Giải Bài Tập SGK Bài 3 Chương 3 Hình Học 8 Tập 2 - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
18 BT SGK
78 FAQPhần hướng dẫn giải bài tập Hình học 8 Bài 3 Tính chất đường phân giác của tam giác sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Hình học 8 Tập 2
ATNETWORK-
Bài tập 15 trang 67 SGK Toán 8 Tập 2
Tính x trong hình 24 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
-
Bài tập 16 trang 67 SGK Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rẳng tỉ số diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD bằng \(\frac{m}{n}\).
-
Bài tập 17 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC(h25)

-
Bài tập 18 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có AB= 5cm, AC= 6cm, BC= 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Tính các đoạn EB, EC.
-
Bài tập 19 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2
Cho hình thang \(ABCD\) (\(AB // CD\)).
Đường thẳng \(a\) song song với \(DC\), cắt các cạnh \(AD\) và \(BC\) theo thứ tự là \(E\) và \(F.\)
Chứng minh rằng:
a) \(\dfrac{AE}{ED} = \dfrac{BF}{FC}\);
b) \(\dfrac{AE}{AD} = \dfrac{BF}{BC}\)
c) \(\dfrac{DE}{DA} = \dfrac{CF}{CB}\).
-
Bài tập 20 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2
Cho hình thang ABCD (AB //CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhat tại O. Đường thẳng A qua O và song song với đáy của hình thang cắt các cạnh AD, BC théo thứ tự E và F(h26)
Chứng minh rằng OE = OF.
-
Bài tập 21 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2
a) Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB= m, AC= n( n>m). Và diện tích của tam giác ABC là S.
b) Cho n = 7cm, m = 3cm. Hỏi diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC.
-
Bài tập 22 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2
Đố: Hình 27 cho biết có 6 góc bằng nhau: \(O_{1}=O_{2}=O_{3}=O_{4}=O_{5}=O_{6}\)
Kích thước các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập những tỉ lệ thức từ kích thước đã cho.

-
Bài tập 17 trang 87 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác góc BAC cắt BC tại D (h.14)
a. Tính độ dài đoạn thẳng DB và DC
b. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.
-
Bài tập 18 trang 87 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE và CF
Chứng minh rằng:
\({{DB} \over {DC}}.{{EC} \over {EA}}.{{FA} \over {FB}} = 1\)

-
Bài tập 19 trang 87 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác cân \(BAC\) có \(BA = BC = a, AC = b.\) Đường phân giác góc \(A\) cắt \(BC\) tại \(M\), đường phân giác góc \(C\) cắt \(BA\) tại \(N\) (h16).
a) Chứng minh rằng: \(MN // AC.\)
b) Tính \(MN\) theo \(a, b\).

-
Bài tập 20 trang 87 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác cân BAC có BA = BC = a, AC = b. Đường phân giác góc A cắt BC tại M, đường phân giác góc C cắt BA tại N

a. Chứng minh rằng: MN // AC.
b. Tính MN theo a, b
-
Bài tập 21 trang 88 SBT Toán 8 Tập 2
Cho tam giác vuông ABC (\(\widehat A = {90^0}\)), AB = 21cm, AC = 28cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB, cắt AC tại E

a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.
b. Tính diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD.
-
Bài tập 22 trang 88 SBT Toán 8 Tập 2
Cho tam giác cân ABC (AB = AC), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm.

a. Tính AD, DC.
b. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E. Tính EC.
-
Bài tập 23 trang 88 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác vuông ABC có\(\widehat A = 90^\circ \), AB = 12cm, AC = 16cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D.
a. Tính BC, BD và CD.
b. Vẽ đường cao AH, tính AH, HD và AD.
-
Bài tập 24 trang 88 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác vuông ABC có$\widehat A = 90^\circ $, AB = a (cm), AC = b (cm), (a < b), trung tuyến AM, đường phân giác AD (M và D thuộc cạnh BC) (h.20).
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, DC, AM và DM theo a, b.
b. Hãy tính các đoạn thẳng trên đây chính xác đến chữ số thập phân thứ hai khi biết a = 4,15cm, b = 7,25cm.
-
Bài tập 3.1 trang 89 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác AD. Biết rằng độ dài của các cạnh góc vuông AB = 3,75cm, AC = 4,5cm

Hãy chọn kết quả đúng (tính chính xác đến chữ số thập phân).
1. Độ dài của đoạn thẳng BD là:
A. 18,58
B. 2,66
C. 2,65
D. 3,25
2. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 27,13
B. 2,68
C. 3,2
D. 3,15
-
Bài tập 3.2 trang 89 SBT Toán 8 Tập 2
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a = 12,5cm, BC = b = 7,25cm. Đường phân giác của góc B cắt đường chéo AC tại E, đường phân giác của góc D cắt đường chéo AC tại F.
Hãy tính độ dài đường chéo AC, biết EF = m = 3,45cm.

(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
ADSENSE TRACNGHIEM
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Toán Tập 2 Lớp 8 Bài 3 Hình Học
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Bài 3: Tính Chất đường Phân Giác Của Tam Giác
-
Trả Lời Câu Hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 3 Trang 65
-
Giải Toán 8 Bài 3: Phương Trình đưa được Về Dạng Ax + B = 0
-
Trả Lời Câu Hỏi 1 Bài 3 Trang 65 SGK Toán 8 Tập 2
-
Bài 3 Trang 59 SGK Toán 8 Tập 2
-
Giải Toán 8 Trang 67, 68 - SGK Toán 8 Tập 2
-
Giải Toán 8 Trang 103, 104, 105 - SGK Toán 8 Tập 2
-
Toán Học Lớp 8 - Bài 3 - Hình Thang Cân - Luyện Tập - Tiết 1 - YouTube
-
Lý Thuyết Toán 8: Bài 3. Hình Thang Cân - TopLoigiai
-
Bài 3: Thể Tích Của Hình Hộp Chữ Nhật – Luyện Tập (trang 104-105)
-
Giải Bài 3 Trang 59 – SGK Toán Lớp 8 Tập 2
-
Câu Hỏi 3 Bài 3 Trang 67 Toán 8 Tập 2
-
Giải Bài Tập SGK Toán 8 Tập 2 Phần Hình Học- Chương 3-Bài 3: Tính ...
-
Trả Lời Câu Hỏi 3 Bài 3 Trang 67 SGK Toán 8 Tập 2
-
Giải Toán VNEN 8 Bài 3: Một Số Phương Trình đưa được Về Dạng ...
-
Giải Toán 8 Bài 3 Hình Thang Cân - Giải SGK Toán 8
-
Giải Bài 15,16,17 ,18,19, 20,21,22 Trang 67,68 SGK Toán 8 Tập 2
-
Giải Bài Tập 3: Trang 132 SGK Hình Học Lớp 8 - Tập 1 - HocTapHay
-
Giải Toán Hình 8 SGK Tập 2 Trang 78, 79, 80 Chính Xác Nhất