Giải Bài Tập SGK Bài 6 Sinh Học 10 Cơ Bản & Nâng Cao

YOMEDIA Trang chủ Sinh Học 10 Chương 1: Thành Phần Hóa Học Của Tế Bào Giải bài tập SGK Bài 6 Sinh học 10 Cơ bản & Nâng cao ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm

36 BT SGK

312 FAQ

Hướng dẫn giảibài tập SGKCơ bản và Nâng cao Sinh học 10 chương Thành phần hoá học của tế bàoBài 6: Axit nuclêicgiúp các em học sinh nắm vững và củng cố lại kiến thức môn Sinh.

ATNETWORK
  • Bài tập 1 trang 30 SGK Sinh học 10

    Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN?

  • Bài tập 2 trang 30 SGK Sinh học 10

    Nếu phân tử ADN có cấu trúc quá bền vững cũng như trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền không xảy ra sai sót gì thì thế giới sinh vật có thể vật đa dạng như ngày nay không?

  • Bài tập 3 trang 30 SGK Sinh học 10

    Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?

  • Bài tập 4 trang 30 SGK Sinh học 10

    Tại sao cũng chỉ với 4 loại nuclêôtit nhưng tạo hóa lại có thể tạo nên những sinh vật có những đặc điểm và kích thước rất khác nhau?

  • Bài tập 15 trang 30 SBT Sinh học 10

    Mô tả hình vẽ sau, chỉ rõ thành phần cấu trúc, các mối liên kết giữa các thành phần và ý nghĩa của các mối liên kết đó?

  • Bài tập 16 trang 30 SBT Sinh học 10

    a) Bằng hình vẽ, hãy phân biệt mARN, tARN, rARN? Hãy cho biết các thuỳ tròn của phân tử tARN có chức năng gì?

    b) Từ hình vẽ về cấu trúc của các loại ARN hãy thử dự đoán về thời gian tồn tại của mỗi loại trong tế bào, giải thích tại sao?

  • Bài tập 17 trang 31 SBT Sinh học 10

    Nêu những điểm khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của axit nuclêic với prôtêin?

  • Bài tập 18 trang 32 SBT Sinh học 10

    Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900 ađênin.

    a) Xác định chiều dài của đoạn ADN?

    b) Số nuclêôtit từng loại của ADN là bao nhiêu?

    c) Xác định số liên kết hiđrô trong đoạn ADN đó?

  • Bài tập 19 trang 32 SBT Sinh học 10

    Chhiều dài của đoạn ADN là 510 nm. Mạch 1 của ADN đó có 400 A, 500 T, 400 G: a) Xác định số nuclêôtit của đoạn ADN? b) Số nuđêôtit từng loại trên mạch 2 của đoạn ADN là bao nhiêu? c) Đoạn mARN vừa được tổng hợp trên mạch 2 của đoạn ADN có số nuclêôtit từng loại là bao nhiêu?

  • Bài tập 8 trang 33 SBT Sinh học 10

    Cho hình vẽ bên:

    a) Hãy mô tả cấu trúc và những nguyên tắc được thể hiện trong hình vẽ. b) Những nguyên tắc đó có ý nghĩa gì?

  • Bài tập 9 trang 33 SBT Sinh học 10

    Hãy chỉ ra những điểm trong cấu tạo của ARN phù hợp với chức năng?

  • Bài tập 22 trang 35 SBT Sinh học 10

    Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit?

  • Bài tập 23 trang 35 SBT Sinh học 10

    Trình bày cấu trúc phân tử ADN theo mô hình của Oatxon – Crick?

  • Bài tập 24 trang 35 SBT Sinh học 10

    Phân biệt các loại liên kết trong phân tử ADN?

  • Bài tập 25 trang 35 SBT Sinh học 10

    Một đoạn ADN có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. a) Xác định số nucleotit từng loại của ADN? b) Xác định số liên kết hidro có trong đoạn mạch đó?

  • Bài tập 26 trang 35 SBT Sinh học 10

    Gen B có 3000 nucleotit có A + T = 60% số nucleoti T của gen.

    a) Xác định chiều dài của B?

    b) Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu?

  • Bài tập 27 trang 35 SBT Sinh học 10

    Chiều dài của phân tử ADN là 34000 nm. Phân tử ADN này có 40000G. a) Xác định số vòng xoắn trong phân tử ADN? b) Xác định số lượng nucleotit từng loại trong phân tử ADN?

  • Bài tập 26 trang 41 SBT Sinh học 10

    Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền?

    A. ADN.

    B. Prôtêin.

    C. Cacbohiđrat.

    D. Lipit.

  • Bài tập 35 trang 42 SBT Sinh học 10

    Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường

    A. Tồn tại tự do trong tế bào.

    B. Liên kết lại với nhau.

    C. Bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit.

    D. Bị vô hiệu hoá.

  • Bài tập 37 trang 43 SBT Sinh học 10

    Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

    A. Số vòng xoắn.

    B. Chiều xoắn.

    C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

    D. Tỉ lệ \( \frac{{A + T}}{{G + X}} \).

  • Bài tập 38 trang 43 SBT Sinh học 10

    Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là

    A. Cộng hoá trị.

    B. Hiđrô.

    C. Ion.

    D. Vanđecvan.

  • Bài tập 39 trang 43 SBT Sinh học 10

    Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc

    A. Hoá học của các đại phân tử.

    B. Không gian của các đại phân tử.

    C. Prôtêin.

    D. Màng tế bào.

  • Bài tập 40 trang 43 SBT Sinh học 10

    Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ?

    A. rARN 5,8S.

    B. rARN 18S.

    C. rARN 16S.

    D. rARN 28S.

  • Bài tập 41 trang 44 SBT Sinh học 10

    Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân thực?

    A. rARN 23S.

    B. rARN 16S.

    C. rARN 18S.

    D. cả ba loại trên.

  • Bài tập 42 trang 44 SBT Sinh học 10

    Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa

    A. nhóm OH vị trí 5' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.

    B. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.

    C. nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.

    D. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.

  • Bài tập 43 trang 44 SBT Sinh học 10

    Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?

    A. ADN. B. Prôtêin.

    C. Xenlulôzơ. D. Mỡ.

  • Bài tập 44 trang 44 SBT Sinh học 10

    Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?

    A. ADN, prôtêin, lipit.

    B. ADN, lipit, cacbohiđrat.

    C. Prôtêin, lipit, cacbohiđrat.

    D. ADN, prôtêin, cacbohiđrat.

  • Bài tập 1 trang 38 SGK Sinh học 10 NC

    Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN? Điểm khác nhau giữa các loại nuclêôtit là gì?

  • Bài tập 2 trang 38 SGK Sinh học 10 NC

    Trình bày cấu trúc của phân tử ADN theo mô hình Watson - Crick?

  • Bài tập 3 trang 38 SGK Sinh học 10 NC

    Phân biệt các loại liên kết trong phân tử ADN?

  • Bài tập 4 trang 38 SGK Sinh học 10 NC

    Chọn câu trả lời đúng. Đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở:

    a) Số nhóm - OH trong đường ribôzơ

    b) Bazơ nitơ

    c) Đường ribôzơ

    d) Phôtphat

  • Bài tập 5 trang 38 SGK Sinh học 10 NC

    Điền vào chỗ trống trong những câu sau:

    a) Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn, mỗi mạch đơn là một chuỗi………..

    b) Mỗi nuclêôtit gồm nhóm phôtphat, đường đêôxiribôzơ và một trong bốn ……….(A, G, T, X).

  • Bài tập 1 trang 40 SGK Sinh học 10 NC

    Trình bày cấu trúc phân tử tARN?

  • Bài tập 2 trang 40 SGK Sinh học 10 NC

    Phân biệt cấu trúc và chức năng các loại ARN?

  • Bài tập 3 trang 40 SGK Sinh học 10 NC

    So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng?

  • Bài tập 4 trang 40 SGK Sinh học 10 NC

    Hình 11.2 là ARN loại gì?

Sinh học 10 Bài 6Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6Giải bài tập Sinh học 10 Bài 6 ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Sinh Học 10 Bài 6 Nâng Cao