Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Unit 6: Where's ...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 6: Where's your school?Để học tốt Tiếng Anh 4 thí điểmBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 6

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 6: Where's your school? do VNDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung giải chi tiết, rõ ràng kèm theo lời dịch giúp các bạn có môn học hiệu quả.

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 7: What do you like doing?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 4: When's your birthday?

Lesson 1 Unit 6 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Look, listen and repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

What about you? (Còn bạn thì sao?) được dùng khi một người nào đó không muốn lặp lại câu hỏi trước đó. Thay vì họ sẽ hỏi lặp lại câu hỏi: Where's your school, Jack? thì họ sẽ hỏi What about you. Jack?, nó có cùng ý nghĩa với câu Where's your school. Jack?

a) This is my cousin Jack. Đây là Jack em họ của mình.

He's in London. Cậu ấy ở Luân Đôn.

Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.

Xìn chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Nice to meet you too, Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b) Phong and I study in the same school.

Phong và mình học cùng trường.

What's the name of your school? Tên trường của bạn là gì?

Nguyen Du Primary School. Trường Tiểu học Nguyễn Du.

c) Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi. Nó ở đường Nguyền Du, Hà Nội.

d) What about you, Jack? What's the name of your school?

Còn bợn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.

a) Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Oxford Street. Nó ở đường Oxford.

b) Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Hoa Binh Road in Long An. Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c) Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Bat Trang Village. Nó ở làng Bát Tràng.

d) Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1. c 2. a 3. c

Bài nghe:

1. A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

2. A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where is it?

B: It's in Bat Trang Village.

3. A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. My school is in Nguyen Trai street.

Trường tôi nằm trên đường Nguyền Trãi.

2. His school is Van Noi Primary School.

Trường của cậu ây là Trường Tiểu học Vân Nội.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

This is the way Đây là con đường

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Rất sớm vào buổi sáng.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk,

So early in the morning.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Rất sớm vào buổi sáng.

Lesson 2 Unit 6 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Hello, Phong. Where are you going?

Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu đấy?

I'm going to school, Judy. Tôi đang đi học, Judy.

b) Where's your school? Trường của bạn ở đâu?

It's in Nguyen Du Street. Nó ở trên đường Nguyễn Du.

c) What class are you in? Bạn học lớp mấy?

I'm in class 4A. Mình học lớp 4A.

1. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

a) What class is he/ she in? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp mấy? He/ She is in class 4A. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 4A.

b) What class is he/ she in? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp mấy? He/ She is in class 5B. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.

c) What class is he/ she in? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp mấy? He/ She is in class 3C. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.

d) What class is he/ she in? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp mấy? He/ She is in class 2D. Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.

3. Let's talk.

- What's the name of your school? Tên của trường bạn là gì?

- Where is it? Nó ở đâu?

- What class are you in? Bạn học lớp mấy?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a. 3 b. 1 c. 4 d. 3

Bài nghe:

1. A: Where's your school, Linda?

B: It's in South street, London.

A: What's the name of your school?

B: It's Sunflower Primary School.

2. Linda: What class are you in?

Nam: I'm in class AC.

Linda: Sorry. 4D or 4C?

Nam: Class AC.

Linda: Oh, I see.

3. A: What's the name of your school?

B: It's Nguyen Hue Primary School.

A: Where is it?

B: It's in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

4. John: Where's your school, Phong?

Phong: It's in Nguyen Du street.

John: What class are you in?

Phong: I'm in class 4A.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. A: Where's his school? Trường của cậu ấy ở đâu?

B: It's in Chu Van An street. Nó nằm trên đường Chu Văn An.

2. A: Where's her school? Trường của cô ấy ở đâu?

B: It's in South Street London. Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.

3. A: What class is she in? Cô ấy học lớp mấy?

B: She's in class 4B. Cô ấy học lớp 4B.

4. A: What class is he in? Cậu ấy học lớp mấy?

B: He's in class AC. Cậu ấy học lớp 4C.

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

Lesson 3 Unit 6 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 11. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

sch school. Ví dụ: This is our school.

Đây là trường của chúng tôi.

sk skipping. Ví dụ: Mai likes skipping.

Mai thích nhảy dây.

str street. Ví dụ: My school is in Nguyen Du street.

Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. b 2. b 3. b 4. a 5. a

Bài nghe:

1. This is a street.

2. The street is beautiful.

3. The stream is long.

4. I love my school.

5. Linda likes skating.

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

School, school, school!

Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!

School, school, school!

This is the way We go to school.

It's so much fun!

Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!

Đây là con đường Chúng tớ đi học.

Nó thật là vui!

Street, Street, Street!

This is the way We walk on the street.

It's so much fun!

Con đường, con đường, con đường!

Đây là con đường Chúng tớ đi bộ.

Nó thật là vui!

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1 Unit 6 Lesson 1