Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: Personal Information

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal InformationĐể học tốt Tiếng Anh lớp 7 Unit 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải Unit 2 lớp 7

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit bao gồm 16 Unit, được biên soạn tương ứng với nội dung và chủ đề của 16 bài học trong chương trình sách giáo khoa tiếng Anh 7. Lời giải bài tập tiếng Anh 7 này gồm hướng dẫn làm bài cho các phần Trở lại trường, Thông tin cá nhân, Ở nhà, Ở trường, Học tập và vui chơi... sẽ giúp các em học tốt môn tiếng Anh 7 hơn. Mời các em tham khảo lời giải bài tập Unit 2 lớp 7 dưới đây.

  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At home
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Số 1
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Giải Unit 2 lớp 7 bài: Thông tin cá nhân

A. TELEPHONE NUMBERS (SỐ ĐIỆN THOẠI)

1. Read. (Đọc)

Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với một bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.)

a. Dao Van An: 7 345 610

seven - three - four - five - six - one - oh.

b. Pham Viet Anh: 8 269 561

eight - two - six - nine - five - six - one.

c. Pham Thanh Ba: 5 267 117

five- two - six- seven - one- one - seven.

d. Dinh Thi Bang: 9 259 288

nine - two - five - nine- two - eight - eight.

e. Vu Thanh Bat: 6 275 564

six - two - seven - five- five - six - four.

f. Bui Ngoc Bich: 8 231 236

eight - two - three - one - two - three - six.

2. Listen and write the telephone numbers. (Nghe và viết số điện thoại.)

a. 8 8251 654 b. 8 250 514 c. 8 521 936

d. 8 351 793 e. 8 237 041 f. 8 821 652

3. Listen (Nghe.)

Lan: Xin lỗi Hoa.

Hoa: Chuyện gì vậy, Lan?

Lan: Số điện thoại của bạn số mấy?

Hoa: eight - two - six - two - 0 - one - nine. (8 262 019)

Lan: Cám ơn. Lúc nào đó tôi sẽ điện thoại cho bạn.

Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn cùng lớp và hoàn chỉnh danh sách.)

a. Name: Viet Van Le

Address: 45 Ham Nghi Street

Phone number: 8 825 679.

(eight - eight - two - five - six - seven - nine.)

b. Name: Oanh Thi Tran

Address: 102 Nguyen Hue Street

Phone number: 8 975 261.

(eight - nine - seven - five - two - six - one)

c. Name: Mai Thi Vu

Address: 98 Chu Van An Street

Phone number: 8 774 569.

(eight - seven - seven - four - five - six - nine)

4. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Nội dung bài nghe

Phong: Hello. This is 8 537 471.

Tam: Hello. Is this Phong?

Phong: Yes. Who’s this?

Tam: It’s me, Tam. Will you be free tomorrow evening?

Phong: Yes, I will

Tam: Would you like to see a movie?

Phong: Sure. What time will it start?

Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.

Phong: Where will we meet?

Tam: We’ll meet in front of the movie theater.

Phong: Great. I’ll see you tomorrow. Don't be late!

Hướng dẫn dịch

Phong: Chào. Đây là số 8 537 471.

Tâm: Chào. Phải Phong đấy không?

Phong: Vâng. Ai đấy?

Tâm: Tâm đây. Chiều mai bạn rảnh không?

Phong: Vâng. Mình rảnh.

Tâm: Chúng ta đi xem phim nhé?

Phong: Được. Phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Tâm: Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ 45 nhé?

Phong: Chúng ta gặp nhau ở đâu?

Tâm: Chúng ta gặp nhau trước rạp chiếu phim.

Phong: Hay đấy. Ngày mai mình sẽ gặp bạn. Đừng trễ nhé!

Questions (Câu hỏi.)

a. Phong and Tam will meet each other tomorrow. (Phong và Tâm sẽ gặp nhau vào ngày mai)

b. They’ll go to see a movie. (Họ sẽ đi xem phim)

c. They’ll meet at 6.45. (Họ sẽ gặp nhau lúc 6.45)

d. They’ll meet each other in front of the movie theatre. (Họ sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim)

5. Listen. Then write the answers. (Nghe. Sau đó viết câu trả lời.)

Nội dung bài nghe

Nga: Hello. This is 8 545 545.

Lan: Hello. Is this Nga?

Nga: Yes. Who is calling, please?

Lan: It’s Lan. Do you want to go to see a movie?

Nga: Sure. Where will we meet?

Lan: At my house.

Nga: How will we get there?

Nga: We can take a bus.

Lan: OK. Fine. Bye.

Nga: Bye.

Hướng dẫn dịch

Phong: Xin chào. Đây là số 8 537 471.

Tâm : Xin chào. Có phải Phong không?

Phong: Vâng. Ai đấy?

Tâm : Tâm đây. Tối mai bạn có rảnh không?

Phong: Ừ. Mình rảnh.

Tâm : Bạn có muốn đi xem phim không?

Phong: Muốn chứ. Mấy giờ phim sẽ bắt đầu?

Tâm : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 6 giờ 45.

Phong: Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?

Tâm : Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp phim.

Phong: Hay đấy. Mình sẽ gặp bạn vào ngày mai. Đừng trễ nhé!

Gợi ý trả lời câu hỏi

a. Telephone number: 8 545 545

b. They will see: a movie

c. They will meet at: Lan's house

d. They will go by: bus

6. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)

Hân: Chào. Đây là số 8 674 758

Phong: Chào. Phải Lan đấy không?

Hân: Không phải. Đây là Hân, chị của cô ấy. Ai đang gọi đấy?

Phong: Tôi là Phong. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Lan?

Hân: Rất tiếc. Hiện giờ cô ấy đi ra ngoài.

Phong: Khi nào cô ấy trở về?

Hân: Khoảng 6 giờ cô ấy sẽ về.

Phong: Được. Vui lòng nói với cô ấy tôi sẽ gọi lại sau 6 giờ.

Hân: Được. Tôi sẽ nói với cô ấy. Tạm biệt.

Phong: Tạm biệt.

Questions (Câu hỏi.)

a. Phong is calling.

b. Hân, Lan's sister, answers the phone.

c. They're talking about Lan.

d. She'll be back at about six o'clock.

e. Phong will call her again after six.

B. MY BIRTHDAY (Ngày sinh của tôi)

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại).

first.

third

fifth

seventh

ninth

eleventh

thirteenth

fifteenth

seventeenth

nineteenth

twenty-first

twenty-third

twenty-fifth

twenty-seventh

twenty-ninth

thirty-first

hạng nhất

hạng ba

hạng năm

hạng bảy

hạng chín

hạng 11

hạng 13

hạng 15

hạng 17

hạng 19

hạng 21

hạng 23

hạng 25

hạng 27

hạng 29

hạng 31

second

fourth

sixth

eighth

tenth

twelfth

fourteenth

sixteenth

eighteenth

twentieth

twenty-second

twenty-fourth

twenty-sixth

twenty-eighth

thirtieth

hạng nhì

hạng tư

hạng sáu

hạng tám

hạng 10

hạng 12

hạng 14

hạng 16

hạng 18

hạng 20

hạng 22

hạng 24

hạng 26

hạng 28

hạng 30

2. Listen and write the dates. (Nghe và viết ngày tháng.)

a. the first of July b. the nineteenth

c. the sixth d. the fourteenth

e. the seventeenth f. the thirty - first

3. Write the months in order from first to twelfth. (Viết tháng theo thứ tự, tử tháng một đến tháng 12).

January

February

March

April

May

June

July

August

September

October

November

December

tháng một

tháng hai

tháng ba

tháng tư

tháng năm

tháng sáu

tháng bảy

tháng tám

tháng chín

tháng mười

tháng mười một

tháng mười hai

4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Thầy Tân: Mời người kế.

Hoa: Xin chào.

Thầy Tân: Xin chào. Tên của em là gì?

Hoa: Pham Thi Hoa

Thầy Tân: Ngày tháng năm sinh em là ngày mấy?

Hoa: Ngày 8 tháng 6. Em sẽ 14 tuổi vào ngày sinh kế.

Thầy Tân: Địa chỉ của em số mấy?

Hoa: Số 12 đường Tran Hung Dao. Em sống với chú và cô của em.

Thầy Tân:Số điện thoại của em số mấy?

Hoa: 8 262019.

Thầy Tân: Cám ơn Hoa. Em thích trường của chúng tôi không?

Hoa: Thích. Nó rất đẹp. Nhưng em lo lắng. Em không có bạn nào. Em sẽ không vui.

Thầy Tân: Đừng lo lắng. Tôi chắc chắn em sẽ có nhiều bạn mới mà.

Now answer. (Bây giờ trả lời.)

a. She's thirteen now.

b. On her next birthday, she'll be fourteen.

c. It's on June the eighth.

d. She lives with her uncle and aunt.

e. She's worried because she doesn't have any friends.

About you. (Về em.)

f. I'll be thirteen on my next birthday.

g. I live with my parents.

h. My address is 125 Ham Nghi Street, Ward 2, District 1. 5. Read the

5. Read the dialogue again. Then complete this form. (Đọc lại bài đối thoại. Sau đó hoàn chỉnh mẫu đơn này.)

Mẫu đăng kí học sinh

Name: Pham Thi Hoa.

Date of birth: June (the) eighth nineteen ninety.

Address: 12 Tran Hung Dao street.

Phone number: 8 262 019

4. Read. Then complete the card (Đọc. Sau đó hoàn chính thiệp mời.)

Lan 12 tuổi. Chị ấy sẽ 13 tuổi vào Chủ nhật 25 tháng 5. Chị ấy sẽ tổ chức bừa tiệc cho ngày sinh của mình. Chị ấy sẽ mời một vài người bạn. Chị ấy sống ở số 24 đường Ly Tliuong Kiet. Bữa tiệc sẽ ở tại nhà của chị. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ.

Complete this invitation card to Lan's party. (Hoàn chỉnh thiệp mời đến dự tiệc của Lan.)

Dear Hoa,

I am having a birthday party on Sunday, May 25. The party will be at my house at 24 Ly Tliuong Kiet Street from 5p.m. to 9 p.m.

I hope you will come and join the fun.

Love.

Lan

Telephone: 8 674758

7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan's party. (Suy nghĩ và viết. Tưởng tượng em sẽ là khách mời ở bừa tiệc của Lan.)

a. I'll give her a new fountain-pen.

b. I'll go to her house by bike.

c. I'll play on words (đố chữ) and riddles (câu đố).

d. I'll eat cakes and sweets.

e. I'll drink soft drink (nước ngọt).

f. I'll leave at about eight o'clock.

*8. Now write an invitation to your birthday party. (Bây giờ hãy viết một thơ mời đến dự tiệc sinh nhật của em.)

May 15th

Dear Nam,

I'm having a party next Saturday, May 21st. It's my birthday. Will you come with US at my house at five o'clock in the evening?

I hope you will find it possible to be with US and join the fun.

Your friend.

Dũng

Bài tiếp theo: Giải Unit 3 lớp 7: At home

Như vậy, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ...

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. 

Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh 7 Unit 2