Giải Bài Tập Sinh Học 11 Bài 15. Tiêu Hóa ở động Vật

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Sinh Học 11Giải Bài Tập Sinh Học 11Bài 15. Tiêu hóa ở động vật Giải bài tập Sinh Học 11 Bài 15. Tiêu hóa ở động vật
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật trang 1
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật trang 2
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật trang 3
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật trang 4
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật trang 5
B.] CHUYẾN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT §15. TIÊU HÓA ở ĐỘNG VẬT KIẾN TIIỨC cơ BẢN Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hóa thủy phân chất hữu cơ có trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản. Các chất dinh dưỡng đơn giản được tế bào sử dụng cho các hoạt động sống. ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tìèu hóa ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. Ổ động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học và hóa học trỏ thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. Các chất không được tiêu hóa trong ống tiêu hóa sẽ tạo thành phân và được thải ra ngoài. GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU IIỎI SÁCH GIÁO KHOA 4. PHÁN TÌM HIỂU VÀ THẢO LUẬN Đánh dâu X vào ô □ cho câu trá lời dáng về khái niệm tiêu hóa: Tiêu hóa là quá trình làm thay đổi thức ăn thành các chất hữu cơ Chất dinh duông đon giản di vào tế bào chất IIZ.UAUIII va' không bào tiêu hóa Enzim từ lizôxôm vài Lizôxôm gắn vào không bề tiêu hóa Không tiêu hó Hình thành không bào tiêu hóa Chất thải ra ngoài Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dường và năng lưựng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. □ Tiêu hóa là quá trình biến dổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và lạo ra năng lượng 0 Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chíứ dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Hình 15.1 là một ví dụ về tiêu hóa nội bào ở động vật đơn bào Hình ỉ5.1. - Tiêu hóa nội hào ở trùng giày ♦ Dưới đây là các giai đoạn của quá trình tiêu hóa thức ãri ở trùng giày: Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ từ không bào tiêu hóa vào tế bào chất. Riêng phần thức ãn không được tiêu hóa trong không bào được thải ra khỏi tế bào theo kiểu xuất bào. Màng tế bào lõm dần vào, hình thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn bên trong. Lizôxôm gắn vào không bào tiêu hóa. Các enzim của lizôxôm vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chát dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản. Đánh dấu X vào ô □ cho câu trả lời đúng về trình tự các giai đoạn của quá trình tiêu hóa. □ 1-» 2 —» 3 D2-»l->3 02^3^1 D3->2->l Hình 15.2. - Tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa của thủy tức Tụi sao trong túi tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào? Trả lời: Trong túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (tiêu hóa trong lòng túi tiêu hóa, bên ngoài tế bào) và tiêu hóa nội bào (tiêu hóa bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa). Thức ăn phải được tiếp tục tiêu hóa nội bào (tiêu hóa trong không bào tiêu hóa) trở thành dạng đơn giản để cơ thể có thể sử dụng được. ♦ - Hãy kể tên các bộ phận của ống tiêu hóa của người. Điền vào bảng 15 quá trình tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa của người (trả lời bằng cách đánh dâu X vào các cột tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học). Trả lời: Kê’ tên các bộ phận của ống tiêu hóa của người: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. Bảng 15. Tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người STT BỘ PHẬN TIÊU HÓA Cơ HỌC TIÊU HÓA HÓA HỌC 1 Miệng X....: X 2 Thưc quản X 3 Da dày X X 4 Ruột non X X 5 Ruột già ; X ♦ Ông tiêu hóa của một số động vật như giun đất, châu chấu, chim (hình 15.3 —> hình 15.5 có bộ phận nào khác với ống tiêu hóa ở người? Các bộ phận đó có chức nốmg gì? môn Ống tiêu hóa của một số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác vổi ống tiêu hóa của người là: diều, dạ dày cơ (ở chim). Diều là nơi chứa thức ăn và tiết ra các dịch làm mềm thức ăn. Dạ dày cơ rất khỏe có chức năng nghiền nát thức ăn dạng hạt. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Cho biết sự khác nhau giữa tiêu hóa nội bào vù tiêu hóa ngoại bào. Trả lời: + Tiêu hóa nội bào là tiêu hóa thức ăn ở bên trong tế bào. Thức ăn được tiêu hóa hóa học trong không bào tiêu hóa nhờ hệ thống enzim. + Tiêu hóa ngoại bào là tiêu hóa thức ăn bên ngoài tế bào. Thức ăn có thể được tiêu hóa hóa học trong túi tiêu hóa hoặc được tiêu hóa cả về mặt cơ học và hóa học trong ống tiêu hóa. Ông tiêu hóa phân hóa thành những bộ phận khác nhau có tác dụng gì? Trả lời: Ống tiêu hóa phân hóa thành những bộ phận khác nhau có tác dụng làm tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn. Tại sao lại nói tiêu hóa thức ăn trong Ống tiêu hóa lù tiêu hóa ngoại bào? Trả lời: Nói tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào vì thức ăn được ticu hóa trong lòng ống ticu hóa, bôn ngoài tế bào. Cho biết những ưu điếm cua tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa. Trả lời: Những ríu điểm của ticu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi ticu hóa là: Thức ăn đi theo 1 chiều trong ông tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân); thức ăn trong túi tiêu hóa bị trộn lẫn với chát thải. Trong ống ticu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng, còn trong túi tiêu hóa, dịch ticu hóa bị hòa loãng với rất nhiều nước. Nhờ thức ăn đi theo một chiều, nen ông tiêu hóa hình thành các bộ phận chuyển hóa, thực hiện các chức năng khác nhau như tiêu hóa cơ học, tiêu hóa hóa học, hấp thụ thức ăn. Trong khi đó, túi tiêu hóa không có sự chuyển hóa như trong Ống tiêu hóa. CÂU HỎI BỔ SUNG Tại sao giun chí và sán sống kí sinh trong ruột người không có hệ tiêu hóa mù vẫn sống bình thường ? Trả lời: Các chất dinh dưỡng có sẩn trong ruột non dễ dàng chui quá bề mặt cơ thể mỏng của sán dây và giun chỉ, vì vậy hệ tiêu hóa của chúng không cần thiết nữa và bị thoái hóa hoàn toàn.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 17. Hô hấp ở động vật
  • Bài 18. Tuần hoàn máu
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
  • Bài 20. Cân bằng nội môi
  • Bài 22. Ôn tập chương I
  • Bài 23. Hướng động
  • Bài 24. Ứng động
  • Bài 25. Thực hành: Hướng động
  • Bài 26. Cảm ứng ở động vật

Các bài học trước

  • Bài 12. Hô hấp ở thực vật
  • Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng
  • Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
  • Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vậ C3, C4 và CAM
  • Bài 8. Quang hợp ở thực vật
  • Bài 6. Sinh dưỡng như ở thực vật (tiếp theo)
  • Bài 5. Sinh dưỡng như ở thực vật
  • Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng
  • Bài 3. Thoát hơi nước
  • Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 11
  • Giải Sinh 11

Giải Bài Tập Sinh Học 11

  • Phần bốn. SINH HỌC CƠ THỂ
  • CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
  • A- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật
  • Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
  • Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây
  • Bài 3. Thoát hơi nước
  • Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng
  • Bài 5. Sinh dưỡng như ở thực vật
  • Bài 6. Sinh dưỡng như ở thực vật (tiếp theo)
  • Bài 8. Quang hợp ở thực vật
  • Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vậ C3, C4 và CAM
  • Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
  • Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng
  • Bài 12. Hô hấp ở thực vật
  • B - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật(Đang xem)
  • Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 17. Hô hấp ở động vật
  • Bài 18. Tuần hoàn máu
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
  • Bài 20. Cân bằng nội môi
  • Bài 22. Ôn tập chương I
  • CHƯƠNG II. CẢM ỨNG
  • A- Cảm ứng ở thực vật
  • Bài 23. Hướng động
  • Bài 24. Ứng động
  • Bài 25. Thực hành: Hướng động
  • B - Cảm ứng ở động vật
  • Bài 26. Cảm ứng ở động vật
  • Bài 27. Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 28. Điện thế nghỉ
  • Bài 29. Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
  • Bài 30. Điện thế hoạt động
  • Bài 31. Tập tính của động vật
  • Bài 32. Tập tính của động vật (tiếp theo)
  • CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
  • A - Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
  • Bài 34. Sinh trưởng ở thực vật
  • Bài 35. Hoocmôn thực vật
  • Bà 36. Phát triển ở thực vật có hoa
  • B - Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • Bài 37. Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • Bài 38. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • Bài 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)
  • CHƯƠNG IV. SINH SẢN
  • A - Sinh sản ở thực vật
  • Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật
  • Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
  • B - Sinh sản ở động vật
  • Bài 44. Sinh sản vô tính ở động vật
  • Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật
  • Bài 46. Cơ chế điều hòa sinh sản
  • Bài 47. Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
  • Bài 48. Ôn tập chương II, III, IV

Từ khóa » Bài Sinh 11 Bài 15