt a là hạt nhân heli (\(_2^4He\)) có điện tích q= 3,2.10-19 C và khối lượng m = 6,642.10-27 kg. Xác định lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên mỗi hạt α.

  • Bài tập 22.9 trang 56 SBT Vật lý 11

    Prôtôn và êlectron có cùng vận tốc và bay vào trong một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Prôtôn có điện tích 1,6.10-19 C và khối lượng 1,672.10-27 kg ; êlectron có điện tích -1,6.10-19 C và khối lượn; 9,1.10-31 kg. Hỏi bán kính quỹ đạo tròn của prôtôn lớn hơn bao nhiêu lầi bán kính quỹ đạo tròn của êlectron khi các hạt điện tích này chuyển động trong từ trường đều dưới tác dụng của lục Lo-ren-xơ ?

  • Bài tập 22.10* trang 56 SBT Vật lý 11

    Hạt điện tích q = 1,0.10-6 C chuyển động với vận tốc 500 m/s dọc theo một đường thẳng song song với một dây dẫn thẳng dài vô hạn, cách dây dãn này một khoảng 100 mm. Trong dây dẫn có dòng điện cường độ 2,0 A chạy theo chiều chuyển động của hạt điện tích. Xác định hướng và độ lớn của lực từ tác dụng lên hạt điện tích.

Vật lý 11 Bài 22Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 22Giải bài tập Vật lý 11 Bài 22 ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Vội vàng

Lưu biệt khi xuất dương

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số cộng

Giới hạn của dãy số

Giới hạn của dãy số

Hầu trời- Tản Đà

Cấp số nhân

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa Vật Lý 11 Bài 22